Đặc điểm tình hình lớp
a. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của BGH, các tổ chức đoàn thể trong trường.
- HS cĩ ý thức học tập, rn luyện
- Sự cố gắng vượt qua mọi khó khăn vươn lên trong học tập của học sinh.
b. Khó khăn:
- Do địa bàn dân cư nằm ri rc theo cc tuyến knh rạch, một số tuyến knh chưa có lộ như tuyến Chịm cao, tuyến knh đập Bà Quơ , Xẻo Sầm gây khó khăn cho học sinh đi lại nhất là vào mùa mưa.
- Về kinh tế có sự chênh lệch về giàu nghèo ở địa phương tương đối cao, hộ thoát ngho cịn ít lm ảnh hưởng đến việc học tập của học sinh.
- Nhận thức về tầm quan trọng trong học tập của học sinh cịn hạn chế, ở nhiều gia đình chưa thấy r tầm quan trọng của việc nng cao tri thức, trình độ học vấn của học sinh.
- Do đào tạo từ nhiều nguốn khc nhau nn trình độ các thầy cô chưa đồng đều, cịn một số thầy cơ chưa đạt chuẩn về trình độ kiến thức nên gặp khó khăn trong việc vận dụng phương pháp giảng dạy vào thực tế hiện nay.
- Về cơ sở vật chất mặc dù phịng học khang trang với 8 phịng lầu v 07 phịng bn cơ bản, trường hiện đ sử dụng 04 phịng lm phịng chức năng: phịng thực hnh Lý, Hĩa, Sinh, Phịng thư viện song bàn ghế tủ kệ và một số trang bị thiết yếu trang bị chư đầy đủ cho các phịng ny nn gặp khơng ít khĩ khăn trong các giờ thực hnh, thí nghiệm.
-Do một số học sinh cịn thiếu cố gắng trong học tập, căn bệnh thành tích để lại từ các năm học trước nên nhiều học sinh có kiến thức chưa thực sự phù hợp với trình độ học vấn, qua kết quả thi của năm học trước tỷ lệ học sinh ỵếu cịn cao.
Đặc điểm tình hình lớp a. Thuận lợi: - Được sự quan tâm của BGH, các tổ chức đoàn thể trong trường. - HS cĩ ý thức học tập, rn luyện - Sự cố gắng vượt qua mọi khó khăn vươn lên trong học tập của học sinh. b. Khó khăn: - Do địa bàn dân cư nằm ri rc theo cc tuyến knh rạch, một số tuyến knh chưa có lộ như tuyến Chịm cao, tuyến knh đập Bà Quơ , Xẻo Sầm gây khó khăn cho học sinh đi lại nhất là vào mùa mưa. - Về kinh tế có sự chênh lệch về giàu nghèo ở địa phương tương đối cao, hộ thoát ngho cịn ít lm ảnh hưởng đến việc học tập của học sinh. - Nhận thức về tầm quan trọng trong học tập của học sinh cịn hạn chế, ở nhiều gia đình chưa thấy r tầm quan trọng của việc nng cao tri thức, trình độ học vấn của học sinh. - Do đào tạo từ nhiều nguốn khc nhau nn trình độ các thầy cô chưa đồng đều, cịn một số thầy cơ chưa đạt chuẩn về trình độ kiến thức nên gặp khó khăn trong việc vận dụng phương pháp giảng dạy vào thực tế hiện nay. - Về cơ sở vật chất mặc dù phịng học khang trang với 8 phịng lầu v 07 phịng bn cơ bản, trường hiện đ sử dụng 04 phịng lm phịng chức năng: phịng thực hnh Lý, Hĩa, Sinh, Phịng thư viện song bàn ghế tủ kệ và một số trang bị thiết yếu trang bị chư đầy đủ cho các phịng ny nn gặp khơng ít khĩ khăn trong các giờ thực hnh, thí nghiệm. -Do một số học sinh cịn thiếu cố gắng trong học tập, căn bệnh thành tích để lại từ các năm học trước nên nhiều học sinh có kiến thức chưa thực sự phù hợp với trình độ học vấn, qua kết quả thi của năm học trước tỷ lệ học sinh ỵếu cịn cao. KẾ HOẠCH HNG THNG .... .... .................................................................................................................................................... .... .... ........................................................................................................................................................ .... ........................................................................................................................................................ .... ........................................................................................................................................................ .... ........................................................................................................................................................ .... ........................................................................................................................................................ .... ........................................................................................................................................................ .... ........................................................................................................................................................ .... ........................................................................................................................................................ .... ............................................................................................................................................ DANH SÁCH HỌC SINH Stt Họ v tn Nữ NS DT Chổ ở hiện nay SĐT GHI CH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 HỌ V TN CHA MẸ HS Stt Họ tên hs Họ tên cha Họ tên mẹ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 GIÁO VIÊN BỘ MÔN STT MÔN GV BỘ MÔN THAY ĐỔI 01 Tốn 02 Vật lý 03 Hĩa học 03 Sinh học 04 Ngữ văn 05 Lịch sử 06 Địa lí 07 Tiếng Anh 08 GDCD 09 Cơng nghệ 10 Thể dục 11 m nhạc 12 Mỹ thuật 13 Tin học 14 DANH SÁCH BAN CÁN SỰ LỚP Stt Chức vụ Họ v tn Thay đổi 1 Lớp trưởng 2 Lớp phĩ học tập 3 Lớp phó lao động 4 Lớp phó văn nghệ 5 Tổ trưởng tổ 1 6 Tổ trưởng tổ 2 7 Tổ trưởng tổ 3 8 Tổ trưởng tổ 4 9 Cờ đỏ nội 10 Cờ đỏ ngoại SƠ ĐỒ LỚP Bn GV DANH SÁCH CÁC TỔ ------ Stt Tổ 1 Stt Tổ 2 01 01 02 02 03 03 04 04 05 05 06 06 07 07 08 08 09 09 10 10 Stt Tổ 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 TÌNH HÌNH HS HÀNG THÁNG ------ Nội dung Tháng Ghi chú 09 10 11 12 01 02 03 04 05 1 . Tổng số HS Nữ Dân tộc : Kinh Hoa Khơ mer Nữ Khơ mer 2 . Số HS mới tuyển Nữ Dân tộc Nữ dân tộc 3 . Số HS chuyển đi Nữ Dân tộc Nữ dân tộc 4 . Số HS lưu ban Nữ Dân tộc Nữ dân tộc 5 . Số HS bỏ học Nữ Dân tộc Nữ dân tộc 6 . Số HS là đoàn viên Nữ Dân tộc Nữ dân tộc 7 . Số HS là đội viên Nữ Dân tộc Nữ dân tộc 8 . Con thương binh Nữ Dân tộc Nữ dân tộc 9 . Độ tuổi : 1990 1991 1992 1993 1994 1996 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM STT Họ tên HS HK Văn Toán Lí Hoá Sinh Nngữ HL Ghi chú 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 BẢNG THEO DÕI HS ĐÓNG CÁC LOẠI QUỸ STT Họ và tên HS HP BHTD BHXH Sổ LL Phơi bằng Hình Ghi chú 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 THỜI KHOÁ BIỂU LỚP HK1 Thứ Tiết HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY 1 2 3 4 5 Thứ Tiết HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY 1 2 3 4 5 THỜI KHOÁ BIỂU LỚP HK II Thứ Tiết HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY 1 2 3 4 5 Thứ Tiết HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY 1 2 3 4 5 DANH SÁCH HS MƯỢN SÁCH Stt Họ tn HS Tốn Lí Hĩa Sinh N .Văn Sử Địa TA Cơng Dn C nghệ AN-MT 1 2 1 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 DANH SÁCH HS MƯỢN SÁCH Stt Họ tên HS BT Toán BT Lí BT Hoá BT N .Văn BT T. Anh 1 2 1 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 DANH SÁCH HS TIÊN TIẾN ,HS GIỎI Stt Họ và tên Nữ Học kì 1 Học kì 2 Cả năm Ghi chú HK HL HK HL HK HL 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 DANH SÁCH HS ĐƯỢC XÉT TN, THI LẠI, Ở LẠI Stt Họ và tên Nữ Xếp loại Xt TN Thi lại Ở lại Ghi chú HK 1 HK 2 CN 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM HS Stt Họ v tn HS Xếp loại theo tuần v thng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 NHẬT KÍ CHỦ NHIỆM ...... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: