PHIẾU SỐ 5 – HH9 - Tiết 9 - MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GểC TRONG TAM GIÁC VUễNG 1. Dạng toỏn giải tam giỏc vuụng Bài 1: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A biết Bà 500 , AC 5cm . Tớnh AB. . Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại . A . cú AB 30cm , ãACB 300 . Giải tam giỏc vuụng ABC. Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB 20 ; AC 13.. Giải tam giỏc vuụng ABC . Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH . Biết AH 4; BH 3. Tớnh tan B và số đo gúc C. AC 4 Bài 5: Cho tam giỏc . ABC . vuụng tại A , biết và BC = 10. Tớnh Bà ; AB; AC. AB 3 Bài 6: Tớnh chiều cao của một cột thỏp, biết rằng lỳc mặt trời ở độ cao 50 (nghĩa là tia sỏng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một gúc bằng 50 ) thỡ búng của nú trờn mặt đất dài 96m. 2. Dạng toỏn tớnh cạnh và gúc quy về tam giỏc vuụng Bài 7: Cho tam giỏc ABC cõn tại A ; AB AC 17; BC 16 . Tớnh đường cao AH.và àA ; Bà của tam giỏc ABC . Bài 8: Cho tam giỏc ABC cú Bà 600 , cỏc hỡnh chiếu vuụng gúc của AB và AC lờn BC theo thứ tự bằng 12 và 18. Tớnh cỏc gúc và đường cao của tam giỏc ABC . 4 Bài 9: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH , biết AC 16 cm và sin Cã AH . 5 Tớnh độ dài cỏc cạnh BC , AB . [TS10 Thỏi Nguyờn, 2018-2019] Bài 10: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH , biết AB 5 cm và BC 13 cm . Từ H kẻ HK vuụng gúc với AB (K AB) . Tớnh AC , BH và cos HBK . 3. Bài toỏn tổng hợp à 0 Bài 11: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú B 30 ; AB 6cm . a) Giải tam giỏc vuụng ABC . b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giỏc ABC . Tớnh diện tớch tam giỏc AHM . Bài 12: Cho tam giỏc ABC , biết AB 21;AC 28; BC 35. a) Chứng minh rằng tam giỏc ABC vuụng b) Tớnh sinB;sinC; Bà;Cà và đường cao AH của tam giỏc ABC Bài 13: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH , AB cm; BC 6cm.. 1) Giải tam giỏc vuụng ABC 2) Gọi E, F lần lượt là hỡnh chiếu của H trờn cạnh AB và AC : a) Tớnh độ dài AH và chứng minh: EF AH . b) Tớnh: EAEB AFFC Bài 14: Cho tam giỏc đều ABC cú cạnh bằng a . Hai điểm M , N lần lượt di động AM AN trờn hai đoạn thẳng AB , AC sao cho 1. Đặt AM x và AN y . Chứng MB NC minh MN a x y .[TS10 Bỡnh Định, 2018-2019] HƯỚNG DẪN GIẢI 1. Dạng toỏn giải tam giỏc vuụng A Bài 1: 5cm Ta cú tam giỏc ABC vuụng tại A nờn AC 5 50 AC AB.tan B AB 4,2 (cm) B C tan B tan 500 Bài 2: A Ta cú tam giỏc ABC vuụng tại A nờn ãABC 900 Cà 900 300 600 30 0 0 30 AC AB.cot C 30.cot 30 30 3cm. B C AB 30 BC 60 (cm) sin C sin 300 Bài 3: A Ta cú tam giỏc ABC vuụng tại A nờn 13 20 BC AB2 AC2 202 132 23,85 AC 13 tan B 0,65 Bà 330 AB 20 C B Cà 900 Bà 570 A Bài 4: Ta cú tam giỏc ABC vuụng tại A nờn 4 4 à 0 ’ à 0 tanB = . B . 53 8 =>C 36 52’ C B 3 3 H Bài 5: ABC Ta cú tam giỏc vuụng tại A nờn A 4 + tan B Bà 53007' 3 + Theo hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng C B 10 A A 5cm 5cm 50 B C 50 C B C F H B A E AB BC cos B 10.cos53007' 6 0 ' AC BC.sin B 10.sin 53 07 8 A Bài 6: Gọi AB là chiều cao của thỏp CA : hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống CB : búng của thỏp trờn mặt đất (dài 96m). 50 96 cm C B Trong tam giỏc ABC, Bà 900 . AB Ta cú tanB= AB tgB.BC. Hay AB 114,4cm, BC 2. Dạng toỏn tớnh cạnh và gúc quy về tam giỏc vuụng Bài 7: àA ảA A 1 2 + Tam giỏc ABC cõn, cú AH BC BC BH CH 8 1 2 2 + Xột tam giỏc AHC, vuụng tại H 17 17 - Ta cú: AH AC2 CH 2 172 82 15 - mặt khỏc: CH 8 sin A B H C 2 AC 17 0 ' A2 A1 28 04 0 ' A 2A2 56 08 + Xột tam giỏc AHB vuụng tại H , ta cú: 0 0 0 ' 0 ' B 90 A1 90 28 04 61 56 A Bài 8: + Xột tam giỏc AHB vuụng tại H 1 B 600 A 300 BH AB 2 AB 2BH 2.12 24 60 B H C AH AB2 BH 2 242 122 20,8 + Xột tam giỏc AHC, theo hệ thức lượng AH 20,8 tan C C 49006' HC 18 A 1800 B C 70054' Bài 9: Trong VAHC vuụng tại H ta cú HC 4 sin Cã AH HC AC sin Cã AH 16 12,8 cm. AC 5 Xột VABC vuụng tại A ta cú AC2 AC2 BC HC BC 20 cm. HC Trong VABC ta cú AB BC2 AC2 12 cm. Vậy AB 12 cm , BC 20 cm . Bài 10: Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giỏc ABC vuụng tại A ta cú BC2 AB2 AC2 AC BC2 AB2 132 52 12cm. Áp dụng hệ thức lượng cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú đường AB2 25 cao AH ta được BA2 BH BC hay BH cm BC 13 AB 5 Ta cú: cos Hã BK cos ãABC . BC 13 25 5 Vậy AC 12cm, BH cm và cos Hã BK . 13 13 3. Bài toỏn tổng hợp A Bài 11: a) Giải tam giỏc vuụng ABC . 6 cm Tớnh Cà 600 30 B C H M Theo hệ thức về cạnh và gúc, ta cú: AC AC AB.tan B 6.tan 300 2 3 (cm) ≈ 3,46 (cm) AB AB AB 6 cos B BC 4 3 (cm) ≈ 6,93 (cm) BC cos B cos300 b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giỏc ABC . Tớnh diện tớch tam giỏc AHM . Xột tam giỏc AHB , ta cú : AH 1 sin B AH AB.sin B 6. 3(cm) AB 2 HB 3 cos B HB AB.cos B 6. 3 3 (cm) AB 2 BC MB 2 3 (cm) 3,46cm 2 HM HB – MB = 3 3 – 2 3 = 3 (cm) AH.HM Diện tớch tam giỏc AHM : S = = AHM 2 AH.HB AH.MB AH 3 3 3 . HB MB . 3 3 2 3 (cm2) ≈ 2,6 cm2 2 2 2 2 2 Bài 12: Ta cú: A AB2 AC2 212 282 1225 2 2 BC 35 1225 21 cm 28 cm BC2 AB2 AC2 Suy ra tam giỏc ABC vuụng tại A C B H 35 cm b) Ta cú tam giỏc ABC vuụng tại A nờn AC 28 sin B 0,8 B 530 BC 35 AB 21 sin C 0,6 C 370 BC 35 Xột tam giỏc AHB vuụng tại H , ỏp dụng hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng ta cú: AH AB.sin B 21.sin 530 21.0,8 16,8 (hoặc AH.BC = AB.AC) Bài 13: 1) Giải tam giỏc vuụng ABC ABC A Do vuụng tại , nờn ta cú: C AB 3 1 + Cos Bà Bà 600 Do đú: Cà 900 600 300 BC 6 2 + AC BC.sin B 6.sin 600 3 3cm. 2) Gọi E, F lần lượt là hỡnh chiếu của H trờn cạnh AB và AC : F H a) Tớnh độ dài AH và chứng minh EF AH . 3 3 B AHB vuụng tại H nờn: AH AB.sin B 3.sin 600 cm. A 2 E Tứ giỏc AEHF cú: àA ãAEH ãAFH 900 (gt) Nờn tứ giỏc AEHF là hỡnh chữ nhật EF AH b) Tớnh: EAEB AFFC Ta cú: EAEB HE2 ; AFFC FH 2 Nờn EAEB AFFC HE2 FH 2 EF 2 2 2 3 3 27 Mà EF AH . Do đú: EAEB AFFC AH = 6,75 cm 2 4 Bài 14: x y Theo giả thiết ta cú 1 ax xy ay xy a2 ax ay xy a x a y a2 x2 y2 2ax 2ay 2xy x2 y2 xy (a x y)2 x2 y2 xy. Khụng mất tớnh tổng quỏt, giả sử x y . Kẻ MK //BC (K AC) , NL//BC (L AB) . Khi đú VAMK và . . là cỏc tam giỏc đều (tam giỏc cõn và cú gúc bằng 60 ) và tứ giỏc LNKM là hỡnh thang cõn. Kẻ NH MK tại H . Tam giỏc NHK vuụng tại H , cú NK x y , 1 Hã NK Bã AC 30 2 x y (x y) 3 Suy ra HK NK sin30 , NH NK cos30 . 2 2 Xột tam giỏc vuụng MNH , cú x y x y MH x , 2 2 2 2 x y (x y) 3 MN x2 y2 xy (a x y)2 | a x y |. 2 2 x 1 x y a x x a x Cuối cựng, vỡ 1 nờn x y 2a x y a x y 0. a x a y y y a y 1 a y Vậy MN a x y .
Tài liệu đính kèm: