A. Mục tiêu:
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I "Hệ thức
lượng trong tam giác vuông"
B. Phương pháp: TNKQ: 3 - TL: 7 - Thời gian 45 phút
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Đề bài làm sẵn trên giấy A4
HS: Ôn tập chương + Dụng cụ học tập
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp:
II.Phát đề, dò đề:
III.Kiểm tra:
Tiết 17 Ngày soạn:...../...... KIỂM TRA CHƯƠNG I (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) A. Mục tiêu: -Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I "Hệ thức lượng trong tam giác vuông" B. Phương pháp: TNKQ: 3 - TL: 7 - Thời gian 45 phút C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Đề bài làm sẵn trên giấy A4 HS: Ôn tập chương + Dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: II.Phát đề, dò đề: III.Kiểm tra: Đề bài: I. PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan:(3 ®iÓm) C©u 1: (1®iÓm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Khoanh tròn khẳng định sai trong các khẳng định sau: C©u 2: (1®iÓm) Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12cm, AC=5cm, BC=13cm. Khoanh tròn vào giá trị của tgB trong các số sau: Câu 3: (1điểm) Khoanh tròn vào giá trị của biểu thức: cos350 .sin550 + sin350.cos550 trong các số sau: a) 0,9 b) 0,99 c) 0,999 d) 1 II. Tự luận:(7 ®iÓm) Bài 1: (4điểm) Cho tam giác ABC, AH là đường cao. a) Chứng minh: BC = AH(cotgB + cotgC) b) Tính độ dài của hai cạnh AB và AC, biết BC = cm, C = 600 ; B = 450 Bài 2: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là phân giác trong của góc A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BM Đáp án: I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Câu 1: d) Câu 2: c) Câu 3: d) II. Tự luận (7điểm) Bài 1: a) CH = AH.cotgC và BH = AH.cotgB suy ra BC = AH(cotgB + cotgC) b) AC = ; AB = Bài 2: Tính BC, vận dụng tính chất của đường phân giác và tính chất của tỉ lệ thức tính tỉ lệ của cạnh AB và đoạn Bm từ đó suy ra BM =
Tài liệu đính kèm: