PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3 LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa số Loại 1: Dạng chứa căn số học đơn giản Bài tập 1: Rút gọn M 45 245 80 Bài tập 2: Không sử dụng máy tính. Tính giá trị của biểu thức: A 2015 36 25 Bài tập 3: Rút gọn biểu thức : A 5 8 50 2 18 Loại 2: Dạng “biểu thức số trong căn” tiềm ẩn là “hằng đẳng thức” Bài tập 1. a) Rút gọn biểu thức sau: N 6 2 5 6 2 5 2 3 2 3 b) Rút gọn biểu thức: A 2 2 Loại 3: Dạng sử dụng biểu thức liên hợp, trục căn thức, quy đồng Bài tập 1. (PP cơ bản: khai phương, rút gọn.) 1 1 3 4 1 Rút gọn biểu thức sau A= 2 200 : 2 2 2 5 8 Bài tập 2. (PP quy đồng) 1 1 2 2 6 Rút gọn biểu thức A 3 1 3 1 2 Bài tập 3. (PP liên hợp và hằng đẳng thức trong căn): 2 3 2 3 Rút gọn biểu thức : A 7 4 3 7 4 3 Loại 4: Chứng minh đẳng thức số Bài tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau: 2 a/ 2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 b/ 2 3 2 3 6 4 4 c/ 2 2 8 2 5 2 5 Loại 5: So sánh Bài tập 1: So sánh a) 17 26 1 và 99 b) 37 14 và 6 15 Dạng 2: Các dạng toán căn chứa chữ (chứa ẩn) Bài 1: Giải phương trình: x2 6x 4 4 x Bài 2: Giải phương trình: 3 2x 5 8x 7 18x 28 Bài 3: Giải phương trình: a) 3 x 6 x 3 b) 3 x 2 x 1 Bài 4: Giải phương trình: a) 2x + 5 - 5 2x 1 0 b) x 1 4 x (x 1)(4 x) 5 Bài 5: Giải phương trình: (2x 8)(4 x) 2 (2x 8) 0 2 1 a a 1 a Bài 6: Rút gọn biểu thức: P a . (với a 0;a 1 ) 1 a 1 a Bài 7: Đề thi Tuyển Sinh vào 10 năm 2018 – 2019 Hà Nội x 4 3 x 1 2 Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1 x 1 x 2 x 3 x 3 a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 1 b) Chứng minh B x 1 A x c) Tìm tất cả các giá trị của x để 5 B 4 Bài 8: Đề thi Tuyển Sinh chuyên chung vào 10 năm 2018 – 2019 Thái Bình Cho biểu thức: x 4 1 1 P 1 : (với x 0; x ; x 1; x 4 ) x 3 x 2 2x 3 x 1 4 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm x sao cho P 2019 . 10 c) Với x 5 , tìm giá trị nhỏ nhất củaT P . x HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa số Loại 1: Dạng chứa căn số học đơn giản Bài tập 1: M 45 245 80 32.5 72.5 42.5 3 5 7 5 4 5 6 5 Bài tập 2: Có A 2017 36 25 2017 6 – 5 2018 Bài tập 3: A 5 8 50 2 18 5.2 2 5 2 2.3 2 10 2 5 2 6 2 (10 5 6) 2 9 2 Loại 2: Dạng “biểu thức số trong căn” tiềm ẩn là “hằng đẳng thức” Bài tập 1: a) N 6 2 5 6 2 5 5 2 5 1 5 2 5 1 ( 5 1)2 ( 5 1)2 | 5 1| | 5 1| 5 1 5 1 2 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 b) A 2 2 4 4 1 2 2 3 1 3 1 2 1 1 3 1 3 1 3 1 3 1 1 2 2 Loại 3: Dạng sử dụng biểu thức liên hợp, trục căn thức, quy đồng Bài tập 1: 1 1 3 4 1 1 2 3 4 1 A 2 200 : 2 102.2 : 2 2 2 2 5 8 2 2 2 5 8 1 3 2 2 8 2 .8 2 2 12 2 64 2 54 2 4 2 Bài tập 2: 3 1 3 1 2(2 3) 2 3 A 2 3 3 2 3 2 ( 3 1)( 3 1) 2 3 1 Bài tập 3: 2 3 2 3 A 7 4 3 7 4 3 2 3 2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2 3 2 3 3 2 2 3 2 3 2 3 8 3 Loại 4: Chứng minh đẳng thức số Bài tập 1: a) Biến đổi vế trái ta có : 2 VT 2 2 3 2 1 2 2 2 6 2 6 4 2 1 4 2 8 2 6 9 VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh. 2 2 3 2 3 b) Biến đổi vế trái ta có : VT 2 3 2 3 2 2 2 4 2 3 4 2 3 3 1 3 1 2 2 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3 6 VP . 2 2 2 Vậy đẳng thức đã được chứng minh. 4 4 c/ 2 2 8 2 5 2 5 Biến đổi vế trái ta có : 4 4 22 22 VT 2 2 2 2 2 5 2 5 2 5 2 5 2 2 2 2 2 5 2 2 5 2 2 5 2 5 5 2 5 2 5 2 5 2 2 5 4 2 5 4 8 VP 5 4 Vậy đẳng thức đã được chứng minh Loại 5: So sánh Bài tập 1: a) 17 26 1 16 25 1 10 và 102 100 99 10 99 Vậy 17 26 1 10 99 17 26 1 99 b) Ta có 37 6 1 và 1 14 15 37 6 14 15 37 14 6 15 Dạng 2: Các dạng toán căn chứa chữ (chứa ẩn) Bài 1: x 4 x 4 x 4 x2 6x 4 4 x x 0 Ta có: 2 2 x 0 x 6x 4 4 x x 5x 0 x 5 Bài 2: Giải phương trình: 3 2x 5 8x 7 18x 28 Giải: Điều kiện x 0 3 2x 5 8x 7 18x 28 3 2x 5.2 2x 7.3 2x 28 14 2x 28 2x 2 2x 4 x 2 (Thỏa mãn điều kiện x 0 ). Vậy pt có nghiệm là x 2. Bài 3: Giải phương trình: a) 3 x 6 x 3 b) 3 x 2 x 1 Hướng dẫn giải: a) 3 x 6 x 3 3 x 6 3 x 6 3 x 6 x 2 (3 x)(6 x) 9 (3 x)(6 x) 0 3 x 6 3 x 6 x 3 (3 x)(6 x) 0 x 6 x 3 x 6 Vậy phương trình có 2 nghiệm là x 3và x 6 3 x 2 3 x 2 b) 3 x 2 x 1 3 x 1 2 x 3 x 1 (2 x) 2 2 x 3 x 2 0 x 2 3 x 2 0 x 2 x 0 x 1 2 x 1 2 x x 2 x x 2 0 2 x x x 2 Vậy phương trình có nghiệm là x 1 Bài 4: Giải phương trình: a) Ta biến đổi 2x 5 5 2x 1 0 (2x 1) 5 2x 1 4 0 Đặt : t 2x 1 , (đk: t 0 ) 2 t 1 PT(a) trở thành pt: t 5t 4 0 t 4 + Với t 1 2x 1 1 2x 1 1 x 0 15 + Với t 4 2x 1 4 2x 1 16 x 2 15 Vậy pt đã cho có 2 nghiệm x 0; x 2 t 2 5 b) Đặt t x 1 4 x (đk t 0 ) (x 1)(4 x) 2 2 t 5 2 t 3 PT(1) trở thành: t 5 t 2t 15 0 2 t 5 (l) Với t 3 x 1 4 x 3 5 2 (x 1)(4 x) 9 (x 1)(4 x) 2 2 x 0 (x 1)(4 x) 4 x 3x 0 x 3 Vậy pt có 2 nghiệm là x 0 và x 3 Bài 5: Giải phương trình: (2x 8)(4 x) 2 (2x 8) 0 Giải: Ta có (2x 8)(4 x) 2 2x 8) 0 (2x 8)(4 x) 2 2x 8) 0 2x 8 4 x 2 0 2x 8 0 x 4 4 x 2 0 (VN) Vậy pt có nghiệm x 4 2 1 a a 1 a Bài 6: Rút gọn biểu thức: P a . (với a 0;a 1) 1 a 1 a Giải: Với a 0;a 1 ta có: 2 1 a a 1 a P a . 1 a 1 a 2 (1 a)(1 a a2 ) 1 a a 1 a (1 a)(1 a) 1 (1 a)2 . 1 (1 a)2 Bài 7: a) Do x 9 thoả mãn điều kiện nên thay x 9 vào A ta có 9 4 3 4 7 A . 9 1 3 1 2 3 x 1 2 b) B x 2 x 3 x 3 3 x 1 2 ( x 3)( x 1) x 3 3 x 1 2( x 1) ( x 3)( x 1) x 3 1 ( x 3)( x 1) x 1 A x x 4 1 x c) 5 : 5 B 4 x 1 x 1 4 2 4( x 4) x 20 x 4 x 4 0 x 2 0 x 2 0 x 4 A x x 4 thoả mãn điều kiện. Vậy x 4 thì 5 B 4 Bài 8: x 2 x 2 a) P 1 2 x 1 x 1 x 1 x 2 2 x 1 P 2 x 1 x 1 x 1 P 4x 1 b) P 2019 4x 1 2019 x 505 10 10 2x 18x c) T P 1 1 x x 5 5 10 2x 18x 10 2x 18 T 2 . .5 1 21 ( Do x 5 và côsi) x 5 5 1 x 5 5 Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 21 khi x 5 .
Tài liệu đính kèm: