A- Mục tiêu:
-K.Tra: Các hệ thức lượng trong tam giác vuông ;tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau.
-Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng vẽ hình ; giải tam giác vuông (cạnh và các góc) ;tóm tắt đề bằng kí hiệu hình học ;rèn tính độc lập- sáng tạo.
-Thái độ: Giáo dục Học sinh tính nghiêm túc ; trung thực -cẩn thận -tự lực cánh sinh.
B-Yêu cầu và chuẩn bị kiểm tra:
1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi , đề kiểm tra, Đáp án.
2. Học sinh: Giấy ,bút , thước,chuẩn bị làm K.tra.
C-Các hoạt động khi làm kiểm tra:
1. Ổn định: K.tra sĩ số.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị của HS: Giấy,bút ,thước, ý thức chuản bị K.tra.
3. Đọc và Ghi đề:
S:10/11/07.KT:12/11/07 Tuần10. Tiết 19. KIỂM TRA CHƯƠNG I. A- Mục tiêu: -K.Tra: Các hệ thức lượng trong tam giác vuông ;tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau. -Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng vẽ hình ; giải tam giác vuông (cạnh và các góc) ;tóm tắt đề bằng kí hiệu hình học ;rèn tính độc lập- sáng tạo. -Thái độ: Giáo dục Học sinh tính nghiêm túc ; trung thực -cẩn thận -tự lực cánh sinh. B-Yêu cầu và chuẩn bị kiểm tra: 1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi , đề kiểm tra, Đáp án. 2. Học sinh: Giấy ,bút , thước,chuẩn bị làm K.tra. C-Các hoạt động khi làm kiểm tra: 1. Ổn định: K.tra sĩ số. 2. Kiểm tra việc chuẩn bị của HS: Giấy,bút ,thước, ý thức chuản bị K.tra. 3. Đọc và Ghi đề: I-ĐỀ: Phần 1: Trắc nghiệm.(5đ) ( Mỗi câu chọn đúng : 0,5đ ) Bài1.Chọn biểu thức ở cột 2 với biểu thức cho ở cột 1, để được các hệ thức đúng.(Hình bên). Cột 1 Cột 2 A. b2 = B. c2 = C. h2 = D. ah = E . = a. . b. ab’. c. ac’. d. b’c’. e. bc. (Hình 1) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Cho (Hình 1) trong Bài 1; hãy chọn đáp án đúng. Bài 2.Tam giác ABC có = 900; a = 29; b = 21. Độ dài c là: A. c = 26 ; B. c = 19 ; C. c = 20 ; D. c = 23. Bài 3. Tam giác ABC vuông tại A, b = 20, c = 21. Độ dài đường cao AH là: A. AH = 15 ; B. AH = 18,33 ; C. AH = 420/29 ; D. 580/21. Bài 4. ABC vuông tại A, b = 8, c = , AH BC ( H BC). Khi đó độ dài AH là: A.; B.; C.; D. 4,5. Bài 5. Tam giác ABC có = 900; = 600 , c = 5. Khi đó ta có độ dài b là: A. b = ; B. b = 5 ; C. b = 2,5 ; D. b = 10. Bài 6. Tam giác ABC có = 900; = 300 và a = 6. Khi đó ta có độ dài b là: A. b = 3 ; B. b = 3 ; C. b = 9 ; D. b = 4,5.. Bài 7. Tam giác ABC có = 900; = 600 và b = 10 thì độ dài a là: A. a = 15 ; B. a = 10 ; C. a = ; D. a = 20.. Bài 8. Tam giác ABC có = 900; = 600 và b = 12 thì độ dài b’ là: A. b’ = 8 ; B. b’ = 6 ; C. b’ = 6 ; D. b’ = 3. Bài 9. Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c =3. Kết quả nào sau đây là đúng ? A. sin C = 0,75; B. sinC = 0,8 ; C.sinC = 0,6; D.sinC = 1,3. Bài 10. Giá trị của biểu thức sin2+cotg2. sin2 bằng : A.1; B.cos2; C. sin2; D. 2. Phần 2: Tự luận.( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 6cm. Tính các cạnh của tam giác đó, biết CH = 8 cm ? Tính số đo góc B, góc C ? Tính tỉ số diện tích tam giác AHC và diện tích tam giác ABC ? II- ĐÁP ÁN: A- Trắc nghiệm: ( 5 điểm) .( Mỗi câu chọn đúng : 0,5đ ) Bài. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án Ab;Bc;Cd;De;Ea C C B B C C B C A B- Tự Luận: ( 5 điểm). a) AH2 = BH.CH => BH = = 4,5 (cm ). BC = BH + CH = 12,5 (cm). (1điểm) AC2 = AH2 + CH2 = 62 + 82 = 100 => AC = 10 (cm). (1điểm) AB = (cm). (1điểm) b) sinB = = 0,8 => 530 7’48,37’’=> 900 - 360 52’11,63’’. (1điểm) c) . (1điểm) 4 Thu bài , nhận xét và hướng dẫn về nhà: a/ Thu bài ,nhận xét: Thời gian, nghiêm túc trong làm bài. b/ HDVN: - Vừa học: Về nhà làm các bài tập kiểm tra chương vào vở bài tập. -Sắp học: CHƯƠNGII. Bài 1 .Sự xác định đường tròn .Tính chất đối xứng của đường tròn. Chuẩnbị: +)Đn: Đường tròn,cách xác định 1 đường tròn, thế nào là đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp đường tròn. + +) Tìm tâm đối xứng , trục đối xứng? D- Kiểm tra và Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: