PHIẾU SỐ 4 – HH9 TIẾT 20 – BÀI 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN Dạng 1: So sánh đoạn thẳng Bài 1 Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BD,CE cắt nhau tại H . Chứng minh rằng: a) Bốn điểm B, E, D,C cùng thuộc một đường tròn. b) DE BC c) DE AH Bài 2. Cho đường tròn O; R . Vẽ hai dây AB và CD vuông góc với nhau. 2 Chứng minh rằng: SACBD 2R . Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau Bài 3. Cho đường tròn O đường kính AK , dây MN không cắt đường kính AK . Gọi I, P lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ A và K đến MN . Chứng minh rằng: MI NP Bài 4. Cho đường tròn O đường kính AB , dây CD cắt đường kính AB tại I . Gọi H, K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD . Đường thẳng đi qua O và vuông góc với CD tại M cắt AK tại N . Chứng minh rằng: a) AN NK b) MH MK c) CH DK Bài 5. Cho nửa đường tròn O , đường kính MN , dây CD . Các đường vuông góc với CD tại C và D tương ứng cắt MN tại H và K . Chứng minh MH NK . Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng Bài 6. Cho đường tròn O bán kính OA 4cm . Dây BC vuông góc với OA tại trung điểm của OA . Tính độ dài BC . Bài 7. Cho đường tròn O đường kính AD , dây AB . Qua B vẽ dây BC vuông góc với AD tại H . Biết AB 10cm; BC 12cm a) Tính độ dài đoạn AH . b) Tính bán kính đường tròn O . Bài 8. Cho nửa đường tròn O đường kính AD . Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C . Biết AB BC 2 5cm,CD 6cm . Tính bán kính đường tròn Bài 9. Cho đường tròn O; R đường kính AB . Gọi M là một điểm nằm giữa A và B . Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB . Lấy điểm E đối xứng với A qua M . a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao? b) Giả sử R 6,5cm, MA 4cm . Tính CD . c)* Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên CA và CB . Chứng minh: MC3 MH.MK . 2R HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU SỐ 4 – HH9 TIẾT 20 – BÀI 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN Dạng 1: So sánh đoạn thẳng Bài 1 1 a) Gọi O là trung điểm của BC OB OC BC A 2 Xét VBEC vuông tại E có EO là đường trung tuyến. 1 OE BC D 2 1 1 E Tương tự ta có OD BC OB OC OD OE BC 2 2 H Bốn điểm B, E, D,C cùng thuộc một đường tròn. B O C b) Xét đường tròn O có DE, BC lần lượt là dây không đi qua tâm và đường kính DE BC c) Chứng minh tương tự ta có bốn điểm A, H, D, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH DE AH Bài 2. 1 C Xét tứ giác ABCD có AB CD S AB.CD ACBD 2 Xét đường tròn O có AB 2R;CD 2R A B 1 2 2 AB.CD 2R . Vậy S 2R 2 ACBD O D Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau Bài 3. Kẻ OH MN(H MN) HM HN (1) ( Quan hệ vuông N P qóc giữa đường kính và dây) H M OH MN I Ta có AI MN OH / / AI / /KP KP MN K A O Tứ giác AKPI là hình thang có OH / / AI / /KP;OA OK HI HP(2) Từ (1) và (2) MI NP Bài 4. AH CD a) Ta có ON CD AH / /ON / /BK C BK CD H Xét VABK có O là trung điểm của AB;ON / /BK I O N là trung điểm của AK AN NK . A B b) Do ON / / AH MN / / AH M N Xét VAKH có N là trung điểm của AK;MN / / AH M là trung điểm của HK MH MK(1) K c) Xét O có OM CD MC MD (2) D Từ (1) và (2) CH DK Bài 5. Kẻ OI CD(I CD) I là trung điểm của CD C CH CD I D Ta có OI CD CH / /OI / /DK DK CD Tứ giác CDKH là hình thang có OI / /CH / /DK ; I là N M H O K trung điểm của CD O là trung điểm của HK OH OK ; Mà OM ON MH NK Bài 6. 1 1 Ta có: OM MA OA .4 2cm B 2 2 Xét VOMB vuông tại M MB2 OB2 OM 2 ( Định lí Pytago) MB2 42 22 12 MB 2 3cm O M A 1 Xét O có OA BC tại M MB MC BC 2 BC 2MB 4 3cm C Bài 7 a) Xét O có AD BC tại H B 1 1 HB HC BC .12 6cm 2 2 Xét AHB vuông tại H D 2 2 2 H AH AB HB ( Định lí Py ta go) A O AH 2 102 62 64 AH 8cm C b) Xét VABD có cạnh AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp VABD vuông tại B AB2 AH.AD ( Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông) AB2 100 12,5 AD 12,5cm OA 6,25cm AH 8 2 Vậy bán kính đường tròn O là 6,25cm Bài 8. Ta có AB BC B đường trung trực của AC C OA OC R O đường trung trực của AC B OB là đường trung trực của AC IA IC OI là đường trung bình của VADC I 1 1 OI CD .6 3cm D 2 2 A O Xét VOIC vuông tại I IC 2 OC 2 OI 2 R2 9 ( Định lí Py ta go) Xét VBIC vuông tại I IC 2 BC 2 BI 2 (2 5)2 (R 3)2 ( Định lí Py ta go) R2 9 (2 5)2 (R 3)2 R2 3R 10 0 R 5cm hoặc R 2cm ( loại) Vậy bán kính đường tròn là 5cm. Bài 9. 1 a) Xét O có AB CD tại M MC MD CD C 2 K Xét tứ giác ACED có MC MD;MA ME H tứ giác ACED là hình bình hành Mặt khác AE CD ACED là hình thoi. A B M O E b) Ta có AB 2.R 13cm MB AB AM 13 4 9cm Xét VABC có cạnhAB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp VABC vuông tạiC D Áp dụng hệ thức h2 b'.c ' ta có MC 2 MA.MB 4.9 36 MC 6cm CD 2.MC 2.6 12cm c) Xét VMAC vuông tại M có đường có MH , áp dụng hệ thức b.c a.h ta có MA.MC MB.MC MH.AC MA.MC MH . Tương tự MK AC BC MA.MC MB.MC MC2.MA.MB MC2.MC2 MC3 MH.MK . . AC BC AC.BC MC.AB 2R
Tài liệu đính kèm: