PHIẾU SỐ 8 – TOÁN 9 – SỐ – HK1 – TUẦN 1 – TIẾT 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG Dạng 1. Chứng minh đẳng thức hình học Bài 1. Cho ABC nhọn có đường cao AH . Chứng minh AB 2 AC 2 BH 2 CH 2 . Bài 2. Cho tứ giác lồi ABCD có AC BD tại O . Chứng minh AB 2 CD 2 AD 2 BC 2 . 2 µ 0 AM AB Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A A 90 , kẻ BM CA . Chứng minh 2 1. MC BC Dạng 2. Tính toán độ dài đoạn thẳng, diện tích đa giác: Bài 1. Cho ABC vuông tại A có đường cao AH , có AB 15cm, AH 12 cm . Tính BH , BC,CH , AC . Bài 2. Cho hình thang ABCD , vẽ DE AC E AC . Biết AB 9 cm, AC 17 cm,CD 15 cm. a) Tính AD, BC, DE . b) Tính S ABCD , S ABC . 3 Bài 3. Cho ABC vuông tại A , có AB AC, BC 30cm . Tính AB, AC. 4 Dạng 3. Toán thực tế Bài 1. Một sợi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn dây dài 0,5 m . Nếu kéo căng sợi dây sao cho đầu dây chạm đất thì đo được khoảng cách từ đầu dây đến gốc cây là2 ,5m . Tính chiều cao cây. Bài 2. Nhà An ở vị trí A , nhà Bảo ở vị trí B cách nhau 2 km . Quán Game ở tại vị trí C , biết AC 800m và AB AC . Vào một ngày đẹp trời, An hẹn Bảo đến quán Game. Biết An đi bộ với vận tốc 5km/h và Bảo đi xe đạp. Hỏi Bảo phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc với An. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1 Chứng minh đẳng thức hình học Bài 1: Xét ABH vuông tại H , ta có: AB2 AH 2 BH 2 1 . Xét ACH vuông tại H , ta có: AC 2 AH 2 CH 2 2 . Lấy 1 2 ta được: AB 2 AC 2 BH 2 CH 2 (đpcm). Bài 2: Lần lượt xét các tam giác vuông AOD, AOB, BOC, DOC ta được: AD2 OA2 OD2 1 CD2 OC 2 OD2 2 2 2 2 AB OA OB 3 2 2 2 BC OB OC 4 1 4 Lấy , ta được: 2 3 AB2 CD2 OA2 OB2 OC 2 OD2 2 2 2 2 2 2 AD BC OA OB OC OD AB 2 CD 2 AD 2 BC 2 . Bài 3: Gọi H là trung điểm BC. Lại có ABC cân tại A. AH vừa là trung tuyến, vừa là đường cao.Xét AHC và BMC có: ·AHC B· MC 900 AHC : BMC g.g · BCM chung BC MC BC 2MC BC 2 2MC.AC 1 . AC HC AC BC 2 2 AM AB AC MC AB Xét: 2 1 2 1 MC BC MC BC 2 AC AB AC 2.AB2 2 (Thay 1 vào) MC BC MC 2.MC.AC AB2 AC AC 2 AB2 (luôn đúng) đpcm. AC Dạng 2. Tính toán độ dài đoạn thẳng, diện tích đa giác Bài 1: Xét ABC vuông tại A , có đường cao AH . Ta có: 1 1 1 AH 2 AB2 AC 2 1 1 1 1 1 1 AC 2 AH 2 AB2 122 152 400 AC 20 cm . BC2 AB2 AC2 152 202 625 BC 25 cm AB2 152 AB2 BH.BC BH 9 cm . BC 25 AC 2 202 AC 2 CH.CB CH 16 cm . CB 25 Bài 2: a. Xét ADC vuông tại D , có đường cao DE , ta được: AD2 AC2 DC2 172 152 64 AD 8 cm . 1 1 1 1 1 DE 2 AD2 DC 2 82 152 289 120 . DE cm . 14400 17 Từ B kẻ BH DC H DC . AD P BH . Ta lại có: AB P DH ( ABCD là hình thang) và B· AD 900 . ABDH là hình chữ nhật. AB DH 9 cm . AD BH 8 cm Xét BHC vuông tại H , ta được: BC 2 BH 2 HC 2 82 DC DH 2 64 36 100 BC 10 cm . b. Ta có: AB DC .AD 2 SABCD 92 cm . 2 1 8.15 2 SADC AD.DC 60 cm . 2 2 SABC SABCD SADC 92 60 2 SABC 32 cm . Bài 3: 3x Gọi AC x cm AB cm với x 0. 4 Xét ABC vuông tại A , có 9x2 BC 2 AB2 AC 2 900 x2 16 x 2 576 x 24 . Vậy AC 24 cm , AB 18 cm . Dạng 3: Toán thực tế: Bài 1: Gọi chiều dài dây là AC và chiều cao cây là AB. Đặt AB x m với x 0,5 . Do khi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn 0,5 m . AC x 0,5 m Xét ABC vuông tại B , ta được: AC 2 BC 2 AB 2 x 0,5 2 2,52 x2 x2 x 0,25 6,25 x2 x 6. Vậy cây cao 6m . Bài 2: 800 m = 0,8 Km. Xét ABC vuông tại A , ta có: BC 2 AB 2 AC 2 20002 8002 BC 2154 m 2,154 Km . Thời gian An đi từ nhà đến quán Game là AC 0,8 t1 0,16 h . v1 5 Thời gian Bảo đi từ nhà đến quán Game là BC 2,154 t2 h . v2 v2 Do An và Bảo đến cùng lúc nên 2,154 t1 t2 0,16 v2 v2 13,5 Km/h . Vậy Bảo sẽ đi với vận tốc 13,5 Km/h.
Tài liệu đính kèm: