PHIẾU SỐ 3 - TOÁN 9 - SỐ -HK1 -TUẦN 6 – TIẾT 12 – RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Dạng 1: Rút gọn Bài 1: Rút gọn: a. 20 2 45 3 80 125 6 6 6 6 b. 2 . 2 6 1 6 1 15 3 3 2 3 2 3 3 2 12 c. d. 5 1 3 2 3 6 10 5 5 1 5 5 5 5 e. 3 3 5 2 1 f. 1 5 1 5 Bài 2: Chứng minh: a. 1 2 . 3 2 2 1 b. 2 3 . 3 1 . 4 2 3 2 10 5 2 2 c. 2 .5 5 2 d. 3 5 . 10 2 . 3 5 8 2 1 x 0 e. x x 4 với . x 4 x 2 x 2 x x 4 2 a. 3 11 . 11 3 2 7 4 3 b. 1 2 11 6 2 c. 2 4 6 2 5 . 10 2 d. 11 2 30 8 4 3 . 5 2 2 2 2 666 e. f. 2 3 . 2 8 3 5 10 2 111 Dạng 2: Giải phương trình Bài 1. Giải các phương trình sau đây: a. 3 2x 1 b. x2 6x 9 3 c. x2 x 3 7 10 d. x2 4x 8 7 5 2 2 e. 4x 4x 1 9 f. 9 1 x 6 Bài 2: Giải các phương trình sau đây: a. x 2 x 1 b. 1 x2 3 x c. x2 4x 4 4x2 8x 4 0 d. x 2 4x 8 9x 18 25x 50 9 e. 3x2 6x 7 5x2 10x 14 4 2x x2 Dạng 3: Tổng hợp: 3 5. 3 5 Bài 1: So sánh A và B biết: A và B 3 5 . 10 2 2 x x 1 x 2 Bài 2: Cho biểu thức: A : . x x 1 x 1 x x 1 a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b. Rút gọn c. Tính giá trị của A tại x 9 4 5 . 1 d. Tìm x để A . 5 1 x 2 Bài 3: Cho biểu thức: B . x 1 x x 1 a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b. Rút gọn. c. Tìm giá trị nhỏ nhất của B . 1 d. Tìm x để B . x 1 x 2 x 2 x 1 Bài 4: Cho biểu thức: C : 1 x 2 x 1 1 x x 1 a. Tìm điều kiện để biểu thức C có nghĩa. b. Rút gọn. c. Tìm giá trị của biểu thức C biết 2 x 1 3 . d. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C nhận giá trị nguyên. 666 1 1 2 x Bài 5: Cho biểu thức D 2 3 . 2 8 và E . 111 2 x 2 x 4 x a. Tìm điều kiện để biểu thức E có nghĩa. b. Rút gọn D và E . c. Tìm x để D E . d. Tính giá trị biểu thức E khi x 24 8 5 . ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1: Rút gọn Bài 1: Rút gọn a. 20 2 45 3 80 125 6 6 6 6 b. 2 . 2 4.5 2 9.5 3 16.5 25.5 6 1 6 1 2 5 6 5 12 5 5 5 . 6. 6 1 6. 6 1 5 2 . 2 6 1 6 1 2 6 . 2 6 . 2 22 6 2 15 3 3 2 3 2 3 3 2 12 c. d. 5 1 3 2 3 6 3. 5 1 3. 3 2 6. 2 3 2. 6. 6 5 1 3 2 3 6 3 3 2 . 6 2 6 . 2 6 10 5 5 1 5 5 5 5 e. 3 3 5 2 1 f. 1 5 1 5 5 2 5 2 1 5 5 5 5 3 3 5 1 1 5 1 5 2 5 2 1 5. 1 5 5. 1 5 4 3 3 . 1 5 1 5 3 5 . 3 5 4 Bài 2: Chứng minh: a. 1 2 . 3 2 2 1 b. 2 3 . 3 1 . 4 2 3 2 Vế trái = 1 2 . 3 2 2 Vế trái = 2 3 . 3 1 . 4 2 3 2 2 1 2 . 2 2.1. 2 12 2 3 . 3 1 . 3 1 2 1 2 . 2 1 2 3 . 3 1 . 3 1 1 2 . 2 1 2 3 . 4 2 3 8 4 3 4 3 6 1 2 . 2 1 do 2 1 2 2 2 12 Vế phải (đpcm). 1 Vế phải (đpcm). 10 5 2 2 c. 2 .5 5 2 2 d. 3 5 . 10 2 . 3 5 8 2 1 2 3 5 . 10 2 . 3 5 10 5 2 Vế trái Vế trái 2 .5 5 2 2 1 3 5 . 2. 5 1 . 3 5 5 2 1 2 5 5 2 2 1 2 5 2 . 6 2 5 5 2 5 5 2 do 5 2 2 2 5 1 . 5 1 2 Vế phải (đpcm). 2. 5 1 . 5 1 8 Vế phải (đpcm). x 0 e. x x 4 với . x 4 x 2 x 2 x x 4 x x 4 Vế trái = . x x 2 x 2 x x. x 2 x. x 2 x 4 do x 0 x 4 x x 2 x x 2 x x 4 Vế phải (đpcm). Bài 3: Rút gọn 2 a. 3 11 . 11 3 2 7 4 3 b. 1 2 11 6 2 2 3 11 . 11 3 2 7 4 3 1 2 11 6 2 2 2 2 11 9 2 2 3 2 1 3 2 do 2 1 2 2 3 do 2 > 3 2 1 3 2 do 3 > 2 3 2 c. 2 4 6 2 5 . 10 2 d. 11 2 30 8 4 3 . 5 2 2 2. 4 5 1 . 2. 5 1 11 2 30 8 4 3 . 5 2 2 2. 4 5 1. 2. 5 1 do 5 1 6 5 2. 4 2 3 . 5 2 2. 6 2 5. 5 1 2 6 5 2. 3 1 . 5 2 2 2. 5 1 . 5 1 6 5 2. 3 1 . 5 2 do 3 1 2. 5 1 . 5 1 5 2 . 5 2 2. 5 1 3 8 2 2 2 666 e. f. 2 3 . 2 8 3 5 10 2 111 2 2 2 6. 111 2 2 6 2 2 6 2 5 2. 5 1 111 . 2 2 2 6 2 5 1 5 1 2 2 5 1 5 1 2. 5 1 2. 5 1 4 5 Dạng 2: Giải phương trình Bài 1. Giải các phương trình sau đây: 3 x2 6x 9 3 a. 3 2x 1 (đk: x ) b. 2 x2 6x 9 9 3 2x 1 . x x 6 0 x 1 x 0 Vậy S 1. . x 6 Vậy S 0;6 . c. x2 x 3 7 10 d. x2 4x 8 7 5 x2 x 3 3 x2 4x 8 2 x2 x 3 9 x2 4x 8 4 2 2 x x 6 0 x 4x 4 0 . 2 . 2 x 3x 2x 6 0 x 2 0 x 2 . x 3 0 x 2 x 2 Vậy S 2 . x 3 Vậy S 2;3. 2 2 e. 4x 4x 1 9 f. 9 1 x 6 2 2x 1 9 3 1 x 6 2x 1 9 3 3x 6 . 3 3x 6 2x 1 9 . 2x 1 9 x 1 x 4 x 3 x 5 Vậy S 1;3 . Vậy S 5;4 . Bài 2: Giải các phương trình sau đây: a. x2 2 x 1 b. 1 x2 3 x x 1 0 2 2 x 2 x 2x 1 x 1 . 2x 1 x 1 1 x 2 1 x2 1 x 3 Vậy S . 2 x 3 0 2 2 x 1 x 6x 9 x 3 . 6x 8 x 3 4 x 3 4 Vậy S . 3 c. x2 4x 4 4x2 8x 4 0 d. x 2 4x 8 9x 18 25x 50 9 x 2 2 2x 2 2 ĐK: x 2 . Pt x 2 2 x 2 3 x 2 5 x 2 9 x 2 2x 2 x 2 9 x 2 2x 2 x 2 81 x 2 2x 2 . . x 83 x 0 Vậy S 83 . 4 x 3 4 Vậy S 0; . 3 e. 3x2 6x 7 5x2 10x 14 4 2x x2 2 2 2 3 x 1 4 5 x 1 9 5 x 1 . Nhận xét: 2 5 x 1 9 3 2 2 3 x 1 4 5 x 1 9 5 Vế trái 5 . 2 3 x 1 4 2 2 2 x 1 0 5 x 1 0 Vế phải 5 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: x 1 0 x 1. Vậy S 1. Dạng 3: Tổng hợp: 3 5. 3 5 Bài 1: So sánh A và B biết: A và B 3 5 . 10 2 3 5. 3 5 Xét : A 10 2 3 5. 3 5 10 2 3 5. 3 5 2. 5 1 6 2 5. 3 5 2. 5 1 5 1 . 3 5 2. 5 1 5 1 . 3 5 do 5 1 . 2. 5 1 3 5 5 3 5 2. 5 1 2 5 2 2. 5 1 1 Có: 4 5 2 5 3 1 5 1 3 5 . 1 3 5 Vậy A B. 2 x x 1 x 2 Bài 2: Cho biểu thức: A : x x 1 x 1 x x 1 a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa: x 0; x 1. b. Xét biểu thức: 2 x x 1 x 2 x 0 A : với x x 1 x 1 x x 1 x 1 2 x x 1 x x 1 x 1 . x x 1 x 1 x 2 2 x x x x 1 x x 1 x 1 . x x 1 x 2 x 1 x x 1 . x 1 . x x 1 x 2 1 x 2 c. Tính A khi x 9 4 5 . 1 Có A . x 2 Thay x 9 4 5 vào A ta được: 1 A 9 4 5 2 1 2 5 2 2 1 do 5 2 . 5 2 2 5 5 1 d. Tìm x để A . 5 1 Theo yêu cầu đề bài, ta có: A 5 1 1 x 2 5 x 2 5 . x 3 x 9 1 Vậy x 9 thì A . 5 1 x 2 Bài 3: Cho biểu thức: B x 1 x x 1 a. Tìm điều kiện để biểu thức B có nghĩa. Điều kiện để biểu thức B có nghĩa: x 0 . b. Xét biểu thức : 1 x 2 B với x 0 x 1 x x 1 1 x 2 x 1 x 1 . x x 1 x x 1 x 2 x 1 . x x 1 . x 1 x 1 . x x 1 1 x x 1 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của B 2 2 1 1 3 1 3 Xét x x 1 x 2 x x . 2 4 4 2 4 2 1 Ta có x 0 2
Tài liệu đính kèm: