HỌC KÌ I - HÌNH HỌC - TIẾT 16 - ÔN TẬP CHƯƠNG I - GV: TRANG THU THỊ Dạng 1: Giải tam giác vuông Bài 1.Giải tam giác vuông ABC vuông tại A , biết AB 30cm , và Cµ 300 . Bài 2. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết BC 30cm , Cµ 300 . Dạng 2: Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác 2 Bài 3.Dựng góc biết sin . Rồi tính độ lớn của góc . 5 3 Bài 4. Dựng góc biết cos . 4 Dạng 3: So sánh Bài 5.Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không sử dụng máy tính): tan250 , cot730 , tan700 , cot220 , cot500 . Bài 6. Không dùng máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn: cos480 , sin250 , cos620 , sin750 , sin480 . Dạng 4: Tính tỉ số lượng giác 3 Bài 7. Biết sin . Tính cos ; tan ; và cot ? 2 Bài 8.Cho tan 2 . Tính cos ; sin ; và cot ? Bài 9.Tính: cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 . Dạng 5: Tính độ dài cạnh và số đogóc Bài 10.Cho ABC vuông ở A có AB 3cm, AC 4cm , đường cao AH . a) Tính BC, AH . b) Tính Bµ ,Cµ . c) Phân giác của góc A cắt BC tại E . Tính BE ,CE . Bài 11.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 10cm , ·ACB 400 . a) Tính độ dài BC ? b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC ( D AC ). Tính AD ? (Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 12. Cho tam giác ABC , BC 15cm,Bµ 340 ,Cµ 400 . Kẻ AH vuông góc với BC H BC Tính độ dài đoạn thẳng AH . Dạng 6: Rút gọn và chứng minh Bài 13. Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: A sin6 cos6 3sin2 – cos2 Bài 14. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB . Tia DM và 1 1 1 tia CB cắt nhau ở N . Chứng minh rằng : DM 2 DN 2 a 2 Bài 15.Chứng minh rằng: Nếu một tam giác có 2 cạnh là a và b , góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng 1 đó là thì diện tích của tam giác đó bằng: S = absin 2 Bài 16. Chotan cot 3 . Tính giá trị của biểu thức A sin .cos Hướng dẫn giải Dạng 1: Giải tam giác vuông Bài 1.Giải tam giác vuông ABC vuông tại A , biết AB 30cm , và Cµ 300 . A Giải: 30 * ·ABC 900 Cµ 900 300 600 300 0 * AC AB.cotC 30.cot30 30 cm B C AB 30 * BC = = = 60 (cm) sinC sin300 Bài 2. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết BC 30cm , Cµ 300 . Giải: * Bµ 900 300 600 * AB BC.sinC 5. 0,5 2,5cm 3 5 3 * AC BC.cosC 5. cm 2 2 Dạng 2: Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác 2 Bài 3.Dựng góc biết sin . Rồi tính độ lớn của góc . 5 Giải: Cách dựng: - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị. - Dựng tam giác vuông OAB có:Ô = 900 ; OA = 2đv ; A AB = 5đv . 1đv Có: OBA là góc cần dựng. 2đv OA 2 Chứng minh: sinOBA= sina = = B OB 5 O 5đv 2 Tính: sin 2335' 5 3 Bài 4. Dựng góc biết cos . 4 Giải: - Dựng góc vuông xOy , chọn một đoạn thẳng làm x đơn vị 1 - Trên tia Ox, dựng điểm A sao cho OA = 3 đơn vị. A - Dựng cung tròn (A;4) cắt tia Oy tại B. 4 Nối AB ta được góc OAB là góc cần dựng. 3 OB 3 O Chứng minh: Ta có cosα = B y AB 4 Dạng 3: So sánh Bài 5.Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không sử dụng máy tính): tan250 , cot730 , tan700 , cot220 , cot500 . Giải: Ta có: cot730 tan170 , cot220 = tan680 , cot500 = tan400 tan170 tan 250 tan400 tan680 tan700 ⇒Cot730 , tan250 , cot500 , cot220 , tan700 . Bài 6. Không dùng máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn: cos480 , sin250 , cos620 , sin750 , sin480 . Giải: Ta có: cos480 = sin420 ,cos620 = sin280 Khi góc nhọn tăng dần từ 00 đến 900 thì sin tăng dần nên: sin 250 sin 280 sin420 sin480 sin750 ⇒ sin 250 cos620 cos 480 sin480 sin750 Dạng 4: Tính tỉ số lượng giác 3 Bài 7. Biết sin .Tính cos ; tan ; và cot . 2 1 sin cos 3 Giải: cos 1 sin2 ;tan 3;cot 2 cos sin 3 Bài 8.Cho tan 2 . Tính cos ; sin ; và cot ? Sin Giải: Ta có: tanα = 2 2 Sin 2.Cos Cos Mặt khác: sin2α+cos2α = 1 5 Nên (2cos )2 cos2 1 5cos2 1 cos 5 2 5 1 1 Vậy: sinα = 2; cosα = ; cotα = = 5 tanα 2 Bài 9.Tính: cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 . Giải:Ta có: cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 cos2 200 cos2 400 sin2 400 sin2 200 2 Dạng 5: Tính độ dài cạnh và số đogóc Bài 10. Cho ABC vuông ở A có AB 3cm, AC 4cm , đường cao AH . a) Tính BC, AH . b) Tính Bµ ,Cµ . c) Phân giác của góc A cắt BC tại E . Tính BE ,CE . Giải: a) - Tính được BC 5cm - Áp dụng hệ thức: b.c ah ta có : 3.4 AH .5 nên AH 2,4cm 4 b) Tính được sin B 0,8 nên Bµ 530 . Do đó : Cµ 370 5 EB AB c) Theo tính chất đường phân giác ta có: EC AC EB AB EB EC AB AC Theo tính chất tỉ lệ thức ta có: EC AC EC AC 5 7 20 Thay số : EC cm . EC 4 7 15 Tính được EB cm. 7 Bài 11.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 10cm , ·ACB 400 . a) Tính độ dài BC ? b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC ( D AC ). Tính AD ? (Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Giải: AB AB 10 a/ sin C BC o 15,56cm BC sin C sin 40 A b/ BD là tia phân giác của góc ABC D 10 cm ·ABC 900 ·ACB Bµ 250 1 1 40 2 2 C B o AD tg B AD AB.tg B 10.tg 25O 4,66cm 1 AB 1 Bài 12. Cho tam giác ABC , BC 15cm,Bµ 340 ,Cµ 400 . Kẻ AH vuông góc với BC H BC Tính độ dài đoạn thẳng AH . Giải: Kẻ CK AB Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào CKB vuông tại K , ta có: CK BC. sinB 15. sin 340 8,388 cm K· CB 900 K· BC 900 340 56 0 Do đó: K· CA K· CB ·ACB 56 0 400 16 0 Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào CKA vuông tại K : CK AC.cosKCA CK 8,388 AC 8,726 (cm) cos KCA cos16 0 Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào ACH vuông tại H : AH AC.sin ACH 8,726.sin400 5,609 (cm). Dạng 6: Rút gọn và chứng minh Bài 13. Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: A sin6 cos6 3sin2 – cos2 . Giải: A= sin6α+cos6α+3sin2α.cos2α = (sin2α)3 +(cos2α)3 +3sin2α.cos2α(sin2α+cos2α) (vì sin2α+cos2α = 1) 3 = sin2α+cos2α = 13 = 1 Bài 14. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB . Tia DM và 1 1 1 tia CB cắt nhau ở N . Chứng minh rằng : . DM 2 DN 2 a 2 Giải: N Kẻ DE vuông góc với DN cắt đường thẳng BC tại E. M A B Chứng minh được DM DE Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DEN suy ra: D C 1 1 1 1 1 1 DM 2 DN 2 DE 2 DN 2 DC 2 a 2 E Bài 15.Chứng minh rằng: Nếu một tam giác có 2 cạnh là a và b , góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng 1 đó là thì diện tích của tam giác đó bằng: S = absin . 2 Giải: Giả sử ABC có AB a, AC b và B B góc nhọn giữa 2 đường thẳng AB và AC là . Kẻ đường cao BH . Xét tam giác vuông ABH thì BH ABsin . A C H C H A 1 1 1 Do đó: S AC.BH AC.ABsin ab sin . ABC 2 2 2 Bài 16. Chotan cot 3 . Tính giá trị của biểu thức A sin .cos Sin Cos Sin2 Cos2 Giải: Cho tan cot 3 3 3 Cos Sin Sin .Cos 1 1 mà Sin2 Cos2 1 nên 3 A sin . cos . Sin .Cos 3
Tài liệu đính kèm: