Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tuần 27 - Tiết 54: Luyện tập

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tuần 27 - Tiết 54: Luyện tập

A. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố:

+Cách tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn

 2. Về kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:

+Vẽ hình

+Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn

 3. Về thái độ: Suy luận

B. Phương pháp: Luyện tập

C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:

Giáo viên Học sinh

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tuần 27 - Tiết 54: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 3/3/07
Ngày dạy:.............
Tiết
54
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
	1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố:
+Cách tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn
	2. Về kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
+Vẽ hình
+Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn
	3. Về thái độ: Suy luận
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Hệ thống bài tập, thước, compa
Sgk, thước, compa, MTBT
Ghi nhớ công thức tính diện tích hình tròn, quạt tròn
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Viết công thức tính diện tích hình tròn? Giải thích các kí hiệu?
S = ÕR2
	III.Luyện tập: (35')
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HĐ1: Bài 1 (15’)
GV: Nêu cách vẽ ?
HS: Vẽ nửa đường tròn đường kính HI. Trong cùng nửa mặt phẳng bờ HI chứa nửa đường tròn đường kính HI vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và IB. Trong nửa mặt phẳng còn lại vẽ nửa đường tròn đường kính OB.
GV: SHOABINH=?
HS: 16Õ (cm2)
GV: Tính diện tích hình tròn đường kính NA?
HS: 16Õ (cm2)
Bài 1: (83 sgk/99)
HI = 10 cm
HO = BI =2 cm
HĐ2: Bài 2 (10’)
GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi gt, kl
HS: Thực hiện
GV: Tính diện tích DBOM?
HS: 
GV: Tính diện tích hình quạt tròn MBO?
HS: 
GV: Suy ra diện tích hai hình viên phân là bao nhiêu?
HS: 
Bài 2: (87 sgk/100)
AB=AC=BC=a
HĐ3: Bài 3 (10’)
GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình
HS: Thực hiện
GV: Đặt AB=2c; AC=2b; BC=2a. Tính diện tích DABC?
HS: S=2bc
GV: Tính tổng diện tích hai hình trăng khuyết?
HS: S=Nửa diện tích hình tròn đường kính AB + Nửa diện tích hình tròn đường kính AC + Diện tích DABC – Diện tích nửa hình tròn đường kính BC = 2bc
Bài 3: Cho DABC nội tiếp nửa đường tròn đường kính BC. Vẽ ra phía ngoài của tam giác hai nửa đường tròn đường kính AB và AC. Chứng minh tồng diện tích hai hình trăng khuyết giới hạn bởi ba nửa đường tròn bằng diện tích tam giác ABC.
	IV. Củng cố: (4')
Giáo viên
Học sinh
Viết công thức tính chu vi đường tròn, diện tích hình tròn ?
C = dR
S= ÕR2
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1')
	1. Ghi nhớ công thức tính chu vi đường tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn
	2. Thực hiện bài tập: 84, 86 sgk/100 – Soạn 19 câu hỏi sgk/100 -Tiết sau ôn tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet54.doc