PHIẾU SỐ 3 – ĐS 9 - TIẾT 16 – ÔN TẬP CHƯƠNG I Tổ 3- GV: Hoàng Doomon DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a) P 25 9 b) P 112 45 63 2 20 2 c) P 5 1 5 d) P 3 2 2 3 2 2 1 1 e) P 3 1 3 1 2 3 2 3 f) P 2 3 g) P 6 1 5 29 12 5 6 2 5 13 48 h) P 3 1 DẠNG 2: TÌM X ĐỂ BIỂU THỨC CÓ NGHĨA Bài 1: Tìm giá trị của x để các biểu thức có nghĩa. a) 3x 2 4 b) 2x 1 2020 c) 2x 1 2 2 d) x 4x 3 2 x e) x 3 DẠNG 3: CHỨNG MINH Bài 1: Chứng minh đẳng thức sau: 3 1 3 a) 1 2 2 2 3 2 3 b) 2 2 2 3 2 2 3 a b a b c) a b a b a b a a2 1 a a2 1 d) a 1 a 1 2 2 e) 2 2 2 1 2 2 2 1 2 DẠNG 4: TỔNG HỢP x x x x Bài 1: Cho biểu thức P 1 1 với 0 x 1 1 x 1 x a) Rút gọn P 1 b) Tính giá trị biểu thức P khi x 1 2 x2 x 2x x Bài 2: Cho biểu thức P 1 x x 1 x a) Tìm điều kiện xác định của x để P xác định b) Rút gọn P . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 1 x 2 Bài 3: Cho biểu thức P . x 2 x 2 x a) Tìm điều kiện xác định của x để P xác định. Rút gọn P . 1 b) Tìm tất cả các giá trị của x để P . 2 7 c) Tìm tất cả các giá trị của x để Q P đạt giá trị nguyên 3 2 a 1 2 a Bài 4: Cho biểu thức P 1 : a 1 1 a a a a a 1 a) Rút gọn P . b) Tính giá trị biểu thức P khi a 2020 2 2019 . 1 1 3 x Bài 5: Cho biểu thức P . , (với x 0; x 9 ). 3 x 3 x x a) Rút gọn P . 1 b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P . 2 BÀI TẬP VỀ NHÀ 1 1 x 1 x 2 1. Cho biểu thức P : x 1 x x 2 x 1 b) Tìm điều kiện để P có nghĩa. Rút gọn P 1 c) Tính giá trị của x để P 4 x x 1 x 1 2. Cho biểu thức A : x x x x 1 x 1 x 1 a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. Rút gọn A b) Tìm giá trị A biết x 4 2 3 c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên 1 1 a 1 3. Cho biểu thức P : 1 1 a 1 a a 1 a) Tìm điều kiện để P có nghĩa. Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x 6 2 5 x x 8 2x 2 x x x 1 4. Cho biểu thức P x 4 x x 2 x x 1 a) Tìm điều kiện để P có nghĩa. Rút gọn P 1 b) Tính giá trị của x để P 2 2 x 9 2 x 1 x 3 5. Cho biểu thức P x 3 x 2 x 3 x 2 a) Tìm điều kiện để P có nghĩa. Rút gọn P b) Tính giá trị nguyên của x để P nhận được giá trị nguyên HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a) P 25 9 b) P 112 45 63 2 20 2 c) P 5 1 5 d) P 3 2 2 3 2 2 1 1 e) P 3 1 3 1 2 3 2 3 f) P 2 3 g) P 6 1 5 29 12 5 6 2 5 13 48 h) P 3 1 6 2 5 13 48 i) P 3 1 Hướng dẫn a) P 25 9 5 3 8 b) P 112 45 63 2 20 4 7 3 5 3 7 4 5 7 5 2 c) P 5 1 5 5 1 5 5 1 5 1 2 2 d) P 3 2 2 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 3 1 3 1 3 1 3 1 e) P 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 2 2 3 2 3 2 3 2 3 f) P 2 3. 2 3 2 3 2 3 4 3 1 2 3 2 3 2 g) 6 1 5 29 12 5 6 6 5 2 5 3 6 6 5 2 5 3 9 4 5 2 5 2 2 2 6 2 5 12 1 6 2 4 12 6 2 3 1 4 2 3 3 1 h) P 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 DẠNG 2: TÌM X ĐỂ BIỂU THỨC CÓ NGHĨA Bài 1: Tìm giá trị của x để các biểu thức có nghĩa. f) 3x 2 4 g) 2x 1 2020 h) 2x 1 2 2 i) x 4x 3 2 x j) x 3 Hướng dẫn 2 a) 3x 2 có nghĩa khi và chỉ khi 3x 2 0 x 3 4 2x 1 0 1 b) có nghĩa khi và chỉ khi x 2x 1 2x 1 0 2 2 2020 2x 1 0 1 c) có nghĩa khi và chỉ khi x 2 2 2x 1 2x 1 0 2 d) x 4x 3 có nghĩa khi và chỉ khi x 1 0 x 3 x 3 0 2 x 3 x 4x 3 0 x 1 x 3 0 x 1 0 x 1 x 1 x 3 0 2 x e) có nghĩa khi và chỉ khi x 3 2 x 0 VN 2 x x 3 0 0 2 x 3 x 3 2 x 0 2 x 3 x 3 0 DẠNG 3: CHỨNG MINH Bài 1: Chứng minh đẳng thức sau: 3 1 3 a) 1 2 2 2 3 2 3 b) 2 2 2 3 2 2 3 a b a b c) a b a b a b a a2 1 a a2 1 d) a 1 a 1 2 2 e) 2 2 2 1 2 2 2 1 2 Hướng dẫn 3 4 2 3 1 1 2 1 3 1 3 a) VT 1 4 2 3 1 3 VP 2 4 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 b) 2 1 2 2 3 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 VT 2 2 2 3 2 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 6 1 VP 2 3 1 2 3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 6 a b a a b b a b a b c) VT VP a b a b a b a b a b d) Bình phương hai vế ta có 2 a a2 1 a a2 1 a 1 2 2 a a2 1 a a2 1 a a2 1 a a2 1 2 . a 1 2 2 2 2 a2 a2 1 a 2 a 1 a 1 a 1 luôn đúng 4 2 2 e) VT 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 VP DẠNG 4: TỔNG HỢP x x x x Bài 1: Cho biểu thức P 1 1 với 0 x 1 1 x 1 x a) Rút gọn P 1 b) Tính giá trị biểu thức P khi x 1 2 Hướng dẫn x x x x x x 1 x x 1 a) P 1 1 1 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 1 b) x 2 1 P 1 2 1 2 2 1 2 2 1 x2 x 2x x Bài 2: Cho biểu thức P 1 x x 1 x d) Tìm điều kiện xác định của x để P xác định e) Rút gọn P . f) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P Hướng dẫn 2 1 3 a) Ta có x x 1 x 0 . Vậy P xác định khi x 0 2 4 3 2 x x 1 x x 2x x x 2 x 1 b) P 1 1 x x 1 2 x 1 1 x x x x 1 x x x 1 x 2 1 1 1 c) P x x x ;x 0 2 4 4 1 1 Dấu “=” xảy ra khi x 0 x ( thõa mãn điều kiện x 0 ) 2 4 1 1 x 2 Bài 3: Cho biểu thức P . x 2 x 2 x d) Tìm điều kiện xác định của x để P xác định. Rút gọn P . 1 e) Tìm tất cả các giá trị của x để P . 2 7 f) Tìm tất cả các giá trị của x để Q P đạt giá trị nguyên 3 Hướng dẫn a) P xác định khi x 0, x 4 1 1 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 2 P . . x 2 x 2 x x 2 x 2 x x. x 2 x 2 1 2 1 b) P 4 x 2 x 2 x 4 . Kết hợp điều kiện ta có 0 x 4 2 x 2 2 7 7 2 14 c) Q P . 3 3 x 2 3 x 6 14 7 Ta có 0 . Q là số nguyên nên Q 1;Q 2 3 x 6 3 1 Q 1 x 9 64 Q 2 x 9 2 a 1 2 a Bài 4: Cho biểu thức P 1 : a 1 1 a a a a a 1 c) Rút gọn P . d) Tính giá trị biểu thức P khi a 2020 2 2019 . Hướng dẫn a) P xác định khi a 0 2 a 1 2 a a 1 2 a 1 2 a P 1 : : a 1 1 a a a a a 1 a 1 1 a a 1 a 1 a 1 2 a a 1 2 a : a 1 a 1 a 1 a 1 2 2 b) a 2020 2 2019 2019 1 P 1 2019 1 2019 1 1 3 x Bài 5: Cho biểu thức P . , (với x 0; x 9 ). 3 x 3 x x c) Rút gọn P . 1 d) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P . 2 Hướng dẫn 1 1 3 x 3 x 3 x 3 x a) P . . 3 x 3 x x 3 x 3 x x 2 x 3 x 2 . 3 x 3 x x 3 x 1 2 1 2 1 4 3 x b) P 0 0 2 3 x 2 3 x 2 2 3 x 1 x 0; * 2 3 x Vì 1 x 0 nên * 3 x 0 x 3 0 x 9 Vì x ¢ x 1;2;3;4;5;6;7;8
Tài liệu đính kèm: