Thiết kế bài dạy Hình học 9 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường trền (tiếp theo)

Thiết kế bài dạy Hình học 9 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường trền (tiếp theo)

I. Mục tiêu:

 - Học sinh hiểu và nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính; tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Vận dụng được các kiến thức trên để giải bài tập.

 - Rèn luyện kỹ năng thực hành, tính chính xác trong công việc.

II. Chuẩn bị:

* GV: Thước, phấn màu, com pa.

* HS: Thước, com pa.

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy Hình học 9 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường trền (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
	- Học sinh hiểu và nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính; tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Vận dụng được các kiến thức trên để giải bài tập.
	- Rèn luyện kỹ năng thực hành, tính chính xác trong công việc.
II. Chuẩn bị:
* GV: Thước, phấn màu, com pa.
* HS: 	Thước, com pa. 
III. Tiến trình bài dạy:
* Ổn định lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Nêu và vẽ hình các vị trí tương đối của hai đường tròn? Tính chất của đoạn nối tâm?
- Trả lời và vẽ hình
	 Cắt nhau	 Tiếp xúc	 Không giao nhau
Hoạt động 2: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính (15 phút)
- GV giới thiệu nội dung bài học: “Trong mục này ta xét (O,R) và (O',r) trong đó R r”.
? Nếu hai đường tròn cắt nhau, hãy điền vào chỗ trống: R–rc OO'c R+r?
? Bài tập ?1
? Có mấy trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn? Vẽ hình?
? Hãy điền vào chỗ trống: OO' cR + r; OO'cR – r?
? Bài tập ?2
- GV đưa bảng phụ giới thiệu các trường hợp hai đường tròn không giao nhau. 
? Hãy điền vào chỗ trống: OO' c R + r; OO' cR - r?
! Từ các kết quả trên ta có bảng sau
- Học sinh ghi bài
- Trả lời: 
R – r < OO' < R + r
?1 Áp dụng BĐT tam giác cho DOAO’ ta có: R – r < OO' < R + r
- Trả lời:
Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc trong
OO' = R + r	 OO' = R – r
- Trình bày bài giải ?2
- Trả lời: OO'>R+r;OO'<R-r
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 
a. Hai đường tròn cắt nhau
	 R – r < OO' < R + r
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Tiếp xúc ngoài	 Tiếp xúc trong
 OO' = R + r	 OO' = R – r
c. Hai đường tròn không giao nhau
Ở ngòai nhau	 (O) đựng (O') Đồng tâm
 OO' > R + r	 OO' < R – r
Tóm tắt: SGK
Hoạt động 3: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn (13 phút)
- GV giới thiệu với học sinh tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
? Có mấy loại tiếp tuyến chung của hai đường tròn?
? GV yêu cầu học sinh vẽ hình các trường hợp?
? Làm bài tập ?3
? Tiếp tuyến chung ngoài có cắt đoạn nối tâm không? Tương tự với tiếp tuyến chung trong?
? Nêu các ví dụ trong thực tế có liên quan đến vị trí tương đối của hai đường tròn?
- Quan sát và ghi bài
- Trả lời: + Tiếp tuyến chung ngoài + Tiếp tuyến chung trong.
- Học sinh thực hiện
- Trình bày bảng bài ?3
- Trả lời: 
+ Tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối tâm.
+ Tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tâm.
- Trả lời: 
+ Bánh xe và dây cua-roa
+ Hai bánh răng khớp với nhau
+ Líp nhiều tầng của xe đạp
2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn 
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
d1 và d2 là các tiếp tuyến chung ngoài
m1 và m2 là các tiếp tuyến chung trong
Chú ý: - Tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối tâm.
	- Tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tâm.
	- Trong thực tế, ta thường gặp những đồ vật có hình dạng và kết cấu liên quan đến những vị trí tương đối của hai đường tròn.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
?! Cho HS trả lời nhanh bài 35 trang 122 SGK?
- Gọi một học sinh đọc và vẽ hình bài tập 37. GV gợi ý cho học sinh.
?! Từ O kẻ OH AB. Hãy chứng minh HA = HB; HC=HD?
? Suy ra AC = DB bằng cách nào?
- Trình bày bài tập 35
- Đọc đề và vẽ hình
Ta có: OH là trung trực AB. Nên HA = HB, HC = HD.
Ta có: AC = HA – HC
	DB = HB – HD
Suy ra: AC = BD.
Bài tập 35 trang 122 SGK
 Ta có: OH là trung 
 trực AB. Nên 
 HA=HB,HC= HD.
 Ta có:AC=HA–HC
 DB = HB – HD
 Suy ra: AC = BD.
Bài tập 37 trang 122 SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Bài tập về nhà: 36; 38; 39 trang 123 SGK
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 31HH9.doc