PHIẾU SỐ 4 – ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 32 – ÔN TẬP HỌC KỲ I – GV LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) 20 45 3 18 72 b) ( 28 2 3 7) 7 84 c) 6 5 120 1 1 3 4 1 d) 2 200 : 2 2 2 5 8 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 4 2 3 1 2 2 a) b) c) 5 3 5 3 6 2 2 3 6 3 3 DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC. Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: 2 a) 2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 b) 2 3 2 3 6 4 4 c) 8 d) 11 6 2 11 6 2 6 2 2 2 5 2 5 DẠNG 3: SO SÁNH Bài 3. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): a) 2 3 và 10 b) 2003 2005 và 2 2004 c) 5 3 và 3 5 DẠNG 4: BIỂU THỨC CHỨA CĂN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN x x x x Bài 1: Cho biểu thức: EMBED Equation.DSMT4 A 1 . 1 x 1 x 1 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. b) Rút gọn A. c) Tìm giá trị lớn nhất của A. x 1 x 2 x 1 Bài 2: Cho biểu thức: A với x 0, x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A có giá trị bằng 6. a a a a Bài 3: Cho biểu thức: P 2 2 a 1 a 1 a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn biểu thức P 2 1 c) Với giá trị nào của a thì P có giá trị bằng . 1 2 x x 8 Bài 4: Cho biểu thức: P = 3(1 x) , với x 0 x 2 x 4 a) Rút gọn biểu thức P. 2P b) Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên. 1 P x 2 x 1 x x Bài 5: Cho biểu thức: P(x) = . 1 , với x 0 và x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức P x . b) Tìm x để: 2x2 P x 0 DẠNG 6: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Bài 1: Cho hai hàm số: EMBED Equation.DSMT4 y x 1 và EMBED Equation.DSMT4 y x 3 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục toạ độ Oxy. b) Bằng đồ thi xác định toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên. c) Tìm giá trị của m để đường thẳng EMBED Equation.DSMT4y mx (m 1) đồng qui với hai đường thẳng trên. Bài 2: Cho hàm số y = (4 – 2a)x + 3 – a (1) a) Tìm các giá trị của a để hàm số (1) đồng biến. b) Tìm a để đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = x – 2. Bài 3: Viết phương trình của đường thằng (d) có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm M(2;-1) Bài 4: Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 (*) a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b) Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y = 2x – 1. HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 20 45 3 18 72 2 5 3 5 9 2 6 2 15 2 5 b) ( 28 2 3 7) 7 84 2 7 2 3 7 7 2 21 3 7 2 c) 6 5 120 11 2 30 2 30 11 1 1 3 4 1 2 3 2 1 27 2 1 d) 2 200 : 8 2 : : 54 2 2 2 2 5 8 4 2 8 4 8 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 5 3 5 3 2 3 a) 3 5 3 5 3 5 3 5 3 2 4 2 3 3 1 2 b) 6 2 2 3 1 2 1 2 2 2 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3 c) 2 3 2 3 6 3 3 4 3 3 9 3 3 3 3 DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC. Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau: 2 a) VT 2 2 3 2 1 2 2 2 6 2 6 4 2 9 4 2 2 6 9 VP dpcm 4 2 3 4 2 3 3 1 3 1 2 3 b) VT 2 3 2 3 6 VP 2 2 2 4 4 2 2 5 2 5 2 c) VT 2. 2.4 8 VP 2 2 5 2 5 2 5 4 2 5 2 5 d) VT 11 6 2 11 6 2 3 2 3 2 6 VP DẠNG 3: SO SÁNH Bài 4. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 2 2 a) Ta có: 2 3 5 2 6 và 10 10 5 5 2 2 6 24; 52 25 24 25 2 6 5 5 2 6 5 5 5 2 6 10 2 3 10 b) Ta có: 2 2003 2005 4008 2 2003.2005 4008 2 2004 1 . 2004 1 4008 2 20042 12 2 và 2 2004 4.2004 2.2004 2. 20042 4008 2 20042 4008 2 20042 1 2 2004 2003 2005 4 4 c) 5 3 75; 3 5 45 . Do 75 45 5 3 3 5 DẠNG 4: BIỂU THỨC CHỨA CĂN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN Bài 1. a) Điều kiện xác định của biểu thức A là EMBED Equation.DSMT4 x 0 ; x 1 b) x x x x A 1 . 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1 EMBED Equation.DSMT4 1 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1 x c) EMBED Equation.DSMT4 x 0 x 0 1 x 1 Giá trị lớn nhất của A là 1 khi x = 0 Bài 2. ( x 1)( x 1) ( x 1)2 a) A ( x 0, x 1) x 1 x 1 = x 1 x 1= 2( x 1) b) A = 6 2( x 1) 6 ( x 0, x 1) x 1 3 x 2 x 4 (TMĐK) Vậy: A = 6 thì x = 4 Bài 3. a) Điều kiện: a 0 a 0 a 1 0 a 1 a a a a b) P 2 2 a 1 a 1 a( a 1) a( a 1) P 2 2 a 1 a 1 P (2 a)(2 a) P 4 a c) 2 1 P ( 2 1)2 2 1 1 2 2 1 4 a a 5 2 Bài 4. a) Rút gọn biểu thức P. x x 8 P = 3(1 x) , với x 0 x 2 x 4 = x 2 3 3 x 1 2 x 2P b)Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên. 1 P 2P 2(1 2 x) 1 2 x 1 Q = = 2 1 P 1 (1 2 x) x x 1 Q x 1 x Bài 5. a) Rút gọn biểu thức P. x 2 x 1 x x P = . 1 , với x 0 và x 1 x 1 x 1 ( x 1)2 x( x 1) = . 1 ( x 1).( x 1) x 1 x 1 x 1 b) 2x2 + P(x) 0 2x2 x 1 0 (2x 1)(x 1) 0 1 x 2x 1 0 2 x 1 0 x 1 1 1 x 2x 1 0 1 2 x x 1 0 2 x 1 1 Kết hợp điều kiện, suy ra: 0 x 2 DẠNG 5: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Bài 1. a)Vẽ đồ thị của hai hàm số: x -1 0 y = x +1 0 1 x 0 3 y=-x+3 3 0 b) Nhìn trên đồ thị ta có tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là A(1 ; 2) c) Đường thẳng EMBED Equation.DSMT4y mx (m 1) đồng qui với hai đường thẳng trên khi nó đi qua điểm A 1;2 . 3 Ta có: 2 m.1 m 1 m 2 3 Vậy: EMBED Equation.DSMT4m thì đường thẳng EMBED Equation.DSMT4 2 y mx (m 1) đồng qui với hai đường thẳng trên Bài 2. a) Hàm số (1) đồng biến khi: 4 -2a 0 a 2 b) Đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y x – 2 khi: 4 2a 1 a 3 / 2 a 3 / 2 3 a 2 a 5 c) Khi a = 1 ta có hàm số y = x + 2 x 0 -2 y = x + 2 2 0 Bài 3: Viết phương trình của đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 7 có dạng: y 7x b Do đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;-1) nên ta có: 1 7.2 b b 15 Vậy phương trình đường thẳng (d) là: y 7x 15 Bài 4: Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 (*) a) Hàm số đồng biến khi m 2 0 m 2 . b) Để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y = 2x – 1 ta phải có: m 2 2 m 4 m 4 2m 1 1 m 1
Tài liệu đính kèm: