HỌC KÌ II – TUẦN 12 – TIẾT 60 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Bài 1: Giải các phương trình sau: a. x 2 2 3x 5 1 x 1 x b. x 1 3 2x x3 x2 2x 1 2 3 c. x x2 6 x 2 x 1 d. x 5 2 x 2 2 x 7 x 7 12x 23 Bài 2: Giải các phương trình sau: a. x4 5x2 6 0 b. x 1 4 5 x 1 2 84 0 Bài 3: Tìm các giá trị của m để phương trình ẩn số x: x4 6x2 m 1 0 có 4 nghiệm. Bài 4: Giải các phương trình sau: 8 5 8 x a. 1 x 4 3 x x 2 x 1 2 12 b. x 2 x 2 x2 4 Bài 5: Giải các phương trình: a. 2x2 5x 2 x2 3x 1 0 2 b. 2x2 x 2x 1 2 0 Bài 6: Giải phương trình sau: x4 x2 4x 3 0 Bài 7: Chứng minh rằng khi a và c trái dấu thì phương trình trùng phương ax4 bx2 c 0 chỉ có hai nghiệm và chúng là hai số đối nhau. Bài 8: Giải các phương trình sau: 2 a. x2 5x 2 x2 5x 24 2 b. x2 6x 2 x 3 2 81 x2 x 5 3x c. 4 0 x x2 x 5 Bài 9: Giải phương trình: x 5 x 6 x 8 x 9 40 Bài 10: Giải phương trình: x2 3x 2 x2 7x 12 24 Bài 11: Giải các phương trình sau: a. 2x4 3x3 16x2 3x 2 0 b. 2x4 21x3 74x2 105x 50 0 Bài 12: Giải các phương trình sau: a. x 4 4 x 2 4 82 b. x 2 6 x 4 6 64 4x 5x 3 Bài 13: Giải phương trình sau: x2 x 3 x2 5x 3 2 Hướng dẫn Bài 1: a. Ta có: x 2 2 3x 5 1 x 1 x x2 4x 4 3x 5 1 x2 2x2 x 2 0 12 4.2. 2 1 16 17 0 17 1 17 17 1 1 17 1 17 x ;x 1 2.2 4 2 2.2 4 b. Ta có: x 1 3 2x x3 x2 2x 1 x3 3x2 3x 1 2x x3 x2 2x 1 x3 3x2 3x 1 2x x3 x2 2x 1 2x2 7x 2 0 7 2 4.2.2 49 16 33 0 33 7 33 7 33 7 33 7 33 x ;x 1 2.2 4 2 2.2. 4 2 3 c. Ta có: x x2 6 x 2 x 1 x3 6x x2 4x 4 x3 3x2 3x 1 4x2 5x 5 0 52 4.4.5 25 80 55 0 Vậy phương trình vô nghiệm. d. Ta có: x 5 2 x 2 2 x 7 x 7 12x 23 x2 10x 25 x2 4x 4 x2 49 12x 23 3x2 6x 3 0 x2 2x 1 0 1 2 1.1 0 Vậy phương trình đã cho có nghiệm kép: x1 x2 1 Bài 2: a. Đặt x2 t 0 , đưa về phương trình t2 5t 6 0 Giải phương trình ta được t 1 tm hoặc t 6 l 2 Với t 1, ta có x 1 x1 1;x2 1 Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 1;x2 1 b. Đặt x 1 2 t 0, đưa về phương trình t2 5t 84 0 Giải phương trình ta được t 12 tm hoặc t 7 l 2 Với t 12 , ta có x 1 12 x1 1 2 3;x2 1 2 3 Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 1 2 3;x2 1 2 3 Bài 3: Đặt x2 t 0 ta được t2 6t m 1 0 1 Để phương trình đã cho có 4 nghiệm, thì phương trình 1 phải có 2 nghiệm dương phân biệt 0 9 m 1 0 c 0 m 1 0 1 m 10 a 6 0 b a Vậy với 1 m 10 thì phương trình đã cho có 4 nghiệm. Bài 4: a. Điều kiện: x 2;x 3;x 4 Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu: 3 x x 4 x 2 8 3 x x 2 5 x 4 x 2 8 x x 4 3 x 7x2 72x 128 0 2 Giải ra ta được: x 8;x 2 thỏa mãn. 1 2 7 2 Vậy phương trình có hai nghiệm: x 8;x 2 1 2 7 b. Điều kiện: x 2;x 2 Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu: 2 x 2 l x 1 x 2 2 x 2 12 x x 6 0 x 3 tm Vậy phương trình có một nghiệm: x 3 Bài 5: 2x2 5x 2 0 1 a. 2x2 5x 2 x2 3x 1 0 2 x 3x 1 0 2 1 Giải 1 ta được: 2x2 5x 2 0 ta được: x ;x 2 1 2 2 3 5 3 5 Giải 2 ta được: x2 3x 1 0 ta được: x ;x 3 2 4 2 1 3 5 3 5 Vậy tập nghiệm của phương trình: S ;2; ; 2 2 2 2 b. 2x2 x 2x 1 2 0 2x2 x 2x 1 2x2 x 2x 1 0 2x2 x 1 0 1 2x2 x 1 2x2 3x 1 0 2 2x 3x 1 0 2 Giải 1 : 1 4.2.1 7 0 Phương trình vô nghiệm. 3 17 3 17 Giải 2 : 2x2 3x 1 0 ta được x ;x 1 4 2 4 3 17 3 17 Vậy phương trình có tập nghiệm là: S ; 4 4 Bài 6: x4 x2 4x 3 0 x4 2x2 1 x2 4x 4 0 2 2 2 x x 3 0 1 x2 1 x 2 0 x2 x 3 x2 x 1 0 2 x x 1 0 2 Giải 1 : x2 x 3 0 có 11 0 vô nghiệm. 1 5 1 5 Giải 2 : x2 x 1 0 x ;x 1 2 2 2 1 5 1 5 Vậy tập nghiệm của phương trình: S ; 2 2 Bài 7: Đặt x2 m 0 Ta có: ax4 bx2 c 0 am2 bm c 0 a Vì a và c trái dấu nên 0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt là m và m c 1 2 c Theo hệ thức Vi – ét ta có: m .m 1 2 a c Vì a và c trái dấu nên 0 m .m 0 hay m và m trái dấu nhau. a 1 2 1 2 Vì m1 và m2 trái dấu nhau nên có 1 nghiệm bị loại, giả sử loại m1. 2 Khi đó x m2 x m2 Vậy phương trình trùng phương ax4 bx2 c 0 chỉ có hai nghiệm và chúng là hai số đối nhau khi a và c trái dấu. Bài 8: 2 2 2 y 4 a. Đặt x 5x y . Ta được: y 2y 24 y 2y 24 0 y 6 2 2 x 1 • Với y 4 x 5x 4 x 5x 4 0 x 4 2 2 x 1 • Với y 6 x 5x 6 x 5x 6 0 x 6 Vậy tập nghiệm của phương trình: S 1; 4;1; 6 2 2 b. x2 6x 2 x 3 2 81 x2 6x 2 x2 6x 9 81 0 2 2 2 y 11 Đặt x 6x y . Ta được: y 2 y 9 81 0 y 2y 99 0 y 9 x 3 20 • Với y 11 x2 6x 11 x2 6x 11 0 x 3 20 • Với y 9 x2 6x 9 x2 6x 9 0 x 3 Vậy tập nghiệm S 3 20;3 20;3 c. Điều kiện: x 0;x2 x 5 0 x2 x 5 Đặt y x 3 2 y 1 Ta được: y 4 0 y 4y 3 0 y y 3 x2 x 5 • Với y 1 1 x2 2x 5 0 x 1 6 x 1,2 x2 x 5 • Với y 3 3 x2 4x 5 0 x 1;x 5 x 3 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1 6;1; 5 Bài 9: Ta có: x 5 x 6 x 8 x 9 40 x2 14x 45 x2 14x 48 40 2 2 y 5 Đặt: x 14x 45 y , ta có: y y 3 40 y 3y 40 0 y 8 2 2 x 4 • Với y 5 x 14x 45 5 x 14x 40 0 x 10 • Với y 8 x2 14x 45 8 x2 14x 53 0 : vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình: S 4; 10 Bài 10: Ta viết dưới dạng: x 1 x 2 x 3 x 4 24 x2 5x 4 x2 5x 6 24 2 2 y 4 Đặt x 5x 4 y , ta có: y 2y 24 0 y 6 2 2 x 0 • Với y 4 , ta có: x 5x 4 4 x 5x 0 x 5 • Với y 6 , ta có: x 2 5x 4 6 x2 5x 10 0: vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình: S 0; 5 Bài 11: a. x 0 không phải là nghiệm của phương trình. x 0 chia hai vế của phương trình cho x 2 , ta được: 2 1 1 2 x 3 x 16 0 x2 x 1 1 Đặt x y x2 y2 2 . Ta có phương trình: x x2 y 4 2 2 2 y 2 3y 16 0 2y 3y 20 0 5 y 2 1 x 2 3 • Với y 4 x 4 x2 4x 1 0 x x 2 3 1 5 1 5 x • Với y x 2x2 5x 2 0 2 2 x 2 x 2 1 Vậy tập nghiệm của phương trình: S 2 3; 2 3; ;2 2 b. x 0 không phải là nghiệm của phương trình. x 0 chia hai vế của phương trình cho x 2 , ta được: 2 25 5 2 x 21 x 74 0 x2 x 5 25 Đặt x y x2 y2 10 . Ta có phương trình: x x2 y 6 2 2 2 y 10 21y 74 0 2y 21y 54 0 9 y 2 5 2 x 1 • Với y 6 x 6 x 6x 5 0 x x 5 5 9 5 9 x • Với y x 2x2 9x 10 0 2 2 x 2 x 2 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1;5; ;2 2 Bài 12: 4 4 4 2 y 2 a. Đặt x 3 y , ta được: y 1 y 1 82 y 6y 40 0 y 2 • Với y 2 x 1 • Với y 2 x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1; 5 b. Đặt x 3 y . Phương trình có dạng: y 1 6 y 1 6 64 Khai triển và rút gọn ta được: y6 15y4 15y2 31 0 2 4 2 y 1 y 1 y 16y 31 0 y 1 • Với y 1 x 4 • Với y 1 x 2 Vậy tập nghiệm của phương trình: S 4;2 Bài 13. x 0 không phải là nghiệm của phương trình. x 0 chia tử và mẫu của mỗi phân thức cho x: 4 5 3 3 3 x 1 x 5 2 x x 3 4 5 3 Đặt x 2 y phương trình có dạng: 0 . ĐK: y 3 x y 3 y 3 2 2 y 1 Quy đồng, khử mẫu rồi rút gọn ta được: y 6y 7 0 y 7 3 • Với y 1 x 2 1 x2 3x 3 0 : vô nghiệm. x 5 13 x 3 2 2 • Với y 7 x 2 7 x 5x 3 0 x 5 13 x 2 5 13 5 13 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; 2 2
Tài liệu đính kèm: