Phiếu số 4 – Đại số 9: Tiết 16: ƠN TẬP CHƯƠNG I - Tổ 3 – GV: Nguyễn Đức Kiên Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn bậc 2: Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau cĩ nghĩa: a) 3x b) 4 2x c) 3x 2 Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau cĩ nghĩa: x x x a) x 2 b) x 2 c) x 2 x 2 x 2 x2 4 Dạng 2: Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10 c) 4 2 3 4 2 3 d) 24 8 5 9 4 5 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 10 2 10 8 a) 2 3 2 3 b) 5 2 1 5 1 1 c) d) B 4 10 2 5 4 10 2 5 2 2 3 2 2 3 Dạng 3: Giải phương trình chứa căn Bài 1. Giải các phương trình sau: a) x2 4x 4 3 x b) x 4 1 x 1 2x Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 4x2 20x 25 2x 5 b) x 2 x 1 2 Bài 3. Giải các phương trình sau: 1 a) x2 1 x2 1 0 b) x2 2x x 3x 1 x Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2 x2 2 5 x3 1 b) 2x2 5x 1 7 x3 1 Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn: x 2 x 1 x 1 Bài 1. Cho biểu thức: . P : x x 1 x x 1 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức P. 2 b) Tìm x để P . 7 x 2 x 1 1 Bài 2. Cho biểu thức: A với x 0, x 1 x x 1 x x 1 1 x 1) Rút gọn A 1 2) Chứng tỏ rằng: A 3 a 1 a a 1 a2 a a a 1 Bài 3. Cho biểu thức M với a > 0, a 1. a a a a a a 6 Với những giá trị nào của a thì biểu thức N nhận giá trị nguyên? M x x 3 x 2 x 4 Bài 4. Cho M 1 : x 1 x 2 3 x x 5 x 6 1) Rút gọn M 2) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên x 5 x 25 x x 3 x 5 Bài 5. Cho biểu thức A = 1 : x 25 x 2 x 15 x 5 x 3 1. Rút gọn A A(x 16) 2. Với x 0 , x 25, x 9 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 5 HƯỚNG DẪN Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn bậc 2: Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau cĩ nghĩa: a) Đk: 3x 0 x 0 Vậy với x 0 thì biểu thức trên cĩ nghĩa a) Đk: 4 2x 0 x 2 Vậy với x 2 thì biểu thức trên cĩ nghĩa 2 Đk: 3x 2 0 x b) 3 2 Vậy với x thì biểu thức trên cĩ nghĩa 3 Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau cĩ nghĩa: x 2 0 a) ĐK: x 2 0 x 2 . Vậy với x > 2 thì biểu thức trên cĩ nghĩa x 2 0 x 2 0 b) ĐK: x 2 0 x 2.Vậy với x > 2 thì biểu thức trên cĩ nghĩa x 2 0 x x 2 0 x 2 c) ĐK: x 2 2 x 2. Vậy với x > 2 thì biểu thức trên cĩ x2 4 x 4 0 x 2 nghĩa Dạng 2: Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) A 5 2 6 5 2 6 A2 5 2 6 5 2 6 2 5 2 6 5 2 6 8 A 2 2 2 2 b) 7 2 10 7 2 10 5 2 5 2 5 2 5 2 2 2 2 2 c) 4 2 3 4 2 3 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3 d) 24 8 5 9 4 5 2 6 2 5 9 4 5 2 2 2 5 1 5 2 2 5 1 5 2 3 5 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 1 a) 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 2 1 2 2 1 3 1 3 1 3 1 3 1 2 2 2 10 2 10 8 2 5 5 2 8 1 5 b) 2 5 2 5 1 5 5 2 1 5 5 2 1 5 1 5 1 1 2 2 3 2 2 3 c) 2 2 3 2 2 3 3 3 2 2 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 3 1 3 1 2 3 6 6 d) B 4 10 2 5 4 10 2 5 2 B2 8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 8 2 5 1 6 2 5 2 5 1 B 5 1 Dạng 3: Giải phương trình chứa căn Bài 1. Giải các phương trình sau: x 3 2 x 3 x 3 5 a) x 4x 4 3 x 5 x (TMDK) x2 4x 4 (x 3)2 2x 5 x 2 2 5 Vậy nghiệm của phương trình là x 2 1 b) x 4 1 x 1 2x ; ĐK: 4 x 2 Ta cĩ: x 4 1 x 1 2x x 4 1 2x 1 x x 4 1 2x 1 x 2 (1 2x)(1 x) 2x 1 2x2 3x 1 1 1 x 2x 1 0 x 2 2 x 0(t / m) 2 2 x 0 (2x 1) 2x 3x 1 2 x 7x 0 x 7 Vậy nghiệm của phương trình là x 0 Bài 2. Giải các phương trình sau: 5 a) 4x2 20x 25 2x 5 2x 5 5 2x 2x 5 0 x 2 5 Vậy nghiệm của phương trình là x 2 x 1 1 2 b) x 2 x 1 2 x 1 1 2 x 1 1 x 2 x 1 1 2(vn) Vậy nghiệm của phương trình là x = 2. Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 2x2 6x 1 4x 5 4 Điều kiện: x 5 t2 5 Đặt t 4x 5(t 0) thì x . Thay vào ta cĩ phương trình sau: 4 t4 10t2 25 6 2. (t2 5) 1 t t4 22t2 8t 27 0 16 4 (t2 2t 7)(t2 2t 11) 0 2 2 t 2 2 1(t / m) +) TH1: t 2t 7 0 t 1 8 t 2 2 1(l) Với t 2 2 1: 4x 5 2 2 1 x 1 2 (t/m) 2 2 t 2 3 1(t / m) +) TH1: t 2t 11 0 t 1 12 t 2 3 1(l) Với t 2 3 1: 4x 5 2 3 1 x 2 3(t / m) Vậy nghiệm của phương trình là: x 1 2 và x 2 3 1 b) x2 2x x 3x 1 x Điều kiện: 1 x 0 1 1 1 Chia cả hai vế cho x 0 ta nhận được: x 2 x 3 . Đặt t x 0 , ta được: x x x 2 2 t 3(t / m) t 2t 3 t 1 4 t 1(l) 9 85 2 x (l) 1 2 9 85 2 Với t 3 : x 3 x 9x 1 0 x x 2 4 9 85 x (t / m) 2 9 85 Vậy nghiệm của phương trình là x 2 Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2 x2 2 5 x3 1 ĐK: x 1 2 3 Đặt: u x 1 0; v x x 1 v . 2 u 2v 2 2 Khi đĩ phương trình trở thành : 2 u v 5uv 1 . u v 2 +) Với u 2v , ta cĩ: x 1 2 x2 x 1 4x2 5x 3 0(vn) 1 +) Với u v , ta cĩ: 2 5 37 2 x (t / m) 2 2 5 37 2 2 x 1 x x 1 x 5x 3 0 x 2 4 5 37 x (t / m) 2 5 37 Vậy nghiệm của phương trình là: x 2 b) 2x2 5x 1 7 x3 1 (*) Đk: x 1 Ta cĩ: (*) 3 x 1 2 x2 x 1 7 x 1 x2 x 1 v 9u 2 Đặt u x 1 0 ,v x x 1 0 , ta được: 3u 2v 7 uv 1 v u 4 +) Với v 9u , ta cĩ: 2 x 4 6(t / m) x2 x 1 9 x 1 x2 8x 10 0 x 4 6 x 4 6(t / m) 1 +) Với v u , ta cĩ: 4 x2 x 1 x 1 4x2 3x 5 0(vn) 4 Vậy nghiệm của phương trình là : x 4 6 Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn: Bài 1. a) ĐK: x 0, x 1. Ta cĩ: x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 P : : 3 x x 1 x x 1 1 x 2 x 1 x x 1 x 1 2 x 2 x( x 1) (x x 1) x 1 : x 1 x x 1 2 x 2 x 1 2 . x 1 x x 1 x 1 2 x x 1 b) Với x 0, x 1. Ta cĩ: 2 2 2 P x x 1 7 7 x x 1 7 x 2 0 x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0 x 4(t / m) x 3 0(vn) 2 Vậy với x = 4 thì P 7 Bài 2. 1) Ta cĩ: x 2 x 1 1 1) A x 1 x x 1 x x 1 x 1 x 2 x 1 x x 1 A x 1 x x 1 x x A x 1 x x 1 x x 1 x A , với x 0, x 1 x 1 x x 1 x x 1 2 1 1 x x 1 2) Xét A 3 3 x x 1 3(x x 1) Do x 0, x 1 2 2 1 3 x 1 0 và x x 1 x 0 2 4 1 1 A 0 A 3 3 Bài 3. Với điều kiện a 0; a 1 thì: a 1 a 1 a a 1 a 1 a 1 a a 1 M a a a 1 a a 1 a 1 2 a 1 a a 1 a a 1 a 1 M a a a a 6 6 a Khi đĩ . Ta thấy với N 2 0 0 a 1 a a 1 0 M a 1 2 6 a a 1 3 a 2 2 a 1 Do 0 N 2 Để N cĩ giá trị nguyên thì N = 1. 6 a 1 a 4 a 1 0 a 2 a 1 2 a 3 2 a 7 4 3 (tháa m·n) a 2 3 a 3 2 a 7 4 3 (tháa m·n) Vậy a 7 4 3. Bài 4. ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9 (*) 1) Rút gọn M: Với x 0; x 4; x 9 x x 3 x 2 x 4 M 1 : x 1 x 2 3 x x 5 x 6 1 x 9 x 2 x 4 x 2 = : x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1 3 x 1 3 3 2)M 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Biểu thức M cĩ giá trị nguyên khi và chỉ khi: 3 x 1 x 1 U (3) Ư(3) 1; 3 Vì x 0 x 1 0 x 1 1 Nên x 1 1;3 Xảy ra các trường hợp sau: . x 1 1 x 0 x 0 (TMĐK (*)) .x 1 3 x 2 x 4 (khơng TMĐK (*) loại ) Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên. Bài 5. 1) Điều kiện x 0,x 25,x 9 5 Rút gọn: A x 3 2) Ta cĩ : A(x 16) 5(x 16) x 16 25 25 B = x 3 x 3 6 5 5( x 3 x 3 x 3 x 3 => B 4 => min B = 4 x=4 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Thực hiện phép tính 2 10 30 2 2 6 2 a) A 6 2 5 14 6 5 b) B = : 2 10 2 2 3 1 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x 2x 3 0 b) 3x2 21x 18 2 x2 7x 7 2 c) x2 1 x2 1 0 d) 10 x3 1 3 x2 2 x 2 x 2 (1 x)2 Bài 3. Cho biểu thức: A . . x 1 x 2 x 1 2 a) Rút gọn A nếu x 0, x 1. b) Tìm x để A dương c) Tìm giá trị lớn nhất của A. 2 x 9 x 3 2 x 1 Bài 4. Cho biểu thức: A . x 5 x 6 x 2 3 x a) Rút gọn A. b) Tìm x để A 1. a a 1 a a 1 1 a 1 a 1 Bài 5. Cho biểu thức: A a . a a a a a a 1 a 1 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A 7 c) Tìm a để A 6 . 15 x 11 3 x 2 2 x 3 Bài 6. Cho biểu thức: A . x 2 x 3 1 x 3 x 1 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A . 2
Tài liệu đính kèm: