I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Về kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
- Về kỹ năng: + Rèn kỹ năng vận dụng các dấu hiệu nhận biết” tứ giác nội tiếp được” để phát hiện ra các tứ giác nội tiếp được trong hình vẽ .
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận .
II . NỘI DUNG CỤ THỂ :
CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỢC TRONG ĐƯỜNG TRÒN:
Tứ gíác có một trong các điều sau thì nội tiếp được trong đường tròn :
1. Có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn ( dựa vào định nghĩa tứ giác nội tiếp được trong đường tròn)
2. Có bốn đỉnh cách đều một điểm ( mà ta có thể xác định được ),( dựa vào định nghĩa đường tròn) .
3. Có tổng hai góc đối diện bằng 1800 ( dựa vào định lý)
4. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện ( suy ra từ dấu hiệu thứ 3).
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG NAM -----0O0----- TOÁN 9 TÊN CHỦ ĐỀ : Chứng minh TỨ GIÁC NỘI TIẾP LOẠI BÁM SÁT THỜI LƯỢNG : 5 tiết @&? Giáo viên biên soạn:Nguyễn thị Chiến Trường THCS Chu văn An - Hiệp Đức SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG NAM -----0O0----- TOÁN 9 TÊN CHỦ ĐỀ : Chứng minh TỨ GIÁC NỘI TIẾP LOẠI BÁM SÁT THỜI LƯỢNG : 5 tiết CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CHỦ ĐỀ : Tiết 1: Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp được trong đường tròn. Bài tập trắc nghiệm. Tiết 2: Bài tập rèn luyện kỹ năng vận dụng dấu hiệu 1, 2 để chứng minh tứ giác nội tiếp. Tiết 3: Bài tập rèn luyện kỹ năng vận dụng dấu hiệu 3 để chứng minh tứ giác nội tiếp. Tiết 4: Bài tập rèn luyện kỹ năng vận dụng dấu hiệu 4 để chứng minh tứ giác nội tiếp . Tiết 5: Bài tập rèn luyện kỹ năng vận dụng dấu hiệu 5 để chứng minh tứ giác nội tiếp . NỘI DUNG TỪNG TIẾT DẠY : Tiết 1 : CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỢC TRONG ĐƯỜNG TRÒN- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Về kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp được trong đường tròn. - Về kỹ năng: + Rèn kỹ năng vận dụng các dấu hiệu nhận biết” tứ giác nội tiếp được” để phát hiện ra các tứ giác nội tiếp được trong hình vẽ . - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận . II . NỘI DUNG CỤ THỂ : vCÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỢC TRONG ĐƯỜNG TRÒN: Tứ gíác có một trong các điều sau thì nội tiếp được trong đường tròn : 1. Có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn ( dựa vào định nghĩa tứ giác nội tiếp được trong đường tròn) 2. Có bốn đỉnh cách đều một điểm ( mà ta có thể xác định được ),( dựa vào định nghĩa đường tròn) . 3. Có tổng hai góc đối diện bằng 1800 ( dựa vào định lý) 4. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện ( suy ra từ dấu hiệu thứ 3). 5. Có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh nối hai đỉnh còn lại dưới một góc ( dựa vào cung chứa góc ) vBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: vBài 1:Trong các hình tứ giác ABCD sau , hãy chọn hình vẽ có tứ giác nội tiếp được trong đường tròn: 600 700 1300 60 120 B A C D B C B C A D A D B C A D vBài tập 2: Trong các hình vẽ tứ giác ABCD sau , hãy chọn hình không phải là tứ giác nội tiếp: Hình A. Hình B. o 0 130 o Hình C. 50 o Hình D. vBài tập 3:Sau đây là một số hình tứ giác đã học , hình nào là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn: A. B. D. C. vBài tập 4: Trong các hình vẽ sau , tứ giác nào không nội tiếp được trong đường tròn : A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình chữ nhật vBài tập 5: Chọn hình vẽ có tứ gác nội tiếp được trong đường tròn: Hình A Hình B Hình C Hình D vBài tập 6: Cho tam giác ABC, ba đường cao AD, BE, CF giao nhau tại H. Trong hình vẽ có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được ? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 ( HS kể tên và giải thích ) vBài tập 7: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm (O).Gọi M là điểm nằm trên cung nhỏ AC. Hạ MI BC , MK AB, MJ AC . Hãy kể tên tất cả tứ giác nội tiếp được có trong hình vẽ . a/ AMCB b/ AMCB, AKMJ , BKMI c/ MJIC, AMCB , AKMJ d/ ABCM , AKMJ , BKMI , MJIC. @ Trả lời phần trắc nghiệm : Bài tập 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C C C B D Tiết 2: BÀI TẬP RÈN KỸ NĂNG CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỢC THEO DẤU HIỆU 1,2 I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Về kiến thức: HS nắm được dấu hiệu 1, 2 về nhận biết tứ giác nội tiếp được trong đường tròn. - Về kỹ năng: + Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu 1,2 để phát hiện ra các tứ giác nội tiếp được trong hình vẽ và chứng minh . - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận . II . NỘI DUNG CỤ THỂ : vBài tập 1: Cho tam giác ABCđều . Gọi M, S, P lần lượt là trung điểmcủa AB, AC, BC . Chứng minh 4 điểm B, C, M, S cùng nằm trên một đường tròn . CHỨNG MINH: Cách 1: Ta có : M, S, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC ( theo gt ) Nên : MP, SP là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra : MP = AC ; SP = AB Ta lại có : BP = PC = BC ( vì P là trung điểm của BC) Nên: BP = MP = SP = CP ( vì AB = AC = BC ) Vậy : 4 điểm B, C, M , S cùng nằm trên đường tròn tâm P. Cách 2 : Ta có : BS và CM là các trung tuyến cũng là các đường cao.( vì tam giác ABC đều) Nên: = =900 Do đó: M và S cùng nằm trên đường tròn đường kính BC. Vậy : 4 điểm B , C, M , S cùng nằm trên cùng một đường tròn đường kính BC. vBài tập 2: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, R, S lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Chứng minh M, N, R, S cùng nằm trên một đường tròn . HƯỚNG DẪN: - Chứng minh MNRS là hình chũ nhật - Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình chữ nhật MNRS. Ta có : OM = ON = OR = OS. Vậy : 4 điểm M, N, R , S cùng nằm trên cùng một đường tròn. vBài tập 3: Cho tam giác ABC vuông tại A D là một điểm trên cạnh AC, vẽ đường tròn tâm O, đường kính DC . BDcắt đường tròn tại E .Chứng minh : tứ giác ABCE nội tiếp được. Chứng minh : Tứ giác ABCE có : = 900 ( giả thiết) = 900 ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) Suy ra : A và E cùng nằm trên đường tròn đường kính BC . Vậy : tứ giác ABCE nội tiếp được trong đường tròn đường kính BC . vBài tập 4: ( HS tự giải) Cho tam gíác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), vẽ đường cao AA’, BB’ ,CC’ cắt nhau tại H.Gọi D là điểm đối xứng của A qua O .Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp được trong một đường tròn , xác định tâm và bán kính. HƯỚNG DẪN : Cách 1: Chứng minh B và C cùng nằm trên đường tròn đường kinh AD. Cách 2 : Chứng minh + = 1800. ~~0o0~~ Tiết 3: BÀI TẬP RÈN KỸ NĂNG CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỢC THEO DẤU HIỆU 3 I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Về kiến thức: HS nắm được dấu hiệu 3 về nhận biết tứ giác nội tiếp được trong đường tròn. - Về kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu 3 để phát hiện và chứng minh tứ giác nội tiếp được trong các bài toán hình học. - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận . II . NỘI DUNG CỤ THỂ : vBài toán 1: Cho điểm M ở ngoài đường tròn (O) . Vẽ 2 tiếp tuyến MA ; MB( A;B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD. Gọi I là trung điểm của CD. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được trong đường tròn ? Hãy kể tên và giải thích vì sao ? vBài toán 2: Cho tam giác nhọn ABC .Vẽ đường tròn đường kính BC, cắt AB và AC tại D và E . CD và BE cắt nhau tại H . AH cắt BC tại I. a/ Chứng minh tứ giác BDHI nội tiếp được . b/ Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác nội tếp được ? Kể tên. a/ Chứng minh : tứ giác BDHI nội tiếp : Ta có: = = 900 ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn ) Suy ra: BE và CD là hai đường cao của tam giác ABC. Nên: H là trực tâm của tam giác ABC . Suy ra: AI là đường cao thứ 3 Do đó : AI BC Tứ giác BDHI có: = 900( chứng minh trên ) = 900 ( vì AI BC) Suy ra : += 1800 Vậy: BDHI nội tiếp được . b/ Hình vẽ trên có 4 tứ giác nội tiếp được là : BDHI; CEHI ; ADHE ; BDEC. vBài toán 3: Cho hai đường tròn cắt nhau tại A và B , kẻ một cát tuyến qua A cắt hai đường tròn tại C và D . Tiếp tuyến với mỗi đường tròn tại C và D cắt nhau ở E. Chứng minh BCED nội tiếp được trong đường tròn . Chứng minh: BCED nội tiếp : Tứ giác BDEC có : = ( Cùng chắn cung AD) = (Cùng chắn cung AC) Suy ra: + = + Mà : + + = 1800 ( tổng ba góc của Tam giác) Suy ra: + + = 1800 Hay : + = 1800 Vậy : BCED nội tiếp được . vBài tập 4 : ( HS tự giải) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O) . Trên đáy BClấy hai điểm M và N . Các đường thẳng AM và AN cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại E và F . Chứng minh tứ giác MNFE nội tiếp. HƯỚNG DẪN : Chứng minh + = 1800. ~~0O0~~ Tiết 4: BÀI TẬP RÈN KỸ NĂNG CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỢC THEO DẤU HIỆU 4 I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Về kiến thức: HS nắm được dấu hiệu 4 về nhận biết tứ giác nội tiếp được trong đường tròn. - Về kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu 4 để phát hiện và chứng minh tứ giác nội tiếp được trong các bài toán hình học. - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận , tư duy suy luận lôgich. II . NỘI DUNG CỤ THỂ : vBài toán 1 : Cho đường tròn (O) đường kính AB. M là một điểm trên tia tiếp tuyến Bx . AM cắt đường tròn tại C . D là một điểm thuộc đoạn BM , AD cắt đường tròn tại I. Chứng minh tứ giác CIDM nội tiếp được trong đường tròn . Chứng minh: Ta có: = 900( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) Suy ra : (1) Ta lại có: ( vì BM là tiếp tuyến) Suy ra : (2) Từ (1) và (2) suy ra : Mà : ( cùng chắn cung AC) Nên : . Vậy : tứ giác CIMD nội tiếp được ( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện) vBài toán 2: Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy điểm hai điểm A và B sao cho OA= 2 cm, OB= 6 cm.Trên cạnh Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 3 cm , OD = 4cm. Nối BD và AC. Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp được . Xét OAC và ODB có : : chung và Do đó:OAC và ODB đồng dạng Vậy : tứ giác ABDC nội tiếp được . vBài tập 3 :Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O).Vẽ dây MN OA cắt AB, AC tại D và E. Chứng minh tứ giác BCED nội tiếp được. Ch minh : Ta có: sđ = sđ ( góc nội tiếp) Hay: sđ = sđ ( ) Ta lại có: sđsđ ( )( góc có đỉnh nằm trong đường tròn ) Mà : ( vì OAMN ) Suy ra : = Vậy : Tứ giác BCED nội tiếp được . vBài tập 4: ( HS tự giải ) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) có Ax là tia tiếp tuyến . Đường thẳng song song với Ax cắt AB và AC ở D và E . Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp được . HƯỚNG DẪN: Chứng minh v Bài tập 5:(HS tự giải) Cho đường tròn (O), đường kính AB. Ax, By là hai tia tiếp tuyến của đường tròn(O). Vẽ một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (O) tại M cắt Ax và By ở điểm C và D , OC cắt AM tại I , OD cắt BM tại K. Chứng minh tứ giác KICD nội tiếp được . HƯỚNG DẪN: Chứng minh tam giác OKI và OCD đồng dạng , suy ra = . ~~0O0~~ Tiết 5: BÀI TẬP RÈN KỸ NĂNG CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỢC THEO DẤU HIỆU 5 I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Về kiến thức: HS nắm được dấu hiệu 5 về nhận biết tứ giác nội tiếp được trong đường tròn. - Về kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu 5 để phát hiện và chứng minh tứ giác nội tiếp được trong các bài toán hình học. - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận , tư duy suy luận lôgich . II . NỘI DUNG CỤ THỂ : vBài toán 1: Cho hình vuông ABCD , = 450. Ax cắt BC và BD lần lượt tại E và F. Ay cắt CD và BD lần lượt tại G và H. Chứng minh : a/ Tứ giác ADGF và ABEH nội tiếp . b/ Tứ giác EFGH nội tiếp. Chứng minh: a/ Chứng minh ABGF và ADEH nội tiếp: 45o Tứ giác ABGF có : = 450 ( vì ABCD là hình vuông ) 450 ( giả thiết) y Suy ra : Vậy: Tứ giác ABGF nội tiếp. Tứ giác ADEH có : = 450( vì ABCD là hình vuông ) x = 450 ( giả thiết) Suy ra: = Vậy : Tứ giác ADHE nội tiếp. b/ Chứng minh EFGH nội tiếp: Ta có : ABGF nội tiếp (chứng minh trên) Suy ra : 450( cùng chắn cung AF của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABGF ) ADEH nội tiếp (chứng minh trên) Suy ra 450( cùng chắn cung AH của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADEH) Do đó: Vậy : Tứ giác EFGH nội tiếp. v Bài toán 2: Cho tam giác ABC, đường cao AH và trung tuyến AM (H không trùng M) Sao cho .Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh tứ giác AIHM nội tiếp. Chứng minh : Ta có : HI là trung tuyến của tam giác vuông HAB Nên : HI = IA = AB Do đó : Tam giác IAH cân tại I Suy ra : (1) Ta lại có : IM là đường trung bình của tam giác BAC( vì MB = MC và IA = IB ) Nên : IM // AC Suy ra : (2) (so le trong ) Theo giả thiết : (3) Từ (1) , (2) và (3) ta suy ra : Vậy: tứ giác AIHM nội tiiếp được. vBài tập 3:( HS tự giải) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C với đường tròn cắt nhau tại E , AE cắt đường tròn tại M.Gọi F là giao điểm của BM và AC . Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. HƯỚNG DẪN : Chứng minh = . v Bài tập 4: ( HS tự giải) Cho đường tròn (O), hai dây ABvà CD song song với nhau . DA và CB cắt nhau tại F ngoài đường tròn . AC và BD cắt nhau tại E trong đường tròn . Chứng minh : a/ Tứ giác AEOD nội tiếp. b/ Tứ giác AOCF nội tiếp . HƯỚNG DẪN : a/ Chứng minh = . b/ Chứng minh : + = 1800. @&?
Tài liệu đính kèm: