DS9-HK2-Tuan 16-Day Them - ƠN TẬP CUỐI NĂM Bài tập 1: Giải các hpt sau: 5x 7y 40 x 5y 7 a) b) 3y 2x 8 4x y 22 x y m Bài tập 2: Cho hệ phương trình (1) 2x my 0 1) Giải hệ phương trình (1) khi m = –1 . 2) Xác định giá trị của m để: a) x 1 và y 1 là nghiệm của hệ (1). b) Hệ (1) vơ nghiệm. 3) Tìm nghiệm của hệ phương trình (1) theo m. 4) Tìm m để hệ (1) cĩ nghiệm x, y thỏa: x y 1 . Bài tập 3: Cho phương trình x2 – 2m 1 x 7m –1 0 (1) a) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm dương. c) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu. d) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm âm Bài tập 4: Một ơ tơ đi từ tỉnh A tới tỉnh B trong một thời gian nhất định. Nếu chạy với vân tốc 45km/h thì đến B chậm mất 0,5h. nếu chạy với vận tốc 60km/h thì sẽ đến B sớm hơn 45 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự định ban đầu. 4 Bài tập 5: Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể thì sau h sẽ đầy bể nếu cho vịi thứ nhất chảy 3 1 1 2 trong h và vịi thứ 2 chảy trong h thì chỉ được bể. Hỏi nếu mỗi vịi chảy riêng một mình thì 6 5 15 sau bao lâu thì đầy bể. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài tập 1: Giải các hpt sau: 5x 7y 40 x 3y 7 a) (I) b) (II) 3y 2x 8 2x y 29 10x 14y 80 2x 6y 14 10x 15y 40 2x y 29 y 40 5y 15 3y 2x 8 x 3y 7 y 40 y 3 x 64 x 16 Vậy x 64; y 40 là nghiệm của hệ phương Vậy x 16; y 3 là nghiệm của hệ phương trình (I) trình (II) Bài tập 2 1) Thay m –1 vào (1) ta được: x y 1 x y 1 x 1 x 1 2x ( 1)y 0 2x y 0 x y 1 y 2 Vậy x 1; y 2 là nghiệm của hệ. x y m 1 1 m 2a) Để hệ phương trình cĩ nghiệm x 1 và y 1thì m 2 2x my 0 2.1 m.1 0 x y m Vậy với m 2 thì hệ phương trình cĩ nghiệm x 1 và y 1. 2x my 0 a b c 1 1 m 2b) Hệ (1) vơ nghiệm khi: . a' b' c' 2 m 0 1 1 2 m m 2 m –2 1 m m 0 2 0 Vậy với m 2 hệ (1) vơ nghiệm. 2m y x y m 2x 2y 2m 2y my 2m m 2 3) 2x my 0 2x my 0 x y m m2 x m 2 m2 2m Vậy hệ (1) cĩ nghiệm: x ; y . m 2 m 2 4) Hệ (1) cĩ nghiệm x; y thỏa: x y 1 m2 2m 1 (với m -2) m 2 m 2 m2 2m m 2 m2 m 2 0 m 1 (t/m) m 2 (loại) Vậy khi m 1, hệ (1) cĩ nghiệm x; y thỏa: x y 1. Bài tập 3: Cho phương trình x2 – 2m 1 x 7m –1 0 (1) a) Để phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 cĩ hai nghiệm phân biệt thì 0 . 2m 1 2 4 2m 1 4m2 4m 1 8m 4 4m2 4m 1 4 2m 1 2 4 0 m R Vậy với mọi m R phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 luơn cĩ hai nghiệm phân biệt b) Để phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 cĩ hai nghiệm dương thì: m R 0 0 1 1 P 0 2m 1 0 m m 2 2 S 0 2m 1 0 1 m 2 1 Vậy với m thì phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 cĩ hai nghiệm dương. 2 c) Để phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 cĩ hai nghiệm trái dấu thì: m R 0 0 1 1 m P 0 2m 1 0 m 2 2 1 Vậy với m thì phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 cĩ hai nghiệm trái dấu. 2 d) Để phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 cĩ hai nghiệm âm thì: m R 0 0 1 P 0 2m 1 0 m vô nghiệm 2 S 0 2m 1 0 1 m 2 Vậy khơng cĩ giá trị nào của m để phương trình x2 – 2m 1 x 2m –1 0 cĩ hai nghiệm âm 3 Bài tập 4: Đổi 45' h 4 3 Gọi quãng đường AB là s (km), thời gian dự định ban đầu là t (giờ) s 0;t 4 1 s 1 Nếu chạy với vân tốc 45km/h thì đến B chậm mất h nên ta cĩ phương trình: t (1) 2 45 2 3 s 3 Nếu chạy với vận tốc 60km/h thì sẽ đến B sớm hơn h nên ta cĩ phương trình: t (2) 4 60 4 Từ (1) và (2) ta cĩ hệ phương trình: s 1 t 45 2 s 3 t 60 4 2s 90t 45 s 60t 45 2s 90t 45 2s 120t 90 30t 135 0 s 60t 45 9 t 2 (t/m) s 225 9 Vậy quãng đường AB dài 225km, thời gian dự kiến ban đầu là h 2 Bài tập 5: Gọi thời gian vịi 1 chảy đầy bể là x (giờ) Thời gian vịi 2 chảy đầy bể là y (giờ) x 0; y 0 . 4 1 1 3 Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể thì sau h sẽ đầy bể nên ta cĩ phương trình: 3 x y 4 (1) 1 1 2 Nếu cho vịi thứ nhất chảy trong h và vịi thứ hai chảy trong h thì chỉ được bể nên ta cĩ 6 5 15 1 1 1 1 15 1 1 15 phương trình: . . (2) 6 x 5 y 2 6x 5x 2 Từ (1) và (2) ta cĩ hệ phương trình: 1 1 3 x y 4 1 1 2 6x 5y 15 1 1 3 x y 4 1 6 4 x 5y 5 1 1 5y 20 y 4 (t/m) 1 1 3 x 2 x y 4 Vậy nếu mỗi vịi chày riêng thì sau 2h vịi một chảy đầy bể, sau 4h vịi hai chảy đầy bể.
Tài liệu đính kèm: