A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống:
+Các kiến thức về đường tròn
2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố và nân cao kỷ năng:
+Chứng minh hai góc bằng nhau, hai dây cung bằng nhau, hai cung bằng nhau, tứ giác nội tiếp, hệ thức về độ dài.
+Giải bài toán quỹ tích.
+Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
3. Về thái độ: Suy luận
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên Học sinh
Tiết 68 Ngày soạn: 4/5/07 ÔN TẬP A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống: +Các kiến thức về đường tròn 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố và nân cao kỷ năng: +Chứng minh hai góc bằng nhau, hai dây cung bằng nhau, hai cung bằng nhau, tứ giác nội tiếp, hệ thức về độ dài. +Giải bài toán quỹ tích. +Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 3. Về thái độ: Suy luận B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập, compa Sgk, thước, compa, MTBT, ôn tập D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Luyện tập : (43') Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ3: Bài 1 (20') GV: Yếu cầu học sinh thực hiện bài tập 97sgk/105 HS: Thực hiện GV: Đánh giá, điều chỉnh Bài 1 GT: DABC vuông tại A, M thuộc AC KL: a) ABCD là tứ giác nội tiếp b) ÐABD=ÐACD c) CA là tia phân giác của ÐSCB HĐ2: Bài 2 (Bài tập 15 sgk/136) (23') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện HS: Thực hiện GV: Đánh giá, điều chỉnh Bài 2 (15 sgk/136) GT: Tam giác ABC cân tại A, BC < AB KL: a)BD2 = AD.CD b) BCDE là tứ giác nội tiếp c) BC//DE IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (1') Thực hiện bài tập: 7, 8, 12 sgk/135 - Tiết sau ôn tập tiếp
Tài liệu đính kèm: