. Kiến thức: Học sinh nắm được những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt được 3 kiểu gân lá, phân biệt được lá đơn, lá kép.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
Lớp dạy: 6A. Tiết dạy: ... Ngày giảng:.././. Sí số: Vắng: Lớp dạy: 6B. Tiết dạy: ... Ngày giảng:.././. Sí số: Vắng: Tiết 21 ( TPPCT). Bài 19 ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ 1. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nắm được những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ. - Phân biệt được 3 kiểu gân lá, phân biệt được lá đơn, lá kép. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật. II. CÁC KỸ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI Ký năng tìm và sử lý thông tin. Kỹ năng lắng nghe tích cực, trình bày ý kiến. Kỹ năng giải quyết vấn đề, trình bầy trước tổ. Kỹ năng quản lý thời gian khi chia sẻ thông tin. III. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1. Giáo viên: Sưu tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá. 2. Học sinh: Chú ý nếu có điều kiện trong nhóm nên có đủ loại lá, cành như yêu cầu bài trước. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Đặc điểm bên ngoài của lá GV: Yêu cầu HS quan sát phiến lá, kết hợp quan sát 19.2 sgk trang 61. GV: Yêu cầu HS phân nhóm thảo luận. GV: Yêu cầu HS thảo luận nội dung 6 Sgk trang 61. GV: Quan sát va hướng dẫn Hs thảo luận. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm khác nhận xét. GVKL đưa ra đáp án đúng GV: Yêu cầu HS quan sát lá, nghiên cứu TT SGK trang 62. GV: Có mấy loại gân lá ? Đó là những kiểu gân lá nào ? GV: Em hãy phân biệt các loại gân lá mà các em đã mang đến lớp. GV: Yêu cầu Hs trình bầy đặc điểm của các loại gân lá ? GV: Yêu cầu Hs nhận xét GVKL GV: yêu cầu HS quan sát mẫu, nghiên cứu SGK và phân biệt được lá đơn, lá kép. GV: Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá đơn, lá hoa hồng thuộc loại hoa kép? GV: Lá đơn và lá kép có những đăc điểm như thế nào ? GV: Yêu câu phân biêt một số loai lá đơn và lá kép mang đến lớp. GV: Yêu cầu Hs nhận xét GVKL Hoạt động 2: Các kiểu xếp lá trên thân và cành GV: Yêu cầu HS t quan sát 19.5 sgk trang 63. GV: Yêu cầu HS phân nhóm thảo luận. GV: Yêu cầu HS thảo luận nội dung 6 Sgk trang 61. GV: Quan sát va hướng dẫn Hs thảo luận. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm khác nhận xét. GVKL đưa ra đáp án đúng - Hs quan sát - Hs phân nhóm - Hs thảo luận - Báo cáo kết quả - Nhận xét - Hs quan sát - Hs trả lời - Hs phân biệt - Hs trả lời - Hs nhận xét - Hs quan sát - Hs trả lời - Hs phân biệt - Nhận xét - Hs quan sát - Hs phân nhóm - Hs thảo luận - Báo cáo kết quả - Nhận xét I. Đặc điểm bên ngoài của lá a. Phiến lá b. Gân lá c. Phân biệt lá đơn, lá kép Kết luận: - Phiến lá là bản dẹt có màu sắc hình dạng, kích thước khác nhau, có 3 loại gân lá, có lá đơn và lá kép. 2: Các kiểu xếp lá trên thân và cành 3. Củng cố:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân song song a. Lá hành, lá nhãn, lá bưởi b. Lá rau muống, lá cải c. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ d. Lá tre, lá lúa, lá cỏ. 4. Dặn dò: Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục “Em có biết” Lớp dạy: 6A. Tiết dạy: .Ngày giảng:..../../......... Sí số: Vắng: Lớp dạy: 6B. Tiết dạy: . Ngày giảng:.././... .... Sí số: Vắng: Bài 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm được cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá. - Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết. 3. Thái độ - Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học. II. CÁC KỸ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI Ký năng tìm và sử lý thông tin. Kỹ năng lắng nghe tích cực, trình bày ý kiến. Kỹ năng giải quyết vấn đề, trình bầy trước tổ. Kỹ năng quản lý thời gian khi chia sẻ thông tin. III. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1. Giáo viên: -Tranh phóng to hình 20.4 SGK. - Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá. 2. Học sinh: Sgk, vở nghi IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá? - Lá sắp xếp như thế nào để nhận được nhiều ánh sáng? 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Biểu bì GV: yêu cầu HS đọc TT £, sgk trang 68, 69. GV: Những đặc điểm naop của lớp tế bào biểu bì phu hợp với chức năng bảo vệ phiến lá va cho ánh sáng chiếu vào tế bào bên trong ? GV: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ? GV: Lớp biểu bì của phiến lá được cấu tạo như thế nào ? GV: Tại sao lỗ khí thường tập trung nhiều ở mặt dưới của lá? GV: Yêu cầu Hs nhận xét GVKL Hoạt động 2: Thịt lá GV: Giới thiệu và cho HS quan sát mô hình, hình 20.4 SGK, nghiên cứu SGK. GV gợi ý khi so sánh, chú ý ở những đặc điểm: hình dạng tế bào, cách xếp của tế bào, số lượng lục lạp... GV: Yêu cầu HS phân nhóm thảo luận. GV: Yêu cầu HS thảo luận nội dung 6 Sgk trang 61. GV: Quan sát va hướng dẫn Hs thảo luận. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm khác nhận xét. GVKL đưa ra đáp án đúng GV: Tại sao ở rất nhiều loại lá mặt trên có màu sẫm hơn mặt dưới? GV: Yêu cầu Hs nhận xét GVKL Hoạt động 3: Gân lá GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang 66. GV: Em ãy cho biết gân lá có chức năng gì ? GV: Yêu cầu Hs nhận xét GVKL - Hs đọc TT - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời - Nhận xét - Hs quan sát - Hs nghe giảng - Hs phân nhóm - Hs thảo luận - Báo cáo kết quả - Nhận xét - Hs trả lời. - Nhận xét. - Đọc TT - Hs trả lời. - Nhận xét. 1. Biểu bì Kết luận: - Lớp tế bào biểu bì có vách ngoài dày dùng để bảo vệ, có nhiều lỗ khí để trao đổi khí và thoát hơi nước. 2. Thịt lá Kết luận: - Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp để chế tạo chất hữu cơ. 3. Gân lá 3. Củng cố - GV phát tờ photo bài tập cho HS (nội dung như SGV). - Trao đổi nhóm cho HS chấm bài cho nhau. 4. Dặn dò: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết”. - Ôn lại kiến thức ở tiểu học: Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự cháy.
Tài liệu đính kèm: