A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
- Hiểu cấu tạo của bảng lượng giác
- Thấy được sự biến thiên của sin, cos, tg, cotg khi tăng từ 00 đến 900
- Biết cách dùng bảng lượng giác tra tỉ số lượng giác của một góc nhọn
2. Về kỷ năng:
- Dùng bảng lượng giác tra tỉ số lượng giác của một góc nhọn
- Dùng bảng lượng giác tìm số đo của một góc nhọn khi biết tỉ số lượng
giác của nó.
3. Về thái độ: Suy luận, tính toán
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề; Hợp tác nhóm nhỏ
Ngày Soạn: 17/10/06 Ngày dạy:................ Tiết 9 §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC (T2) A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt được: 1. Về kiến thức: - Hiểu cấu tạo của bảng lượng giác - Thấy được sự biến thiên của sin, cos, tg, cotg khi µ tăng từ 00 đến 900 - Biết cách dùng bảng lượng giác tra tỉ số lượng giác của một góc nhọn 2. Về kỷ năng: - Dùng bảng lượng giác tra tỉ số lượng giác của một góc nhọn - Dùng bảng lượng giác tìm số đo của một góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó. 3. Về thái độ: Suy luận, tính toán B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề; Hợp tác nhóm nhỏ C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Sgk, hệ thống bài tập, bảng lượng giác Sgk, bảng lượng giác, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Dùng bảng lượng giác tìm sin55012' sin55012' » 0,8211 III.Bài mới: (37') Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức HĐ1: Tìm góc nhọn biết sin, cos (14') GV: Biết sinµ » 0,7206. µ có số đo là bao nhiêu ? HS: µ = 4606' GV: Trình bày cách tìm ? HS: Tìm ở bảng VIII ô có giá trị 0,7206, gióng hàng lấy độ, gióng cột lấy phút GV: Đánh giá, điều chỉnh và yêu cầu học sinh tìm µ biết cosµ » 0,5150. HS: µ = 590 GV: Đánh giá, điều chỉnh b) Tìm số đo góc nhọn khi biết số đo của nó Ví dụ 1: Tìm µ biết a) Sinµ » 0,7206 b) Cosµ » 0,5150 HĐ1: Tìm góc nhọn biết tg, cotg (13') GV: Biết tgµ » 0,0892. µ có số đo là bao nhiêu ? HS: µ = 506' GV: Trình bày cách tìm ? HS: Tìm ở bảng IX ô có giá trị 0,0892, gióng hàng lấy độ, gióng cột lấy phút GV: Đánh giá, điều chỉnh và yêu cầu học sinh tìm µ biết cotgµ » 0,8302. HS: µ = 50018' GV: Đánh giá, điều chỉnh Ví dụ 2: Tìm µ biết a) tgµ » 0,0892 b) cotgµ » 0,8302 HĐ3: Hướng dẫn sử dụng MTBT tìm µ khi biết sinµ, cosµ, tgµ, cotgµ (10') GV: Đối với máy tương tự fx - 220 các em tham khảo skg/81, 82. Sử dụng máy fx - 500MS tìm µ biết sinµ = 0,873 HS: Shift ® sin ® 0,873 ® = ® .,,,®Kq GV: Đánh giá, điều chỉnh, và yêu cầu học sinh tìm µ biết tgµ = 1,325 HS: Shift ® tg ® 1,325 ® = ® .,,,®Kq GV: Đánh giá, điều chỉnh * Hướng dẫn sử dụng MTBT tìm µ khi biết sinµ, cosµ, tgµ, cotgµ Ví dụ 3: Tìm µ, biết: a) sinµ = 0,873 b) tgµ = 1,325 IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: (2') Thực hiện bài tập: 19, 20, 22 sgk/83, 84 - Tiết sau luyện tập *Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: