PHIẾU SỐ 5: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I. TỰ LUẬN 3 Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN , Pµ 600 . Kết luận 2 nào sau đây đúng? 3 3 A. MP B. MP C. M· NP 600 D. M· NH 300 2 4 Câu 2. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH 5cm,HP 9cm . Độ dài MH bằng: A. 3 5 B. 7 C. 4,5 D. 4 2 Câu 3. Cho cos với là góc nhọn, khi đó sin bằng: 3 5 5 1 1 A. B. C. D. 9 3 3 2 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng: AB AB HC AC A. cosC B. tan B C. cotC D. cot B AC AC HA AB Câu 5. Tam giác ABC vuông tại C, CK vuông góc với BC. Công thức nào sau đây đúng? A. AC2 BK.CK B. AC2 BK.BC C. AC2 AK.BA D. AC2 CK.BC CB Câu 6. Tam giác ABC vuông tại C, nếu Bµ 600 thì tỉ số bằng: AB 3 3 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 4 II. TỰ LUẬN Bài 1. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: a) sin 300 ;cos350 ;sin700 ;cos450 b) cot 240 ;tan160 ;cot 570 ;cot 300 ;tan800 1 Bài 2. Tính sin ;cos ;cot biết cot 5 Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AC 3cm,HC 1,8cm. a) Giải tam giác ABC b) Tính độ dài phân giác AD của tam giác ABC (Số đo góc làm tròn đến phút, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC. a) Chứng minh AM.AB AN.AC S b) Chứng minh AMN sin2 B.sin2 C S ABC HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. A 3. B 4. D 5. C 6. C II. TỰ LUẬN Bài 1. a) sin 300 cos450 cos350 sin700 b) tan160 cot 570 cot 300 cot 240 tan800 1 5 1 Bài 2. cot tan 5;cos ;sin 5 26 26 Bài 3 . a) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: AC2 BC.HC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) AC2 32 BC 5(cm) HC 1,8 Theo định lí Pytago, ta có: AB2 BC2 AC2 16 BC 4cm AC 3 Ta có sin B Bµ 36052' BC 5 Cµ 53008' b) AD là phân giác của tam giác ABC nên: DB AB 4 DC AC 3 20 DB cm 7 BH BC HC 5 1,8 3,2cm Ta có: DH BH BD 0,34cm Theo hệ thức lượng: BC.AH AB.AC AB.AC AH 2,4cm BC Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ADH có AD2 AH 2 DH 2 5,8756 => AD 2,42cm Bài 4. Tam giác AHB vuông tại H (gt) có HM là đường cao, ta có AH 2 AM.AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) Tương tự có: AH 2 AN.AC AM AC Suy ra: AM.AB AN.AC => (1) AN AB Xét tam giác AMN và tam giác ABC có: Góc A chung và (1) => tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB (c.g.c) 2 S AMN AN (2) S ACB AB Ta có A· HN A· CH (cùng phụ với góc AHN) Tam giác ANH vuông tại N có: AN AH.sin A· HN AB.sinB AH.sinC AN 2 AH 2 .sin2 C (3) Tam giác AHB có: AH AB.sin B AH 2 AB2 .sin B AH 2 AB2 (4) sin2 B S Thay (3) (4) vào (2) ta được: AMN sin2 B.sin2 C S ABC
Tài liệu đính kèm: