HỌC Kè II – TUẦN 5 – TIẾT 46 – LT CUNG CHỨA GểC (Phiếu 7) DẠNG 1: QUỸ TÍCH LÀ CUNG CHỨA GểC Bài 1: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A, cạnh AB cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phõn giỏc trong. Tỡm quỹ tớch điểm I khi A thay đổi. Bài 2:Cho hỡnh thoi ABCD cú cạnh AB cố định. Tỡm quỹ tớchgiao điểm O của hai đường chộo trong cỏc hỡnh thoi đú. Bài 3: Cho hỡnh vuụng ABCD. Trờn cạnh BC lấy điểm E, trờn tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tỡm quỹ tớch của điểm M khi E di động trờn cạnh BC. DẠNG 2: CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM CÙNG THUỘC MỘT ĐƯỜNG TRềN Bài 1: Cho I, O lần lượt là tõm của đường trũn nội tiếp, đường trũn ngoại tiếp ABC với àA 60o. Gọi H là giao điểm của cỏc đường cao BB’ và CC’. Chứng minh cỏc điểm B, C, O, H, I cựng thuộc một đường trũn. Bài 2: Cho nửa đường trũn đường kớnh AB. Gọi M là điểm chớnh giữa cung AB. Trờn cung AM lấy điểm N. Trờn cỏc tia AM , AN và BN lần lượt lấy cỏc điểm C, D, E sao cho MC MA; ND NB và NE NA. Chứng minh rằng năm điểm A, B, C, D cựng thuộc một đường trũn. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A, cạnh AB cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phõn giỏc trong. Tỡm quỹ tớch điểm I khi A thay đổi. Hướng dẫn: A I 1 1 B C ABC vuụng tại A àB àC 90o Xột BIC ta cú: ãBIC 180o àB àC àB àC 90o 180o 180o 135o 2 2 Vỡ BC cố định nờn quỹ tớch điểm I nằm trờn hai cung chứa gúc 135o dựng trờn đoạn thẳng BC (trừ hai điểm B và C) Bài 2: Cho hỡnh thoi ABCD cú cạnh AB cố định. Tỡm quỹ tớchgiao điểm O của hai đường chộo trong cỏc hỡnh thoi đú. Hướng dẫn: A B O D C Vỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh thoi AC BD tại O ãAOB 90o Mà AB cố định Quỹ tớch điểm O nằm trờn đường trũn đường kớnh AB (trừ hai điểm A và B) Bài 3: Cho hỡnh vuụng ABCD. Trờn cạnh BC lấy điểm E, trờn tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tỡm quỹ tớch của điểm M khi E di động trờn cạnh BC. Hướng dẫn: A B 1 M E 1 D C F Tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụng ãBCF ãDCE 90o và AB BC CD AD Xột CBF và CDE cú: ãBCF ãDCE 90o BC DC(cmt) CBF CDE(c.g.c) CF EC(gt) à ả B1 D1 Xột DEC và BEM cú ả à D1 B1(cmt) DEC” BEM (g.g) ã ã DEC BEM (dd) ãDCE ãBME Mà ãDCE 90o ãBME 90o hay ãBMD 90o Vỡ A, B,C, D cố định nờn BD cố định điểm M thuộc đường trũn đường kớnh BD Giới hạn quỹ tớch: Vỡ điểm E nằm trờn cạnh BC nờn quỹ tớch điểm M là cung nhỏ BC của đường trũn đườngng kớnh BD. DẠNG 2: CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM CÙNG THUỘC MỘT ĐƯỜNG TRềN Bài 1: Cho I, O lần lượt là tõm của đường trũn nội tiếp, đường trũn ngoại tiếp ABC với àA 60o. Gọi H là giao điểm của cỏc đường cao BB’ và CC’. Chứng minh cỏc điểm B, C, O, H, I cựng thuộc một đường trũn. Hướng dẫn giải A 60° C' B' I O H B C ABC cú àA 60o ãABC ãACB 120o ãABC ãACB Xột BIC cú ãBIC 180o 180o 60o 120o 2 Tứ giỏc AB’HC’ cú àB ' àC ' 90o àA ãB ' HC ' 180o ãB ' HC ' 180o 60o 120o ãBHC ãB ' HC ' 120o (đối đỉnh) Trong (O) ta cú: ãBOC 2àA (gúc ở tõm và gúc nội tiếp cựng chắn cung BC) ãBOC 2.60o 120o Vậy ãBIC ãBHC ãBOC 120o Mà BC cố định nờn 3 điểm I, H, O nằm trờn cung chứa gúc 120o dựng trờn đoạn BC. Vậy năm điểm I, H, O, B, C cựng thuộc một đường trũn Bài 2: Cho nửa đường trũn đường kớnh AB. Gọi M là điểm chớnh giữa cung AB. Trờn cung AM lấy điểm N. Trờn cỏc tia AM , AN và BN lần lượt lấy cỏc điểm C, D, E sao cho MC MA; ND NB và NE NA. Chứng minh rằng năm điểm A, B, C, D cựng thuộc một đường trũn. Hướng dẫn giải D C E M N A B Ta cú: M , N thuộc nửa đường trũn đường kớnh AB. ãANB ãAMB 90o ãANE ãBND 90o ANE cú ãANE 90o ; AN EN(gt) ANE vuụng cõn tại N ãAEN 45o Tương tự BND vuụng cõn tại N ãNDB 45o BAC vuụng cõn tại B ãACB 45o ãAEB ãADB ãACB 45o Cỏc điểm C, D, E nằm trờn cung chứa gúc 45o dựng trờn đoạn AB. Do đú 5 điểm A, B, C, D, E cựng thuộc một đường trũn.
Tài liệu đính kèm: