Phiếu bài tập số 5 môn Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập (Có đáp án)

Phiếu bài tập số 5 môn Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập (Có đáp án)
docx 8 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 33Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 5 môn Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU SỐ 5 - TOÁN 9 - SỐ -HK1 -TUẦN 1 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Tính
 64 2
 a. b. 2,5 
 25
 2
 c. 2 36 
 d. 
 169 
Bài 2: Tính
 a. 196. 25 5 81 2
 b. 10 3 10 
 2 81: 9 169 . 225
 c. 5 7 8 2 7 d. 
Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
 15 17
 a. b. 
 x 2 12 x
 c. 72x d. 24 10x 
 13 f. 27 6x 
 e. 
 3x
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
 a. x2 11 b. x2 5x 6 
 10 3x 4x 2
 c. d. 
 3x2 1 x2 4x 5
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 2 2
 a. 3 2 b. 11 3 
 c. 4 2 3 d. 7 4 3 
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
 a. 2 a2 với a 0 b. 16a2 4a với a 0 
 2 1
 c. a 1 với a 1 d. 9a2 6a 1 3a với a 
 3
 e. a2 6a 9 với a 3 f. 25a4 3a2 
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a. x2 7 b. 4x2 3 
 2
 c. x 2 7x 7 d. 9x2 6 2x 2 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a. x2 3 b. 9x2 5 
 2
 c. x2 2 2x 2 d. 4x 4 3x 3 
Dạng 5: Giải phương trinh
Bài 1: Giải phương trình
 a. x2 3 b. 9x2 10 
 2
 c. 4x 19 0 d. 49x2 14 
Bài 2: Giải phương trình
 2 2
 a. x 2 2 b. 4 4x x 3 c. x2 4x 4 3 x d. 9x2 6x 1 x 1 
e. x2 2 3x 3 0 f. x 4 x 4 0 ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Tính
 64 8 2
 a. b. 2,5 2,5 
 25 5
 2
 c. 2 2 36 6
 d. 
 169 13
Bài 2: Tính
 a. 196. 25 5 81 2
 b. 10 3 10
 13.5 5.9
 65 45 10 3 10
 20 10 3 10 
 3
 2
 5 7 8 2 7 d. 81: 9 169 . 225
 c. 
 81:3 13 .15
 2
 5 7 1 7 30.15 
 450
 5 7 1 7
 5 7 1 7
 6
Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
 15 17
 a. có nghĩa x 2 0 b. có nghĩa 12 x 0
 x 2 12 x
 x 2 x 12
 c. 72x có nghĩa 72x 0 d. 24 10x có nghĩa 24 10x 0 
 x 0 12
 x 
 5 13 13 f. 27 6x có nghĩa 27 6x 0 
 e. có nghĩa 0 
 3x 3x 27
 x 
 x 0 6
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
 a. x2 11 có nghĩa x2 11 0 b. x2 5x 6 có nghĩa x2 5x 6 0 
 x ¡ x 2 x 3 0 
 x 3
 x 2
 10 3x 10 3x 4x 2 4x 2
 c. có nghĩa 0 d. có nghĩa 0
 3x2 1 3x2 1 x2 4x 5 x2 4x 5
 vì 3x2 1 1 nên 10 3x 0 vì x2 4x 5 x 2 2 1 1
 10 3x nên 4x 2 0 
 10
 x 4x 2 
 3
 1
 x 
 2
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
 2 2
 a. 3 2 3 2 3 2 b. 11 3 11 3 11 3 
 2 2
 c. 4 2 3 1 3 1 3 3 1 d. 7 4 3 2 3 2 3 2 3 
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
 a. 2 a2 với a 0 b. 16a2 4a với a 0 
 2 a 2a = 4 a 4 4a 4 2 1
 c. a 1 với a 1 d. 9a2 6a 1 3a với a 
 3
 a 1 a 1 a 1 
 2 1 
 = 3a 1 3a 1 1 3a a 
 3 
 e. a2 6a 9 với a 3 f. 25a4 3a2 
 2 5a2 3a2 2a2
 a 3 a 3 a 3 
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a. x2 7 x 7 x 7 b. 4x2 3 2x 3 2x 3 
 2 2
 2 2
 c. x 2 7x 7 x 7 d. 9x 6 2x 2 3x 2 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a. x2 3 x 3 x 3 b. 9x2 5 3x 5 3x 5 
 2 2
 2 2
 c. x 2 2x 2 x 2 d. 4x 4 3x 3 2x 3 
Dạng 5: Giải phương trinh
Bài 1: Giải phương trình
 a. x2 3 b. 9x2 10 
 x 3 2
 3x 10 
 x 3
 3x 10 
 x 3
 3x 10
 Vậy S 3;3 
 3x 10
 10
 x 
 3
 10
 x 
 3 10 10
 Vậy S ; 
 3 3 
 2
 c. 4x 19 0 d. 49x2 14 
 2x 19 7x 14 
 2x 19 7x 14
 2x 19 
 7x 14
 19
 x x 2
 2 
 x 2
 19
 x 
 2 Vậy S 2; 2
 19 19
 Vậy S ; 
 2 2 
Bài 2: Giải phương trình
 2 2
 a. x 2 2 b. 4 4x x 3 
 2
 x 2 2 2 x 3 
 x 2 2
 2 x 3 
 x 0
 2 x 3
 x 4 
 2 x 3
 Vậy S 0; 4
 x 1
 x 5
 Vậy S 5; 1
 c. x2 4x 4 3 x d. 9x2 6x 1 x 1 
 3 x 0 x 1 0
 x 2 3 x 3x 1 x 1
 x 3 x 1
 x 2 3 x 3x 1 x 1 
 x 2 3 x 3x 1 x 1 
 0x 5 2x 2
 2x 1 4x 0
 1 1
 x (nhận) x 
 2 2
 1 1
Vậy S  Vậy S 
 2  2 
e. x2 2 3x 3 0 f. x 4 x 4 0 
 2 2
 x 3 0 x 2 0 
 x 2 
 x 3 
 Vậy S 2
Vậy S 3

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_so_5_mon_dai_so_lop_9_tiet_3_luyen_tap.docx