Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì I - Tiết 21: Hai tam giác bằng nhau

Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì I - Tiết 21: Hai tam giác bằng nhau

I) MỤC TIÊU:

- Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau .

- Biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự.

Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh bằng nhau, góc bằng nhau.

- Rèn luyện khả năng phán đoán , nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau.

II) CHUẨN BỊ :

- Thầy : giáo án, SGK, SBT, đèn chiếu, giấy trong

- Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì I - Tiết 21: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 	Thời gian từ ngày 26/10 à 31/10/2009 
Tiết 21 
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 
I) MỤC TIÊU:
Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau .
Biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự. 
Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh bằng nhau, góc bằng nhau.
Rèn luyện khả năng phán đoán , nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau. 
II) CHUẨN BỊ :
Thầy : giáo án, SGK, SBT, đèn chiếu, giấy trong 
Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước 
III) NỘI DUNG BÀI DẠY : 
1. Oån định : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
	- Nêu định lí tổng ba góc trong tam giác ? 
	- Treo bảng phụ: Cho hình vẽ : 
	Tính góc còn lại ?
ĐVĐ: ta đã biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai góc. Còn đối với tam giác thì sao 3. Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
C’
A’
B’
Ghi bảng
Hoạt động 1
?1
-G: treo 2 bảng phụ H.60 SGK/110 
-G: gọi 2 HS lên bảng làm 
	+H: trình bày bảng 
-G: nhận xét 
-G: giới thiệu: DABC và DA’B’C’ như trên là hai tam giác bằng nhau 
Hai đỉnh A và A’ gọi là hai đỉnh tương ứng 
-G: tương tự, hãy nêu các đỉnh, các góc, các cạnh tương ứng của hai tam giác ? 
	+H: phát biểu 
-G: nhận xét
-G: chiếu phần 1 và định nghĩa hai tam giác bằng nhau theo SGK/110
-G: hãy nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau ? 
	+H: phát biểu 
-G: nhận xét
-G: thầy bổ sung vào hình ở phần kiểm tra bài cũ, thì có hai tam giác nào bằng nhau hay không ? viết ra ?
	+H: DQRH = DRQP
-G: nhận xét 
Hoạt động 2: 
-G: nêu kí hiệu : DABC = DA’B’C’
-G: chú ý hai tam giác bằng nhau viết theo các đỉnh tương ứng 
-G: chiếu 
DABC = DA’B’C’ nếu 
-G: chiếu H.61 SGK/111
?2
-G: gọi HS lên bảng làm 
	+H: trình bày bảng 
-G: nhận xét 
?3
-G: chiếu H.62 SGK/111
-G: BC = ? ( = EF = 3 ) 
	ÐD = Ð? ( = ÐA) 
	ÐA = ? ( = 600 ) 
-G: gọi HS lên bảng tính góc A ? 
	+H: trình bày bảng 
-G: nhận xét 
Hoạt động 3: Củng cố 
-G: chiếu H.63 SGK/111
-G: gọi HS làm bài 10 SGK/ 111 ?
	+H: trình bày bảng 
-G: nhận xét
-G: chiếu bài 11 SGK/112
à yêu cầu HS trả lời miệng ? 
-G: nhận xét 
-G: chiếu bài 19 SBT/100
à yêu cầu HS trả lời miệng ? viết kí hiệu bằng nhau của hai tam giác ? 
	+H: làm bài 
-G: nhận xét 
Hoạt động 4: về nhà 
Học bài . 
Làm bài 12, 13 SGK/ 112
Bài 20, 21, 22, 23 SBT/100
GV hướng dẫn HS làm bài .
Tiết sau LT 
I) Định nghĩa: 
A
B
C
* Định nghĩa: 
	Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. 
II) Kí hiệu:
P
M
N
	Hai tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu DABC = DA’B’C’
A
B
C
?2
DABC = DMNP 
Hai đỉnh tương ứng A và M
Hai góc tương ứng góc N và góc B
Hai cạnh tương ứng AC và MP
DACB = DMPN
AC = MP
ÐB = ÐN
?3
ÐA = 600 
DABC = DDEF 
Þ ÐD = ÐA = 600
Þ BC = EF = 3
Bài 10 SGK/111
	H.63 : DABC = DIMN
Bài 11 SGK/112
cạnh tương ứng với BC là IK
góc ứng với góc H là góc A
các cạnh bằng nhau : 
AB = HI ; BC = IK; AC = HK
các góc bằng nhau: 
ÐA = ÐH; ÐB = ÐI; ÐC = ÐK
Bài 19 SBT/100
DABC = DEHD
IV. Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21.doc