BĐT Cauchy hai số có hai dạng thường được sử dụng:
· Dạng 1: a b ab + ³ 2 với a,b là các số không âm
· Dạng 2: a b ab 2 2 + ³ 2 với mọi a,b
Các hệ quả của BĐT Cauchy hai số là:
· Hệ quả 1: 2( ) ( ) 4 a b a b ab 2 2 2 + ³ + ³ với mọi a,b
· Hệ quả 2:
1 1 4
a b a b
+ ³
+
với a,b dương
· Hệ quả 3: a b 2
+ ³ với a,b dương
Các phương pháp chứng minh BĐT 1 (phần 1) Các phương pháp chứng minh BĐT 2 Chương I Sử dụng BĐT Cauchy hai số và các hệ quả của nó để chứng minh BĐT Cauchy hai số có hai dạng thường được sử dụng: · Dạng 1: 2a b ab+ ³ với a,b là các số không âm · Dạng 2: 2 2 2a b ab+ ³ với mọi a,b Các hệ quả của BĐT Cauchy hai số là: · Hệ quả 1: 2 2 22( ) ( ) 4a b a b ab+ ³ + ³ với mọi a,b · Hệ quả 2: 1 1 4 a b a b + ³ + với a,b dương · Hệ quả 3: 2 a b b a + ³ với a,b dương I.Các bài toán cơ bản Bài 1.1: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )( )( ) 1 11) 4 2) 8 3) 2 2 2 8 a b a b b c c a abc a b a b c b c a c a b a b b c c a æ ö+ + ³ + + + ³ç ÷ è ø + + + + + + ³ + + + Bài 1.2: Cho a,b,c là các số thực. Chứng minh; ( ) ( ) ( )22 2 23 3a b c a b c ab bc ca+ + ³ + + ³ + + Bài 1.3: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( ) ( ) ( ) 3 4 3 3 4 4 6 6 6 1) 2) 4 8 3) 32 a b a b a b a b a b a b + + + ³ + ³ + + ³ Bài 1.4: Cho các số thực dương a,b. Chứng minh: 1 1 1 2 2 21) 2) 4 a b c a b b c c a b c c a a b a b c a b c b c a c a b + + ³ + + + + + + + + æ ö+ + ³ + +ç ÷+ + +è ø Các phương pháp chứng minh BĐT 3 Bài 1.5: Cho a,b,c là các số thực dương.Chứng minh: ( )1 1 11) 9 2) 1 1 13) bc ca aba b c a b c a b c a b c a b c bc ca ab a b c æ ö+ + + + ³ + + ³ + +ç ÷ è ø + + ³ + + Bài 1.6: Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh: 2 2 2 2 3 33 2 2 2 2 1) 2) 4( ) 3) 2 2( ) a b a ba b a b a b b a b a a b a b b a + ³ + + + + ³ + + ³ + II.Các bài toán nâng cao Bài 1.7: Cho a,b là các số thực dương có tổng bằng 1. Chứng minh: 2 2 2 21 1 25 1 1 251) 2) 2 2 1 1 25 1 1 253) 4) 4 4 a b a b a b b a a b a b a b b a æ ö æ ö æ ö æ ö+ + + ³ + + + ³ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø æ öæ ö æ öæ ö+ + ³ + + ³ç ÷ç ÷ ç ÷ç ÷ è øè ø è øè ø Bài 1.8: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh; 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1) 2 1 1 12) 3 ( 1) 2 a b c a b c b c c a a b abc a b c a b c b c c a a b abc + + + + £ + + + + + + £ + + + = + + + Bài 1.9: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 1) 2 2 2 4 1 1 1 1 1 12) 3 3 3 4 4 4 1 1 1 1 1 13) 2 2 2 4 4 4 ab bc ca a b c a b c b c a c a b a b b c c a a b c a b c b c a c a b a b c + + + + £ + + + + + + + + £ + + + + + + + £ + + + + + + + + Các phương pháp chứng minh BĐT 4 Bài 1.10: Chứng minh rằng trong mọi tam giác đều ta luôn có: 3 31) 2 3 2) 2 a b c a b c m m ma b c m m m a b c + + ³ + + ³ Với , ,a b cm m m là trung tuyến của các cạnh tam giác. Chương II Sử dụng BĐT Cauchy n số và các hệ quả của nó để chứng minh Trong phần này phạm vi sử dụng chính là BĐT Cauchy ba số, phần nhỏ là BĐT Cauchy bốn số và n số. I.Các bài toán cơ bản Bài 2.1: Cho a,b,c,d,n là các số thực dương. Chứng minh: ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 11) 9 2) 16a b c a b c d a b c a b c d æ ö æ ö+ + + + ³ + + + + + + ³ç ÷ ç ÷ è ø è ø Bài 2.2: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( )( ) ( ) 31) 2 2) 2 2 2 64 1 1 13) 1 1 1 64 ( 1) a b c b c a c a b a b c b c a c a b abc a b c a b c + + ³ + + + + + + + + + ³ æ öæ öæ ö+ + + ³ + + =ç ÷ç ÷ç ÷ è øè øè ø Bài 2.3: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2 1) 3 2) a b c a b b c c a abc a b c a bc b ca c ab + + ³ + + ³ + + ³ + + Bài 2.4: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: Các phương pháp chứng minh BĐT 5 3 3 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 1) 2) 3) a b c a b cab bc ca a b c b c a b c a a b c a b c b c a b c a + + ³ + + + + ³ + + + + ³ + + Bài 2.5: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 3 3 3 2 2 2 4 4 4 3 3 3 2 2 2 1) 2) a b c a b c b c a a b c a b c b c a b c a + + ³ + + + + ³ + + Bài 2.6: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( ) 3 23 1) 2) a b c a b c b c a abc a b c ab bc ca b c a abc + + + + ³ + + + + ³ Bài 2.7: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 2 2 9 9 9 1 2 2 a b a b b a æ ö + + ³ç ÷ è ø II.Các bài toán nâng cao Bài 2.8: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( ) 3 23 1) d 2) d a b c a b c b c abc a b c ab bc ca b c abc + + + + ³ + + + + ³ Bài 2.9: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 2 2 9 9 9 1 2 2 a b a b b a æ ö + + ³ç ÷ è ø Bài 2.10: Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh: 6 6 6 6 3 2 3 2 3 2 3 2a b c d a b c b c d c d a d a b+ + + ³ + + + Các phương pháp chứng minh BĐT 6 Chương III Sử dụng BĐT Trêbưsép để chứng minh BĐT Giới thiệu với các bạn BĐT Trêbưsép: Cho một số nguyên dương 2n ³ và hai dãy số thực 1 2, ,..., na a a và 1 2, ,..., nb b b thỏa mãn điều kiện: 1 2 ... na a a³ ³ ³ và 1 2 ... nb b b³ ³ ³ . Khi đó ta có: ( ) ( )1 1 2 2 1 2 1 2 1... ... ...n n n na b a b a b a a a b b bn + + + ³ + + + + + + Hay ( ) ( )( )1 1 2 2 1 2 1 2... ... ...n n n nn a b a b a b a a a b b b+ + + ³ + + + + + + Bài tập: Bài 3.1: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 1 1 1 9 a b c a b c + + ³ + + Bài 3.2: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 3 2 a b c b c c a b a + + ³ + + + ( BĐT Nesbit) Bài 3.3: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 2 2 2 2 2 22 2 2 1) 2 3( ) 2) 2 a b c a b c b c c a b a a b ca b c b c c a b a + + + + ³ + + + + + + + ³ + + + Bài 3.4: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: 2 2 2 1a b c+ + = Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2 2 2 2a b b c c aP b c c a a b + + + = + + + + + Bài 3.5: Cho a,b,c là các số thực khác 0. Chứng minh: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 22 2 2 3 5 a b c a b c b c a c a b + + ³ + + + + + + Bài 3.6: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 9 1 1 1 1a b c a b c abc æ öæ ö+ + + + ³ç ÷ç ÷+ + + +è øè ø Các phương pháp chứng minh BĐT 7 Chương IV Sử dụng phép biến đổi đồng nhất để chứng minh BĐT Để chứng minh bất đẳng thức A B³ , hay 0A B- ³ , ta tìm cách biến đổi biểu thức A B- thành tổng của các biểu thức có giá trị không âm, thông thường là các biểu thức bình phương. I.Các bài toán cơ bản Bài 4.1: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1) 2) 3 3) 3 a b c ab bc ca a b c ab bc ca a b c a b c + + ³ + + + + ³ + + + + ³ + + Bài 4.2: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( )2 2 2 1) 2) 3 bc ca ab a b c a b c bc ca ab a b c a b c + + ³ + + + + ³ + + Bài 4.3: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( )( ) ( ) ( )( ) 1) 8a 2) 9a a b b c c a bc a b c ab ba ca bc + + + ³ + + + + ³ Bài 4.4: Chứng minh 3 3 3 3aa b c bc+ + ³ với 0a b c+ + ³ Bài 4.5: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 1) 6 1 1 1 92) a b b c c a c a b a b c a b c + + + + + ³ + + ³ + + Các phương pháp chứng minh BĐT 8 II.Các bài toán nâng cao Bài 4.6: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 2 2 2a b c a b c b c a + + ³ + + Bài 4.7: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: 2 2 2 2 a b c a b c b c c a a b + + + + ³ + + + Bài 4.8: Cho a,b,c là các số thực dương sao cho , ,a b c là số đo ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 0a b c a b c b c a b a c c a c c b a+ - - + + + - + - + + - + - ³ Bài 4.9: Cho a,b,c là các số thực dương sao cho a b c³ ³ . Chứng minh: 3 2 a b c a b b c c a + + ³ + + + Bài 4.10: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh: ( )( )( ) ( )33 3 31 1 1 1a b c abc- - - £ - Tài liệu được sưu tầm từ nhiều tài liệu có liên quan khác
Tài liệu đính kèm: