A-MỤC TIÊU :
Kiến thức: - Thông qua bài tập hs hiểu hơn các khái niệm về hình nón
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón
Kỹ năng : - HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần ,thể tích của Hà Nội cùng các công thức suy diễn của nó .
B-CHUẨN BỊ :
· GV : Thước thẳng , compa, phấn màu , bảng phụ , MTBT, thước đo độ
· HS : Thước thẳng , compa , thước đo độ
C-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
I/ Ổn định (1ph )
II/ Kiểm tra bài cũ (8)
HS1 : Nêu cách tạo ra một hình nón, vẽ hình nón và giới thiệu các yếu tố của nó . Viết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón . Giải BT20/118.
HS2 : Làm tương tự đối với hình nón cụt . Giải BT 21/118 (SGK)
Tiết 61-HH9 LUYỆN TẬP 14/4/2006 A-MỤC TIÊU : Kiến thức: - Thông qua bài tập hs hiểu hơn các khái niệm về hình nón - Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón Kỹ năng : - HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần ,thể tích của Hà Nội cùng các công thức suy diễn của nó . B-CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng , compa, phấn màu , bảng phụ , MTBT, thước đo độ HS : Thước thẳng , compa , thước đo độ C-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : I/ Ổn định (1ph ) II/ Kiểm tra bài cũ (8’) HS1 : Nêu cách tạo ra một hình nón, vẽ hình nón và giới thiệu các yếu tố của nó . Viết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón . Giải BT20/118. HS2 : Làm tương tự đối với hình nón cụt . Giải BT 21/118 (SGK) HS1: chữa bài tập 20/118 SGK TL: HS1: Hình Bán kính đáy (cm) Đường kính đáy (cm) Chiều cao (cm) Độ dài đường sinh(cm) Thể tích (cm3) h r l d 10 10 10 10 10 1000 HS2: Chữa bài tập 21/118 Bán kính đáy nón là : Diện tích xung quanh của hình nón là: Diện tích hình vành khăn là: 35cm 10cm r 30cm Diện tích vải cần để làm mũ ( không kể riềm , mép , phần thừa ) là : III/ Tổ chức luyện tập TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 22 Hoạt động 1 Luyện tập GV: yêu cầu HS đọc đề và lên bảng vẽ hình GV: Nêu công thức tính độ dài cung tròn n0 , bán kính bằng a? -Độ dài cung hình quạt chính là độ dài đường tròn đáy hình nón GV: Tính bán kính đáy hình nón biết ? và đường sinh AC = a ? GV: Tính độ dài đường tròn đáy ? O A S r l B B GV: Tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh hình nón ? GV: Gọi bán kính đáy của hình nón là r , độ dài đường sinh là l. GV: Để tính góc ta cần tìm gì ? Biết diện tích mặt khai triển của mặt nón bằng diện tích hình tròn bán kính SA=l . Hãy tính diện tích đó ? GV: Tính tỉ số .Từ đó tính góc ? GV: treo bảng phụ hình vẽ lên bảng và yêu cầu HS đọc đề . 1,4m 1,6m 0,7m GV: Dụng cụ trên gồm những hình gì ? GV: Để tính thể tích và diện tích xung quanh của dụng cụ ta cần tính ? GV: Nêu công thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón ? GV: yêu cầu 2 HS lên bảng làm O A h r a C 300 HS : HS : Trong tam giác vuông OAC : Có -thay vào (1)_ ta có : HS: Ta cần tìm được tỉ số , tức là HS : Diện tích hình quạt tròn khai triển đồng thời là diện tích xung quanh của hình nón là : HS : Gồm 1 hình trụ ghép với 1 hình nón . HS : Ta cần tính tổng thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón HS : Hình trụ Hình nón : Bài tập 17/117 SGK Trong tam giác vuông OAC : Có Độ dài cung hình quạt tròn n0 , bán kính a bằng chu vi đáy hình nón nên ta có : Vậy số đo cung hình quạt tròn là 1800 Bài tập 23/119 SGK Bài tập 27/119 Thể tích của hình trụ là : Thể tích của hình nón là Thể tích của dụng cụ là: + Diện tích xung quanh hình trụ : ta có : Diện tích xung quanh hình nón : Diện tích xung quanh của dụng cụ là: 13p Hoạt động 2 : Củng cố : GV: treo bảng phụ đề bài cho HS hoạt động nhóm bài tập trắc nghiệm . m(cm) 2l(cm) 2l(cm) (cm) A. ; B. C. ; D. Hình nón ban đầu Hình nón mới Chiều cao H Bán kính đáy r Thể tích +Gợi ý : -Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình nón ban đầu là h và r . GV: Hãy biểu thị chiều cao và bán kính đáy của hình nón sau khi tăng , từ đó tính tỉ số thể tích của hình nón mới so với thể tích hình nón ban đầu ? Thể tích hình nón so với hình trụ là : Chiều cao của hình trụ là 2l(cm)độ cao nước khi đổ từ hình nón sang hình trụ là : Bài tập 20/127 SBT Cho các kích thước như hình vẽ . Người ta múc đầy nước vào hình nón và đổ vào hình trụ thì độ cao nước trong bình là : Chọn A Bài tập 21/127 SBT Tỉ số thể tích của hình nón mới so với thể tích của hình nón ban đầu là : Chọn D IV/ Hướng dẫn về nhà : (1ph) -Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón . -BTVN: 24,26,29/119,120SGK 23,24/127,128 SBT - Xem trước bài Hình cầu .Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu D-RÚT KINH NGHIỆM : .. -----~~~~~0O0~~~~~-----
Tài liệu đính kèm: