I.MỤC TIÊU :
_ Kiểm tra đánh giá HS các kiến thức của chương I
_ Rèn cho HS kĩ năng tính toán , suy luận logic.
_ Rèn cho HS tính linh hoạt ,nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ :
TUẦN : 10 NS : 16/10/10 TIẾT : 19 ND : 18/10/10 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 I.MỤC TIÊU : _ Kiểm tra đánh giá HS các kiến thức của chương I _ Rèn cho HS kĩ năng tính toán , suy luận logic. _ Rèn cho HS tính linh hoạt ,nhanh nhẹn. II.CHUẨN BỊ : Đề Foto III.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Một số hệ thức trong tam giác vuông 2 1 1 2 3 3 Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác 4 2 4 2 Hệ thức giữa góc và cạnh của tam giác vuông 1 1 3 4 4 5 TỔNG 4 2 2 1 2 3 3 4 11 10 Đề bài : I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :) Bài 1 ( đ) : Cho hình vẽ : x, y bằng A. x 2,9; y 4,7 B. x 3,9; y 5,7 C. x 2,9 ; y 5,7 D. x 3,9; y 4,7 Bài 2( 2đ) : Cho hình vẽ : a) sinE bằng : A. ; B. ; C. b) tgE bằng : A. ; B. ; C. c) cosF bằng A. ; B. ; C. d) cotgF bằng : A. ; B. ; C. II PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (3 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A a) Biết BC = 20cm, . Tính AB, AC, b)Biết BC = 5cm , AB = 3cm AH là đường cao.Tính AC , AH , BH , HC? Bài 2 (4 điểm) Cho tam giác ABC có , AB = 3cm , AC = 4cm Tính BC Phân giác góc A cắt BC tại E . Tính BE và EC ? Từ E kẽ EM , EM lần lựơt vuông góc với AB và AC . Tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN ? ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Bài 1(1đ) C. x 2,9 ; y 5,7 Bài 2(2đ) a) B ; b) C ; c) C ; d) C (mỗi câu đúng được 0,5đ) TỰ LUẬN Bài 1(3đ) AC = 4 ; AH = 2,4 ; BH = 1,8 ; HC = 3,2 ( mỗi câu đung được 0,75đ) Bài 2(4đ) Vẽ hình đúng được 0,5đ BC = 5 cm ; (1đ) Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. BE = 2,1 cm ; BE = 2,9 cm (1đ) AMEN là hình vuông ( 0,5đ) Tính AM = 1,68 cm ( 0,5đ) SAMEN = 1,682 = 2,82 cm2 ( 0,25đ) pAMEN = 4.1,68 = 6,72 cm ( 0,25đ) Dặn dò : Tiết sau chuẩn bị thước thẳng , compa , một tấm bìa hình tròn. Đọc trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: