I-MỤC TIÊU :
-HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài ,vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ,hình trụ .
_Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế
II-CHUẨN BỊ :
GV:-Bảng phụ ghi bài tập và câu hỏi ,thước thẳng com pa ,máy tính bỏ túi
HS:-On tập công thức tính diện tích thể tích hình trụ ,hình nón ,hình cầu ,thước thẳng ,bút chì ,máy tính bỏ túi .
Tiết 64 : LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài ,vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ,hình trụ . _Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế II-CHUẨN BỊ : GV:-Bảng phụ ghi bài tập và câu hỏi ,thước thẳng com pa ,máy tính bỏ túi HS:-Oân tập công thức tính diện tích thể tích hình trụ ,hình nón ,hình cầu ,thước thẳng ,bút chì ,máy tính bỏ túi . III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS *HS1: viết công thức tính diện tích và thể tích hình cầu Aùp dụng :Tính diện tích mặt cầu của quả bóng bàn biết đường kính bằng 4cm *HS2: sữa bài tập 35 SGK/126 -Gv nhận xét cho điểm *HS1:-công thức S=4 Ta có S=4= Diện tích mặt cầu của quả bóng bàn S==16 *HS2:hình cầu :d=1,8m; =>R=0,9m Hình trụ :R=0.9m; h=3,62m . Tính Vbồnchứa =? Thể tích của hai bán cầu chính là thể tích của hình cầu Vcầu = Thể tích hình trụ :V= Thể tích bồn chứa :3,05+9,21=12.26 (m3) Hoạt động 2:Luyện tập Hoạt động của H S Ghi bảng Bài 32 SBT/130 Gv đưa đề bài và hình vẽ lên màn hình Thể tích của hình nhận giá trị nào trong các giá trị A/; B/ ; C/ ; D/ Bài 33 /SBT GV đưa đề bài lên bảng a)tính tỉ số giữa S toàn phần của hính hộp với S mặt cầu khi bán kính cầu là R thì cạnh hình lập phương là ?Yêu cầu HS tính diện tích từng hình =>tỉ số -Nếu S cầu là 7 thì S toàn phần của hình lập phương là ? ? Nếu R=4cm thì thể tích phần trống (trong hình hộp ,ngoài hình cầu) là bao nhiêu ? Bài 36 SGK Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình -GV hướng dẫn HS vẽ hình -tìm hệ thức liên hệ giữa a và h khi AA’=2a .tính AA’ theo h và x ? Với đk ở a / hãy tính diện tích bề mặt và thể tích chi tiết -GV nhận xét và kiểm tra bài một số nhóm Bài 37 SGK GV hướng dẫn HS vẽ hình -Gọi HS chứng minh câu a - GV hướng dẫn HS làm các câu còn lại *Dặn dò : -Oân tập chương IV -soạn các câu hỏi 1;2 /128SGK -BVN:38;39;40SGK -HS tìm hiêủ bài toán -HS tính -HS trả lời kết quả -HS quan sát hình vẽ và tìm hiểu bài toán -cạnh hình lập phương là 2R -HS trả lời diện tích từng hình và tỉ số -HS tính và thực hiện bài giải -HS vẽ hình vào vở -HS lần lượt làm câu a theo cá nhân -Câu b HS hoạt động theo nhóm -Dại diện một nhóm trình bày -HS ở lớp nhận xét và sữa bài -HS vẽ hình -HS chứng minh -HS tiếp nhận Bài 32 SBT/130 thể tích của nửa hình cầu là : Thể tích của hình nón la ø Vậy thể tích cả hình (cm3).Vậy chọn B Bài 33 SBT/130 bán kính hình cầu là R thì cạnh hình lập phương là a=2R Stp h lập phương là 6a2 =6.(2R)2 =24R2 Smặt cầu = 4 Tỉ số là (cm2) c)a=2R=2.4=8 Vhhộp=a3 =83=512 (cm3) Vhcầu = Thể tích phần trống trong hộp là : 512-268=244 (cm3) Bài 36 SGK/126 2a A O O’ A’ h a)AA’=AO+OO’+O’A’=>2a=x+h+x=2x+h b)h=2a-2x diện tích bề mặt chi tiết máy gồm diện tích hai bán cầu và diện tích xung quanh của hình trụ 4x2+2xh=4x2 +2x(2a-2x) =4x2+4ax-4x2 =4ax -thể tích chi tiết máy gồm thể tích 2 bán cầu và thể tích hình trụ Bài 37 sgk /126 x y a)ta có MON và APB là M ø hai tam giác vuông đồng dạng (PMO=PÂBcùng P phụ với góc AÔM) N b)ta có AM=MP;BN=NP vậy AM.BN=MP.NP A O B =OP2 =R2 c)vì 2 tam giác đồng dạng ở câu a nên tỉ số giữa 2 diện tích bằng tỉ số đồng dạng khi AM=R/2 do AM.BN=R2=> BN=2R do đó MN=5R/2 =>MN2 =25/4 .R2 Vậy d)nửa hình tròn APB quay quanh đường kính ABsinh ra hình cầu có bán kính R
Tài liệu đính kèm: