Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 17, 18

Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 17, 18

A- Mục tiêu:

v Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

v Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế

v Thái độ: Giúp Hs phát huy tính tự giác, suy luận có lo – gíc.

B- Chuẩn bị:

· GV: Bảng phụ.

· HS: On tập theo 4 câu hỏi và giải các BT trong phần ôn tập chương I

 

doc 8 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9. Tiết 17.	 	ÔN TẬP CHƯƠNG I. ( t1)	
Ngày soạn : 03 / 11 / 07.
A- Mục tiêu:
Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế
Thái độ: Giúp Hs phát huy tính tự giác, suy luận có lo – gíc.
B- Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ.
HS: On tập theo 4 câu hỏi và giải các BT trong phần ôn tập chương I
C- Tiến trình dạy và học:
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong bài học; kiểm tra vở soạn. 
 3. Bài mới:
Nội dung ghi bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Lý thuyết:
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
ChorABC ;= 1v
Ta có: 
AB2 = BC. BH
AC2 = BC. CH
AH2 = BH. HC
AH. BC = AC. AB
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
 cạnh đối cạnh kề
sin= ; cos= 
 cạnh huyền cạnh huyền
 cạnh đối cạnh kề
tang= ; cotg= 
 cạnh kề cạnh đối
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
a) phụ nhau. Khi đó:
sin= cos ; tg= cotg
sin = cos ; cotg= tg
b) Với góc nhọn . Ta có:
0 < sin< 1 ; 0 < cos< 1; sin2 + cos2 = 1
tg= ; cotg= ; tg.cotg=1
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
ChorABC, gócA = 1v 
Ta có:
c = a cosB
c = a sinC
c = b tgC
c = b cotgB
b = a sinB 
b = c tgB
 b = c cotgC b = a cosC
II/ BÀI TẬP:
Bài 33/93 SGK 
a) C. b) D. c) C. 
Bài 34/ 93 SGK
a) C. tg= 
b) C. cos= sin (900 -) 
Gv: đĐưa bảng phụ có ghi tóm tắc lý thuyết nhưng để trống yêu cầu Hs lên bảng điền vào chỗ trông
AB2 =. . . . ; AC2 = . . . . ; AH2 = . . . .
AH. BC = . . . . . 
Gv: Giới thiệu H.39/92 SGK.
?: Nêu Định nghĩa các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn ở hình 39.
Gv: gọi Hs lên bảng điền
Gv: Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc 
Gv: Khi góc tăng từ 00 => 900 (0 << 900)
Thì những tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giác nào giảm ? 
Gv: gọi Hs lên bảng điền vào chỗ trống. 
?: ChorABC, gócA = 1v ( H.40/92) . Tính cạnh : b, c theo Đn tỉ số lượng giác ?
Gv: cho Hs làm bài 33/93 SGK (đề bài và hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ)
Gv: cho Hs làm bài 34/93 SGK (đề bài và hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ). 
Hệ thức nào đúng ?
Hệ thức nào sai ?
Hs: lên bảng điền vào chỗ trống.
Hs: lên điền vào chỗ trống
HS: xem hình, suy nghĩ trả lời.
HS: Nêu Định nghĩa các tỉ số lượng giác
HS: Hs lên bảng điền chỗ trống.
Hs: Ta còn biết
 0 < sin <1
 0 < cos< 1
 sin2 + cos2 = 1
 tg= ; cotg= ; tg.cotg= 1
Hs: Khi góc tăng từ 00 => 900 (0 << 900) thì sin và tg tăng, còn cosvà cotggiảm. 
Hs: lên bảng điền
Hs: Đứng tại chỗ nêu.
Hs: chọn kết quả đúng
a) C. b) D. c) C. 
Hs: trả lời 
a) C. tg= 
b) C. cos= sin (900 -) 
4- Hướng dẫn tự học:
 a. Bài vừa học: + On lại các kiến thức chương I.
	 + Làm BT 35, 36, 37, 38, 39, 40/94 SGK
 b. Bài sắp học: + ôn tập chương I (t2).
D. kiểm tra:
 Tiết 18.	ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2).	
Ngày soạn : 05 / 11 / 07.
A- Mục tiêu:
Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó, rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế ; giải BT có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Thái độ: Gây hứng thú học tập cho Hs.
B- Chuẩn bị:
GV: Bảng phu.ï
HS: Chuẩn bị BT Gv cho và máy tính bỏ túi.
C- Tiến trình dạy và học:
 1. Oån định:
 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các kiến thức cần nhớ trong chương I ?
 Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
 Bài tập áp dụng: Cho rABC vuông. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này:
	a) Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông. 	c) Biết một góc nhọn và cạnh huyền
	b) Biết hai góc nhọn 	d) Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông
 3. Bài mới:
Nội dung ghi bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 35/ 94 SGK
tg= 
= 340 10’
 = 900 - 340 10’ = 550 50’
Bài 37/ 95 SGK
a) Ta có:
 62 + 4,52 = 7,52 nên tam giác ABC vuông tại A.
Do đó: tgB = 
 góc B 370 và góc C = 900 - 370 530
Mặt khác ta có: 
Nên: 
Suy ra: AH = 3,6 (cm)
b) Để SMBC =SABC thì M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cùng cách BC một khoảng bằng 3,6 cm
Bài 38/95 SGK
Ta có: 
IB = IK tg (500 + 150)
 = IK tg 650814,9.
IA = IK tg 500452,9.
 AB = IB – IA
 = IK tg 650 – IK tg 500
 = IK (tg 650 - tg 500)
 380. 0,95275 362(m).
Vậy hai thuyền cách nhau 362 m
Bài 42/ 96 SGK
Ta có: 
AC = BC. cosC
 = 3. = 1,5 (m)
AC’ = B’C’. cosC’
 = 3. cos700
 1,03 (m)
Vậy khi dùng thang, phải đặt chân thang cách tường một khoảng từ 1,03m đến 1,5m để đảm bảo an toàn
Bài 85/ 103 SBT
Vì AB = AC nên rABC cân 
 đường cao AH đồng thời là đường phân giác 
 góc BAH =
Trong tam giác vuông AHB
cos 
700 1400
Gv: gọi Hs đọc đề bài và phân tích đề bài yêu cầu ta tìm gì ?
Muốn tìm ta tìm tg dựa vào đâu ?
Gv: có góc ta tìm được góc từ đâu ?
Gv: gọi Hs đọc đề bài 37/ 95 SGK và gọi một Hs khác lên bảng vẽ hình.
Gv: hướng dẫn trước hết ta phải đi C/m tam giác ABC vuông dựa vào định lý đảo của định lý Pi ta go.
Gv: Tìm AH dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông, cụ thể là dựa vào hệ thức nào ? 
Gv: Ghi đề bài 38/95 và vẽ hình trên bảng phụ
Và yêu cầu Hs nêu cách tính AB? 
Gv: Yêu cầu Hs đọc đề và phân tích đề bài 
GV: Đọc và phân tích đề.
Gv: Khi đặt thang có tính đến chiều dài thang không ?
?: Căn cứ hình vẽ tính AC’.
Gv: Bài tập này Gv chép trên bảng phụ và yêu cầu Hs nêu cách tính . 
Gợi ý: Đường cao AH đồng thời là đường gì ?
=> ? .
Hs: đọc đềbài. Bài toán yêu cầu các góc của một tam giác. 
Hs: tg= 
Hs: = 900 - 
Hs: đọc đề và vẽ hình 
Hs: C/m 62 + 4,52 = 7,52
Hs: dựa vào hệ thức 
Hs: Nêu cách tính 
IB = IK tg (500 + 150)
IA = IK tg 500
 AB = IB – IA.
HS: Mang may len bảng tính.
Hs: Đọc đề và đề bài yêu cầu chúng ta tìm AC’
Hs: Đặt thang phải có chiều dài thang mới rõ được khoảng cách từ chân thang đến bức tường.
HS: AC’= B’C’. cosC’=
Hs: Nêu cách tính
rABC cân đường cao AH đồng thời là đường phân giác. 
 góc BAH =
Hs: Tìm góc dựa vào tam giác vuông AHB là: cos== 
 = > .
4 - Hướng dẫn tự học:
 a. Bài vừa học: Oân tập lý thuyết và BT của chương để tiết sau kiểm tra một tiết. BTVN: 83, 97/ 103, 104 SBT.
 b. Bài sắp học: Kiểm tra một tiết Chương I ( Trắc nghiệm: 40%; Tự luận: 60% )
D. Kiểm tra:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1718 hinh 9.doc