PHIẾU SỐ 9 – HÌNH HỌC 9 TIẾT 4 – LUYỆN TẬP MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG TỔ 3 – GV ĐÀO THỊ NGỌC QUỲNH 1. Kiến thức cơ bản Hệ thức lượng A -Định lí 1: b2 a.b’; c2 a.c’ b c -Định lí 2: h2 b’.c’ h -Định lí 3: a.h b.c 1 1 1 c' b' C -Định lí 4: 2 2 2 B h b c H a -ĐỊnh lí Pytago: b2 c2 a2 2.Bài tập 2.1. Dạng bài tập chứng minh hệ thức Bài 1:Cho VABC vuông tại A , chứng minh đầy đủ các hệ thức lượng cơ bản: a) b2 = a.b’; c2 = a.c’ B b) h2 = b’.c’ 2 2 2 c' c) b + c = a H a c h b' A b C Bài 2:Cho VABC vuông tại A , chứng minh đầy đủ các hệ thức lượng cơ bản: a) a.h = b.c A 1 1 1 b) h2 b2 c2 c b h b' c' B C a Bài 3: Cho hình vuông ABCD và điểm I nằm giữa A và B . Tia DI cắt BC ở E . Đường thẳng kẻ qua D vuông góc với DE cắt BC ở F . a) VDIF là tam giác gì ? Vì sao? 1 1 1 b) Chứng minh rằng DI2 DE2 DC2 Bài 4: Cho VABC với các đỉnh A, B,C và các cạnh đối diện với các đỉnh tương ứng là a, b, c. a) Tính diện tích VABC theo c b) Chứng minh: a2 b2 c2 4 3S 2.2.Dạng 2: Tính toán Bài 1:Hãy tính x, y trong các trường hợp sau: 14 6 8 x y x y 16 Hình a Hình b y x x 2 6 2 8 Hình c Hình d Bài 2: Cho VABC vuông tại A , đường cao AH . Với AH 16; BH 25 . Tính AB, AC, BC,CH Bài 3:Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 5 và 7, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và các đoạn thẳng mà nó chia ra trên cạnh huyền. Bài 4: Một tam giác vuông có cạnh huyền là 5 và đường cao ứng với cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này. Bài 5:Cho VABC vuông tại A có AB 6cm, AC 8cm . Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N . Tính các đoạn thẳng AM và AN Bài 6*:Cho hình thang ABCD vuông tại A có cạnh đáy AB 6cm , cạnh bên AD 4cm và hai đường chéo vuông góc với nhau. Tính độ dài các cạnh DC,CB và đường chéo DB B 3.Hướng dẫn giải bài tập c' 3.1: Dạng bài chứng minh hệ thức H Bài 1: Hướng dẫn : a c h a) Xét VABC và VHAC có: b' - B· AC ·AHC 90o - Chung ·ACH AC HC b b' A b C VABC : VHAC hay BC AC a b b2 a.b' Tương tự: c2 a.c' b) Xét VHBA và VHAC có: - B· HA ·AHC 90o - ·ABH H· AC (cùng phụ B· CA ) AH HB h c' VHBA : VHAC hay h2 b'.c ' HC HA b' h c) b2 c2 a.b' a.c ' a(b' c ') a.a a 2 Bài 2: Hướng dẫn : A a) a.h = 2.SABC = b.c 1 1 1 1 c ' b' c b) 2 2 b c a.b' a.c ' a.b'.c ' a.c '.b' b h b' c ' a 1 1 b' c' B 2 C a.b'.c ' a.b'.c ' b'.c ' h a Bài 3: Hướng dẫn : a) VAID =VCFD (g.c.g) nên DI DF . Vậy VDIF là tam giác vuông cân ở D b) VEDF vuông ở D , có DC EF nên theo hệ thức lượng ta có: E 1 1 1 1 1 1 2 2 2 , mà DE DI nên 2 2 2 DF DE DC DI DE DC I B A D C Bài 4: F a)Ta giả sử góc A là góc lớn nhât của VABC => B,C là các góc nhọn. Suy ra chân đường cao hạ từ A đến BC là điểm H thuộc cạnh BC . A Ta có BC BH HC c b Áp dụng định lí Pytago cho các tam giác vuông AHB, AHC ta có: h 2 2 2 b' c' B AB AH HB C AC 2 AH 2 HC 2 a Trừ 2 đẳng thức trên ta có: c2 b2 c2 – b2 HB2 – HC 2 HB HC HB HC a. HB – HC HB – HC = a ta cũng có: a2 c2 b2 HB HC a BH . Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông AHB 2a a2 c2 b2 a2 c2 b2 a2 c2 b2 AH 2 c2 ( )2 (c )(c ) 2a 2a 2a (a c)2 b2 b2 (a c)2 (a b c)(a c b)(b a c)(b a c) . 2 2a 2a 4a Đặt 2 p a b c thì: 16 p( p a)( p b)( p c) p( p a)( p b)( p c) AH 2 AH 2 4a2 a 1 Từ đó tính được: S BC.AH p( p a)( p b)( p c) 2 1 b)Từ câu a ta có: S BC.AH p( p a)( p b)( p c) , áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 2 6 p q p b p c p6 ( p a)( p b)( p c) 3 27 3(a2 b2 c2 ) Suy ra: S a2 b2 c2 4 3S 12 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. 3.2: Dạng bài tính toán Bài 1: Hướng dẫn: a) Áp dụng định lí Py-ta-go: b2 c2 a2 x y 2 62 82 100 102 x y 10 b2 64 Áp dụng hệ thức lượng: b2 a.b' b' y 6,4 a 10 c2 36 Tương tự: c2 a.c' c' x 3,6 a 10 b2 142 b) Áp dụng hệ thức lượng: b2 a.b' b' y 12,25 , suy ra: x = 16 – y = 3,75 a 16 c) Ta có: a = 2 + 6 = 8 Áp dụng hệ thức lượng: b2 a.b' b y a.b' 8.6 48 4 3 Tương tự: c2 a.c' c x a.c' 8.2 16 4 d) Áp dụng hệ thức lượng: h2 b'.c' x h b'.c' 2.8 4 Bài 2: Hướng dẫn: Áp dụng định lí Py-ta-go ta có: AB AH2 BH2 162 252 881 29,68 AH2 162 Áp dụng hệ thức lượng: h2 b'.c' CH 10,24 BH 25 BC = CH + BH = 10,24 + 25 = 35,24 Áp dụng định lí Py-ta-go ta có: AC BC2 AB2 35,242 881 18,99 Bài 3: Hướng dẫn : Áp dụng định lí Py-ta-go ta có: A BC AB2 AC2 52 72 74 8,60 Áp dụng hệ thức lượng: 5 7 AC2 72 49 b2 a.b' CH 5,70 BC 74 74 C Áp dụng hệ thức lượng: B H AB2 52 25 c2 a.c' BH 2,91 BC 74 74 25 49 35 Áp dụng hệ thức lượng: h2 b'.c' AH BH.CH . 4,07 74 74 74 Bài 4: Hướng dẫn : Gọi b, c là 2 cạnh của tam giác vuông. Ta có các hệ thức sau: c b' + c’ = 5 (1) b h b'.c' 22 (2) Giả sử b’ <c’. Từ (1) và (2) suy ra b’ = 1; c’ = 4 b' Cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông đã cho là cạnh b (có hình c' chiếu trên cạnh huyền là b’) Ta có : b2 5.b' 5.1 5 b 5 Bài 5: Hướng dẫn : N Áp dụng định lí Py-ta-go ta có: BC AB2 AC2 10cm AM CM AM AB Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: hay AB CB CM CB A M AM AB AM 6 Suy ra: AM 3cm AM CM AB CB 8 16 C Xét VBMN , do BM , BN lần lượt là đường phân giác trong và ngoài tại đỉnh B B của VABC nên BM BN Vậy VBMN vuông tại B BA2 Áp dụng hệ thức lượng ta có: BA2 AM.AN AN 12cm AM Bài 6: Hướng dẫn: Hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại H . AD2 DH.DB HD 4 Trong VABD vuông có: AB2 BH.DB HB 9 DC HD 4 4 8 Dễ thấy VHDC ~VHBA (g.g) nên DC .AB cm C AB HB 9 9 3 D 10 Kẻ đường cao CK của VABC , dễ thấy KB AB – DC 3 H 244 2 61 Từ đó BC2 KB2 KC2 KB2 AD2 BC cm 9 3 B A K Tam giác VABD vuông có: DB AB2 AD2 52 2 13 cm
Tài liệu đính kèm: