HỌC KÌ II – TUẦN – TIẾT 48 – NỘI DUNG Bài 1: Cho điểm A(-4; 4) thuộc đồ thị hàm số hàm số y ax2 (a 0) . Giá trị của a là: 1 1 A. a B. a C. a 4 D. a 4 4 4 Bài 2: Hàm số y 100x2 đồng biến khi : A. x 0 B. x 0 C. x R D. x 0 1 Bài 3: Hàm số y x2 đồng biến khi: 2 A. x R B. x 0 D. A và B đúng Bài 4: Hàm số y 2x2 nghịch biến khi: A. x R B. x = 0 C. x > 0 D. x < 0 1 2 Bài 5: Hàm số y m x đồng biến x < 0 nếu: 2 1 1 1 A. m B. m 1 C. m D. m 2 2 2 x2 Bài 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : y 3 1 4 1 A. ; 3 B. 2; C. 3;3 D. 1; 3 3 3 Bài 7: Đồ thị hàm số y 2x2 đi qua hai điểm A 2;m và B 3;n . Khi đó biểu thức S= 2 m - n có giá trị là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y a 1 x2 ; a 1 trên đoạn [-2;-1] thì giá trị của M – 2m bằng: A. – 3a + 3 B. 3a – 3 C. 0 D. Không có giá trj của M và m Bài 9: Cho hàm số y 2m 5 2 x2 . Tìm các giá trị của m để : a) Hàm số đồng biến với mọi x < 0 b) Hàm số nghích biến với mọi x < 0 Bài 10: Cho hàm số y m2 2m 2 x2 a) Chứng tỏ rằng hàm số nghịch biến với mọi x 0 b) Biết rằng khi x 2 thì y = 8. Tìm m. Bài 11: Cho hàm số y ax2 (a 0) a) Xác định a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(3; 3) b) Tìm giá trị của m ; n để các điểm B(2; m) và C(n; 1) thuộc đồ thị hàm số tìm được ở trên Bài 12: Cho hàm số y f x 3 m2 1 x2 ; m 1 a) Chứng minh f a f a 0 với mọi a b) Tìm a R biết f a 1 27 m2 1 c) Tìm m để hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 Bài 13: Cho hàm số y f x x2 và a; b; c là ba giá trị phân biệt của x. Biết rằng f a b f b c f c a Tính giá trị biểu thức A = (a + b – 1)(b + c – 1)(c + a – 1) Bài 14: Cho hàm số y f x ax2 bx c (a 0) . Xác định a; b; c biết hàm số đạt giá trị cực trị bằng 1 và f(2) = 0 ; f(-2) = - 8 Hướng dẫn : 1 Bài 1: A. a (ta có 4 = a(-4)2 ) 4 Bài 2: B. x 0 (vì a = - 100 < 0) Bài 3: C. x > 0 ( vì a > 0) Bài 4: D. x 0) 1 1 Bài 5: C. m (vì m 0 ) 2 2 1 Bài 6: D. 1; 3 Bài 7: B. 2 (tính được m = 4; n = 6) Bài 8: A. – 3a + 3 Vì a a – 1 < 0 nên hàm số đã cho đồng biến với mọi x < 0. Từ đó có M = a – 1 và m = 4(a – 1) Bài 9: a) Hàm số y 2m 5 2 x2 đồng biến với mọi x < 0 5 1 2m 5 2 0 ... m 2 2 1 b) Hàm số y 2m 5 2 x2 nghịch biến với mọi x < 0 2m 5 2 0 ... m 2 Bài 10: Hàm số y m2 2m 2 x2 a) Hàm số đã cho có dạng y = ax2 trong đó a m2 2m 2 m 1 2 1 0 với mọi m Do đó hàm số đã cho đồng biến với mọi x > 0 và nghịch biến với mọi x < 0 2 2 2 m 0 b) x 2; y 8 ta có m 2m 2 2 8 m 2m 2 2 m 2 1 1 Bài 11: a) a = > hàm số y x2 3 3 1 1 4 b) B 2;m thuộc đồ thị hàm số y x2 = > m .22 3 3 3 1 1 C n;1 thuộc đồ thị hàm số y x2 = > 1 n2 n2 3 n 3 3 3 Bài 12: Hàm số y f x 3 m2 1 x2 ; m 1 a) Ta có: f a 3 m2 1 a2 f a 3 m2 1 a 2 3 m2 1 a2 ; a = > đpcm 2 2 2 2 a 4 b) f a 1 3 m 1 a 1 27 m 1 a 1 9 ... a 2 c)m 1 c b c a Bài 13: Từ gt có a2 b b2 c a b a b 1 a b a b a b b c Tương tự có b c 1 ; c a 1 => A = 1 c b c a 2 2 2 2 2 b b 4ac b b 4ac Bài 14: y f x ax bx c a x a x 2a 4a 2a 4a b2 4ac Từ đó chỉ ra được hàm số đạt cực trị bằng 1 1 4a 4a 2b c 0 a 1;b 2;c 0 = > a; b; c thỏa mãn 4a 2b c 8 1 2 a ;b 2;c 3 4ac b 4a 4
Tài liệu đính kèm: