Tài liệu thi Tìm hiểu luật “Phòng chống ma túy và HIV/AIDS”

Tài liệu thi Tìm hiểu luật “Phòng chống ma túy và HIV/AIDS”

Câu 1. Ma Túy là chất được chiết xuất từ:

A/ Cây Côca ; B./ Cây Cần sa ; C/ Cây thuốc phiện ; D/ Cả A, B, C đều đúng

Câu 2. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy, bị phạt tù từ:

A/ 1 năm đến 5 năm ; B/ 2 năm đến 5 năm ; C/ 2 năm đến 7 năm.; D/ 3 năm đến 7 năm

Câu 3. Trách nhiệm của gia đình có người nghiện ma túy:

A/ Báo chính quyền sở tại ; B/ Giúp người nghiện tự cai nghiện

C/ Tránh né, không khai báo ; D/ Cả B, C đều đúng

Câu 4. Đối tượng nào được phép cai nghiện tại gia đình và cộng đồng:

A/ Tất cả những người bị nghiện ; B/ Người nghiện được gia đình khai báo

C/ Người không bị truy cứu trách nhiệm hình sự về tội sử dụng trái phép chất ma túy

D/ Người nghiện được gia đình bảo lãnh

 

doc 3 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu thi Tìm hiểu luật “Phòng chống ma túy và HIV/AIDS”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU THI : 
TÌM HIỂU LUẬT “PHÒNG CHỐNG MA TÚY VÀ HIV/AIDS” – năm 2010
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Ma Túy là chất được chiết xuất từ:
A/ Cây Côca ; 	B./ Cây Cần sa ; 	C/ Cây thuốc phiện ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy, bị phạt tù từ:
A/ 1 năm đến 5 năm ; 	B/ 2 năm đến 5 năm ;	C/ 2 năm đến 7 năm.; 	D/ 3 năm đến 7 năm
Câu 3. Trách nhiệm của gia đình có người nghiện ma túy:
A/ Báo chính quyền sở tại ; 	B/ Giúp người nghiện tự cai nghiện 
C/ Tránh né, không khai báo ; 	D/ Cả B, C đều đúng 
Câu 4. Đối tượng nào được phép cai nghiện tại gia đình và cộng đồng:
A/ Tất cả những người bị nghiện ;	B/ Người nghiện được gia đình khai báo
C/ Người không bị truy cứu trách nhiệm hình sự về tội sử dụng trái phép chất ma túy
D/ Người nghiện được gia đình bảo lãnh
Câu 5. Các chất sau đây, chất nào không thể thiếu trong quá trình sản xuất, điều chế chất ma túy.
A/ PEPAP ; 	B/ Parahexyl ; 	C/ Acetorphin ; 	D/ Ephedrine
Câu 6. Các chất sau đây, chất nào thuộc dạng ma túy rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng:
A/ Sedusen ; 	B/ Eestasy ; 	C/ Acetorphin ; 	D/ Cocaine
Câu 7. Tội sử dụng trái phép chất ma túy, bị phạt tù từ:
A/ 3 tháng đến 2 năm ; 	B/ 3 năm đến 3 năm ; 	C/ 3 tháng đến 4 năm ; 	D/ 3 tháng đến 5 năm
Câu 8. Trong các tác hại sau đây, tác hại nào do ma túy gây ra:
A/ Dễ bị sốc dẫn đến chết người ; 	B/ Hạnh phúc gia đình tan rã
C/ Gây gổ lẫn nhau ; 	D/ Cả a,b đều đúng
Câu 9. Tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy bị phạt tù từ:
A/ 1 năm đến 3 năm ; 	B/ 2 năm đến 5 năm ; 	C/ 2 năm đến 7 năm ; 	D/ 3 năm đến 7 năm
Câu 10. Học sinh đang học, khi thử nước tiểu khẳng định dương tính và đã vi phạm đến lần thứ 3 thì bị xử lý kỷ luật:
A/ Cho nghỉ học một năm; 	B/ Buộc thôi học ; 	
C/ Buộc thôi học, đưa vào trường giáo dưỡng cai nghiện ; 	D/ Xử lý theo pháp luật
Câu 11. Đối với học sinh, sinh viên mới phát hiện sử dụng ma túy lần đầu, khi thử nước tiểu khẳng định dương tính, bị xử lý kỷ luật:
A/ Cho nghỉ học 01 tháng, giao gia đình quản lý ; B/ Cho nghỉ học 03 tháng, giao gia đình quản lý
C/ Cho nghỉ học 01 học kỳ, giao gia đình quản lý ; D/ Cho nghỉ học 01 năm, giao gia đình quản lý
Câu 12. Gia đình của người nghiện ma túy có trách nhiệm:
A/ Khai báo với cơ quan, tổ chức nơi làm việc hoặc tổ nhân dân tự quản
B/ Khai báo với UBND cấp xã về người nghiện ma túy trong gia đình mình .
C/ Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 13. Người trồng cây thuốc phiện hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy, bị phạt tù từ:
A/ 6 tháng đến 5 năm ; 	B/6 tháng đến 6 năm ; C/ 6 tháng đến 7 năm ; 	D/ 6 tháng đến 8 năm
Câu 14. Cần làm gì để giúp người đang cai nghiện:
A/ Không xa lánh, chỉ trích hoặc chê bai ; 	B/ Tìm hiểu tâm tư, nguyện vọng
C/ Không gần gủi với người nghiện ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 15. Người nghiện ma túy có trách nhiệm:
A/ Tự khắc phục sai sót	B/ Báo tình trạng nghiện ma túy của mình với gia đình
C/ Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về cai nghiện ma túy; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 16. Những lĩnh vực sau đây, lĩnh vực nào được hỗ trợ kỹ thuật ưu tiên về phòng, chống ma túy giai đoạn 2006 - 2010:
A/ Hành pháp ; 	B/ Cai nghiện ; 	C/ Pháp luật ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 17. Những dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào biểu hiện người đang nghiện ma túy:
A/ Thường ngáp vặt ; 	B/ Ho khàn ; 	C/ Thích cãi vã người khác ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 18. Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 49/2005/QĐ-TTg phê duyệt “ Kế hoạch tổng thể phòng chống ma túy đến năm 2010 ” vào ngày :
A/ 10/02/2005 ; 	B/ 10/03/2005 ; 	C/ 10/04/2005 ; 	D/ 10/05/2005
Câu 19. Theo điều 193 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội sản xuất trái phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ 01 năm đến 10 năm ; 	B/ Từ 02 năm đến 15 năm
C/ Từ 02 năm đến chung thân ; 	D/ Từ 02 năm đến tử hình
Câu 20. Theo điều 194 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ 02 năm đến 05 năm ; 	B/ Từ 02 năm đến 07 năm
C/ Từ 02 năm đến chung thân ; 	D/ Từ 02 năm đến tử hình
Câu 21: Theo điều 195 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội tàng trữ, vận chuyển hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ 01 tháng đến 10 năm ; 	B/ Từ 01 năm đến 15 năm
C/ Từ 01 năm đến chung thân ; 	D/ Từ 01 năm đến tử hình
Câu 22. Theo điều 196 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán các phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ 01 năm đến 03 năm ; 	B/ Từ 01 năm đến 05 năm
C/ Từ 01 năm đến 07 năm ; 	D/ Từ 01 năm đến 10 năm
Câu 23. Theo điều 197 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ 02 năm đến 05 năm ; 	B/ Từ 02 năm đến 07 năm
C/ Từ 02 năm đến chung thân ; 	D/ Từ 02 năm đến tử hình
Câu 24. Theo điều 198 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ cảnh cáo đến 03 năm (cho hưởng án treo) ; 	B/ Từ 02 năm đến 07 năm
C/ Từ 02 năm đến 15 năm ; 	D/ Từ 10 năm đến chung thân
Câu 25. Theo điều 199 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội sử dụng trái phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ 03 tháng đến 03 năm ; 	B / Từ 03 tháng đến 05 năm
C/ Từ 03 tháng đến 07 năm ; 	D/ Từ 03 tháng đến 10 năm
Câu 26. Theo điều 200 của Bộ luật hình sự, ban hành ngày 04/01/2000 thì tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma tuý, bị xử phạt tù:
A/ Từ 02 năm đến chung thân ; 	B/ Từ 03 năm đến chung thân
C/ Từ 02 năm đến tử hình ; 	D/ Từ 03 năm đến tử hình
Câu 27: Dựa vào cấu trúc hóa học và tác dụng trên hệ thần kinh trung ương, người ta chia các chất ma túy thành mấy nhóm chính:
A/ 2 nhóm ; 	B/ 3 nhóm ; 	C/ 4 nhóm ; 	D/ 5 nhóm
Câu 28: Ma tuý xâm nhâm vào cơ thể con người bằng cách nào?
A/ Qua hệ hô hấp, hệ tuần hoàn ; 	B/ Qua hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá
C/ Qua hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết ; D/ Qua hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa và hệ bài tiết
Câu 29: Đối tượng nào có nguy cơ dễ bị nghiện ma tuý:
A/ Cha mẹ nuông chiều quá mức
B/ Không tập trung vào học tập, các sinh hoạt tập thể, công việc gia đình,..
C/ Gia đình bị xáo trộn ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 30: Khi lỡ sử dụng chất ma tuý, bạn phải:
A/ Tự bản thân khắc phục ; 	B/ Đến cơ quan tư vấn để được giúp đỡ
C/ Xa lánh bạn bè, người thân ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 31: Làm thế nào để không bị bạn bè rủ rê, lôi kéo vào con đường sử dụng ma túy:
A/ Không quan hệ bạn bè
B/ Không nghe theo sự cám dỗ, mời mọc, thách thức của bạn bè
C/ Không tập hút thuốc lá ; 	D/ Không tham gia các tệ nạn xã hội
Câu 32: Khi nào được phép sử dụng một số chất ma túy:
A/ Khi lên cơn nghiện ; 	B/ Khi nghiện và được cha mẹ cho phép
C/ Khi được bác sĩ chuyên khoa chỉ định ; 	D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: HIV là gì?
A/ Là loại vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch ; B/ Là loại vi rút gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
	C/ Là tên của bệnh AIDS ; 	D/. Là bệnh suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
Câu 34: Ai là người có thể lây nhiễm HIV?
	A/. Người tiêm chích ma túy, gái mại dâm
	B/ . Người tiêm chích ma túy, gái mại dâm, con của bà mẹ nhiễm HIV
	C/. Người quan hệ tình dục không dùng bao cao su
	D/ . Tất cả mọi người đều có hành vi nhiễm HIV nếu có hành vi nguy cơ
Câu 35: HIV không lây qua những đường nào?
	A/. Giao tiếp thông thường, ăn uống chung, cùng học chung ; 	B/. Muỗi đốt, côn trùng cắn
	C/. Cả A, B đều đúng ; 	D/. Cả A, B đều sai
Câu 36: AIDS là gì?
	A/. Là giai đoạn cuối của quá trình nhiễm HIV 	B/. Là hội chứng bẩm sinh, di truyền
C/. Là chỉ một người nhiễm HIV nhưng vẫn khoẻ mạnh; 	D/. Là tên của một loại vi rút
Câu 37: Khi xét nghiệm HIV, kết quả cho dương tính có nghĩa là:
	A/. Cho biết tình trạng sức khỏe của người đó
	B/. Cho biết người đó đã bị nhiễm HIV và có thể làm lây HIV cho người khác 
	C/. Cho biết người đó đã bị AIDS hay chưa?
	D/. Cho biết người đó bị nhiễm HIV khi nào?
Câu 38: Giai đoạn cửa sổ là giai đoạn?
A/. Không làm lây nhiễm HIV cho người khác
B/. Xét nghiệm phát hiện được kháng thể kháng HIV ;	C/. Chưa nhiễm HIV
D/. Xét nghiệm không phát hiện được kháng thể kháng HIV nhưng làm lây cho người khác.
Câu 39: Người ta thường chia quá trình nhiễm HIV của một người ra mấy giai đoạn?
	A/. 2 giai đoạn ; 	B/. 3 giai đoạn ; 	C/. 4 giai đoạn ; 	D/. 5 giai đoạn
Câu 40: Nguyên tắc chung để phòng tránh lây nhiễm HIV là gì? 
	A/ Không tiếp xúc với người nhiễm HIV
B/. Tránh mọi sự tiếp xúc trực tiếp với máu và các dịch tiết sinh học của người khác 
C/. Không nghiện chích ma túy 	D/. Tránh xa người bị nhiễm HIV
Câu 41: Hiện nay chúng ta đã có thuốc ARV, đây là loại thuốc 
	A/. Tiêu diệt HIV ; 	B/. Là một loại vắc xin phòng lây nhiễm HIV
	C/ . Là thuốc hỗ trợ cơ thể bảo vệ khỏi HIV ; 	
D/. Ức chế làm giảm sự nhân lên của HIV mà không tiêu diệt được HIV

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_thi_tim_hieu_luat_phong_chong_ma_tuy_va_hivaids.doc