A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố:
+Cách tính độ dài đường tròn, cung tròn
2. Về kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
+Tính độ dài đường tròn, cung tròn.
+Giải các bài toán thực tế.
3. Về thái độ: Suy luận
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống bài tập, Compa, thước Sgk, compa, thước, MTBT
Ngày Soạn: 22/3/07 Ngày dạy:.............. Tiết 52 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố: +Cách tính độ dài đường tròn, cung tròn 2. Về kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: +Tính độ dài đường tròn, cung tròn. +Giải các bài toán thực tế. 3. Về thái độ: Suy luận B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập, Compa, thước Sgk, compa, thước, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Đường tròn bán kính 5 cm có chu vi là bao nhiêu ? C = 10Õ » 314 cm III.Luyện tập: (35') Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Bài 1 (15’) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 70 sgk/95 HS: Thực hiện ( vẽ ) GV: Chu vi của các hình đó có bằng nhau không? HS: Chu vi của các hình đó bằng nhau và bằng 8Õ cm Bài 1: (70 sgk/95) HĐ2: Bài 2 (10’) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 71 sgk/91 HS: Thực hiện ( vẽ ) GV: Nêu cách vẽ ? HS: Vẽ hình vuông cạnh 1cm; Vẽ cung AE bằng ¼ đường tròn tâm B bán kính 1cm; Vẽ cung EF bằng ¼ đường tròn tâm C bán kính 2cm; Vẽ cung FG bằng ¼ đường tròn tâm D bán kính 3cm; Vẽ cung GH bằng ¼ đường tròn tâm A bán kính 4cm GV: Độ dài của đường xoắn là bao nhiêu? HS: l = 5Õ Bài 2: (71 sgk/96) HĐ3: Bài 3 (10’) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 75sgk/96 HS: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận GV: Đặt số đo của góc MOB là µ thì góc MO’B có số đo là bao nhiêu? HS: ÐMO’B = 2µ GV: Độ dài cung MA, MB là bao nhiêu? HS: Độ dài cung MA là: Độ dài cung MB là: GV: Suy ra độ dài cung MA và độ dài cung MB như thế nào? HS: Độ dài cung MA bằng độ dài cung MB Bài 3: (75sgk/96) IV. Củng cố: (3') Giáo viên Học sinh Đường tròn bán kính R có chu vi là bao nhiêu ? C = 2ÕR với Õ» 3,14 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Thực hiện bài tập: 72, 73, 74, 76 sgk/96
Tài liệu đính kèm: