Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: vận dụng các kiến thức đã họcvề tỉ số lượng giác , hệ thức lượng trong tam giác giải được tam giác vuông

-Kĩ năng : tính tóan nhanh , chính xác

-Thái độ :Rèn luyện tính nghiêm túc, tự giác, phát triển tư duy cho HS

*Mức độ yêu cầu:

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng
Tiết:19
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: vận dụng các kiến thức đã họcvề tỉ số lượng giác , hệ thức lượng trong tam giác giải được tam giác vuông 
-Kĩ năng : tính tóan nhanh , chính xác 
-Thái độ :Rèn luyện tính nghiêm túc, tự giác, phát triển tư duy cho HS
*Mức độ yêu cầu:
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng 
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 
Nắm vững hệ thức , biết tính toán các số liệu cho trên hình vẽ
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 
Thuộc các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Biết sử dụng công thức các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Vận dụng thành thạo các tỉ số lượng giác của góc nhọnvào bài tập
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết triển khai cáchệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Vận dụng thành thạo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông , biết giải tam giác vuông 
II .Ma trận : 
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu 
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 
1
0,5
1
1
2
1,5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 
1
0,5
1
1
2
1
1
2
5
4,5
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2
1
1
1 
1
2
4
4
Tổng
4
3
5
3
2
4
11
10
C. Chuẩn bị của GV và HS
1.ổn định tổ chức: Sĩ số:
2.Nội dung kiểm tra:
Đề kiểm tra số1: 
I. phần trắc nghiệm khách quan (3đ):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1.Trên hình vẽ ta có:	
x = 9,6 và y = 5,4	 9
x = 5 và y = 10 	x y
x = 10 và y= 5
x = 5,4 và y= 9,6 15 
Bài2.Trong hình vẽ, Sin bằng 
A. ; B. ; C. ; D. ; 3	 5 
	4
Bài 3.Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 0; B. 1; C. -1; D. 2
Bài 4. vuông tại A cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b, c khi đó:
 A. b= a.SinB; B. b= a.CosB; C. b= c.TgC; D. b= c.CotgB
Bài 5. Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống ()
 Cho vuông ở C có: AB= 1,5m; BC= 1,2m khi đó: 
 SinB = .; TgA= ...
II. Phần Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Bài 6.( 4đ). Giải tam giác vuông ABC biết ; AB = 5; BC= 7 ( Kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.)
Bài 7.(3đ). Tính các góc nhọn của 1 tam giác vuông biết tỷ số giữa 2 cạnh góc vuông là 
Đề số 2:
I. phần trắc nghiệm khách quan (3đ):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1.Trên hình vẽ ta có:	
x = và y = 	 x y
 x = 2 và y = 	1 3
x = và y= 2
x = 2 và y= 
Bài2.Trong hình vẽ, SinQ bằng : P 
A. ; B. ; C. ; D. ; S
	 R Q 
Bài 3.Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 0; B. 2; C. 2; D. 1
Bài 4. vuông tại M cạnh huyền m và các cạnh góc vuông n, q khi đó:
 A. n= m.SinN; B. n= m.CosN; C. n= q.TgQ; D. n= q.CotgN
Bài 5. Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống ()
 Cho vuông ở C có: AB= 1,5m; BC= 1,2m khi đó: 
 CosA =  ; CotgB= ...
II. Phần Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Bài 6(4đ). Giải tam giác vuông ABC biết ; AB= 5; BC= 7 ( Kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.)
Bài 7(3đ). Tính các góc nhọn của 1 tam giác vuông biết tỷ số giữa 2 cạnh góc vuông là 13:21 ( kết quả làm tròn đến phút).
3. Đáp án- biểu điểm
I. phần trắc nghiệm khách quan (3đ):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1. D	 
Bài 2.Trong hình vẽ, Sin bằng 
 C. ; 3	 5 
	4
Bài 3.Giá trị của biểu thức: bằng:
 B. 1 
Bài 4. vuông tại A cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b, c khi đó:
 A. b= a.SinB
Bài 5. Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống ()
 Cho vuông ở C có: AB= 1,5m; BC= 1,2m khi đó: 
 SinB = AC/AB =3/5 = 0,9 TgA= BC/AC=4/3
II. Phần Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Bài 6.( 4đ): 
Sin C=5/7; C= 45o35’ B=44o25’; AC=BC.sinB=7.sin44o4,8
Bài 7.(3đ): 
Tg=5/8=0,625, =32o, B=58o
Đề số 2:
I. phần trắc nghiệm khách quan (3đ):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1:B	
Bài 2. D. 
Bài 3.Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 0
Bài 4. 
 A. n= m.SinN 
Bài 5. Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống ()
 Cho vuông ở C có: AB= 1,5m; BC= 1,2m khi đó: 
 CosA = AC/AB=3/ 5 CotgB= BC/AB=4/3
II. Phần Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Bài 6(4đ):Tg B=b/c=6/7, B=41o, C=49o
Bài 7(3đ): Tg =13/210,619,=31o46’ , =58o18’
4.Thu bài
5.Hướng dẫn học ở nhà.
- Đọc trước bài :Đ1

Tài liệu đính kèm:

  • docKT hinh 9 c1 ma tran ne.doc