TUẦN 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT: 1. Định nghĩa: Cho tam giác vuơng cĩ gĩc nhọn . cạnh đối cạnh kề cạnh đối cạnh kề sin ; cos ; tan ; cot cạnh huyền cạnh huyền cạnh kề cạnh đối Chú ý: Cho gĩc nhọn . Ta cĩ: 0 sin 1; 0 cos 1. Cho 2 gĩc nhọn , . Nếu sin sin (hoặc cos cos , hoặc tan tan , hoặc cot cot ) thì . 2. Tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau: Nếu hai gĩc phụ nhau thì sin gĩc này bằng cơsin gĩc kia, tang gĩc này bằng cơtang gĩc kia. 3. Tỉ số lượng giác của các gĩc đặc biệt: 300 450 600 Tỉ số LG 1 sin 2 3 2 2 2 1 cos 3 2 2 2 2 3 tan 1 3 3 3 cot 3 1 3 4. Một số hệ thức lượng giác sin cos tan ; cot ; tan .cot 1; cos sin 2 2 2 1 2 1 sin cos 1; 1 tan ; 1 cot cos2 sin2 B. BÀI TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Trong hình bên, xét tam giác ABC vuơng tại A, đường cao h, b’ và c’ lần lượt là hình chiếu của hai cạnh gĩc vuơng b và c trên cạnh huyền. Đẳng thức nào sau đây sai? A 2 2 A. b ab'; c ac' B. h2 b'c' b 1 1 1 c h C. ah bc D. h2 b c c' b' B C Bài 2: Cơng thức nào sau đây sai? H a sin cos A. sin2 cos2 1 B. tan ; cot cos sin 2 1 2 1 C. tan .cot 0 D. 1 tan ; 1 cot cos2 tan2 Bài 3: Trong hình bên, xet tam giác ABC vuơng tại A, b' và c' lần lượt là hình chiếu của hai cạnh gĩc vuơng b và c trên cạnh huyền. Biết AB 3, AC 4 , AH bằng A b c h c' b' B C H a 12 8 12 8 A. B. C. D. 5 5 5 5 3 Bài 4: Cho gĩc nhọn . Nếu sin , thì cos bằng 5 2 3 4 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Cho tam giác ABC vuơng tại C cĩ BC = 4cm, AC = 3cm. Tính các tỉ số lượng giác của gĩc B. Từ đĩ suy ra tỉ số lượng giác của gĩc A. AC sin B Bài 2: Cho ABC vuơng tại A, Chứng minh rằng: . AB sin C Bài 3: Giá trị của x (làm trịn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường hợp sau. Biết tanB 1,072; cosE 0,188. A E 16 D x 63 x B C ( b ) ( a ) F Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng ở A, đường cao AH. Biết AB = 7,5cm; AH = 6cm. a) Tính AC, BC; b) Tính cosB, cosC. Bài 5: Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một gĩc nhọn để chứng minh rằng: Với gĩc nhọn tùy ý, ta luơn cĩ: a)sin 2 cos2 1 ; b) tan . cot = 1 ; 1 1 c)1 tan 2 ; d)1 cot 2 . cos2 sin 2 Bài 6: Cho tam giác ABC vuơng ở A, cĩ AC = 15cm, Bµ 50 . Hãy tính độ dài: a) AB, BC ; b) Phân giác CD. Bài 7: Cho tam giác ABC, hai đường cao BH, CK. Chứng minh rằng nếu AB > AC thì BH > CK. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 Tra lời D C A C II. TỰ LUẬN Bài 1: Áp dụng định lý Pytago và tam giác vuơng ABC Ta cĩ: AB2 = AC2 + BC2 => AB = 5 Áp dụng tỉ số lượng giác, tính được: 3 4 3 4 sin B ,cos B ,tan B ,cot B 5 5 4 3 4 3 4 3 sinA ,cosA ,tanA và cotA 5 5 3 4 A Bài 2: Xét ABC vuơngtại A cĩ AC AB sin B ; sinC BC BC sin B AC AB AC : B C sin C BC BC AB Bài 3: A E 16 D x 63 x B C ( b ) ( a ) F AC AC 63 a) Xét ABC vuơngtại A cĩ: tan B AB 58,769 AB tan B 1,072 ED b) Xét DEF vuơngtại D cĩ: Cos E= ED EF.cosE 16.0,188 3,008cm EF Bài 4: a) Tam giác ABH vuơng ở H, theo định lí Py-ta- go, ta cĩ: A BH2 = AB2 – AH2 = 7,52 – 62 = 20,25 suy ra BH = 20,25 = 4,5 (cm). 7,5 6 Tam giác ABC vuơng ở A, cĩ AH BC, theo hệ B thức lượng trong tam giác vuơng, ta cĩ: H C AB2 7,52 56,25 AB2 = BH . BC, suy ra BC = = 12,5 (cm). BH 4,5 4,5 Lại áp dụng định lý Py-ta-go với tam giác vuơng ABC, ta cĩ: AC2 = BC2 – AB2 = 12,52 – 7,52 = 156,25 – 56,25 = 100. suy ra AC = 100 = 10 (cm) Vậy AC = 10cm, BC = 12,5cm. b) Trong tam giác vuơng ABC, ta cĩ: AB 7,5 cosB = = 0,6 ; BC 12,5 AC 10 cosC = = 0,8 . BC 12,5 Trả lời: cosB = 0,6 ; cosC = 0,8. Bài 5: Xét tam giác ABC vuơng ở A. Đặt Bµ , BC = a, CA = b, AB = c (Hình vẽ). Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của gĩc nhọn, ta cĩ: AC b A sin sin B ; BC a b AB c c cos cosB ; BC a AC b tan tan B ; B C AB c a AC c cot cot B . AB b Vậy: 2 2 2 2 2 2 2 b c b c a a) sin cos 1 (vì b2 + c2 = a2) a 2 a 2 a 2 a 2 b c bc b) tan . cot . 1 . c b cb 2 2 2 2 2 b c b a 1 1 c) 1 tan 1 . c2 c2 c2 c2 cos2 a 2 2 2 2 2 2 c b c a 1 1 d) 1 cot 1 . b2 b2 b2 b2 sin2 a2 Bài 6: a) Tam giác ABC vuơng ở A, theo hệ thức lượng về cạnh A và gĩc của tam giác vuơng, ta cĩ: D AB = AC.cotB = 15.cot500 15 . 0.8391 12,59 (cm). 15 AC = BC.sinB, 50 B a C suy ra AC 15 15 BC 19,58(cm) sin B sin50 0,7660 Vậy AB 12,59 cm, BC 19,58 cm. b) Tam giác ABC vuơng ở A nên Bµ Cµ 90 , suy ra Cµ 90 Bµ 90 50 40 . 1 1 CD là tia phân giác của gĩc C, ta cĩ A· CD Cµ .40 20 2 2 Trong tam giác vuơng ACD vuơng ở A, theo hệ thức lượng về cạnh và gĩc, ta cĩ: AC CD.cosA· CD CD.cos20 , suy ra: AC 15 CD 15,96(cm) cos20 0,9397 Trả lời: CD 15,96cm. Bài 7: Giả sử AB > AC. Trong tam giác vuơng AHB, ta cĩ: A BH = AB.sinA (1) K Trong tam giác vuơng AKC, ta cĩ: H CK = AC.sin A (2) Từ (1) và (2) suy ra: BK AB.sin A AB 1. B C CK AC.sin A AC (vì sinA > 0 và AB > AC), do đĩ BH > CK. (Hết)
Tài liệu đính kèm: