A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống:
+Các kiến thức về tính chất đối xứng của đường tròn, và sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, về vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng:
+Vận dụng các kiến thức giải bài tập
3. Về thái độ: Suy luận
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống bài tập, thước, compa Sgk, thước, compa
Ngày soạn: 27/12/06 Ngày dạy: Tiết 34 ÔN TẬP A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống: +Các kiến thức về tính chất đối xứng của đường tròn, và sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, về vị trí tương đối của hai đường tròn. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: +Vận dụng các kiến thức giải bài tập 3. Về thái độ: Suy luận B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập, thước, compa Sgk, thước, compa D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Luyện tập : (44') Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Bài 2 (28’) GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi gt, kl HS: Thực hiện GV: BM?AM; AM?CM; Suy ra BA?CA HS: BM=AM=CM suy ra DABC vuông tại A hay BA^CA GV: MO?AB; MO’?CA HS: MO^AB và MO’^CA GV: Suy ra AEMF là hình gì ? HS: Hình chữ nhật GV: Trong DOAM ta có: MA ? ME và MO HS: MA2 = ME.MO GV: Tương tự trong DO’AM: MA?MF và MO’, ta cũng có MA2 = MF.MO’ GV: Suy ra: ME.MO ? MF.MO’ HS: ME.MO = MF.MO’ GV: MA ? OO’ HS: MA^OO’ GV: Suy ra OO’ là gì của DABC ? HS: Là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DABC hay đường tròn đường kính BC GV: Gọi I là trung điểm của OO’. IM là đường gì của hình thang BCO’O ? HS: Đường trung bình GV: IM ? BC HS: IM//OB nên IM^BC GV: BC là gì của đường tròn đường kính OO’? HS: Tiếp tuyến B) Bài tập: Bài 2: (42 sgk/128) a)BM=AM=CM suy ra DABC BA^CA MO^AB và MO’^CA. Như vậy tứ giác AEMF có 3 góc vuông nên nó là hình chữ nhật b) Trong DOAM: MA2 = ME.MO Trong DO’AM: MA2 = MF.MO’ Suy ra: ME.MO = MF.MO’ c) MA^OO’ suy ra OO' là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC d) Gọi I là trung điểm của OO'. Do IM là đường trung bình của hình thang BOO'C nên IM^BC. Suy ra: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO' HĐ2: Bài 3 (15’) GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi gt, kl HS: Thực hiện GV: Gọi M, N là chân đường vuông góc hạ từ O, từ O’ đến AD. MA ? AN; MA?AC; AN?ND HS: MA = MC = AN = ND GV: AC?AD HS: AC = AD GV: Gọi E là giao của AB và OO’. EI? KB HS: Song song GV: Suy ra KB?AB HS: KB^AB. Bài 3: (43 sgk/128) IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà(1') Thực hiện bài tập: 81, 82, 86 sbt/140, 141
Tài liệu đính kèm: