Toán 9 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ

Toán 9 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ

Bài 4:

r = 7 cm.

 Sxq = 352 cm2.

Tính h ?

Sxq = 2 r h  h = (cm).

Bài 5:

Bán kính đáy Chiều cao Chu vi đáy Diện tích đáy Diện tích xung quanh Thể tích

1 10 2p p 20p 10p

5 4 10p 25p 40p 100p

2 8 4p 4p 32p 32p

Bài 6:

Ta có Sxq = 314=2p rh=2.3,14.r2

Vậy r2 = 50 r7,07 cm

Thể tích ( cm3)

Bài 7:

h = 1,2 m.

Đường tròn đáy: d = 4 cm = 0,04 m.

 Giải:

Diện tích phần giấy cứng chính là Sxq của 1 h2 có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn.

 Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 (m2 ).

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 9 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 %1 HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Bài 4:
r = 7 cm.
 Sxq = 352 cm2. 
Tính h ?
Sxq = 2p r h Þ h = (cm).
Bài 5:
Bán kính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
1
10
2p
p
20p
10p
5
4
10p
25p
40p
100p
2
8
4p
4p
32p
32p
Bài 6:
Ta có Sxq = 314=2p rh=2.3,14.r2
Vậy r2 = 50Þ r7,07 cm
Thể tích ( cm3)
Bài 7:
h = 1,2 m.
Đường tròn đáy: d = 4 cm = 0,04 m.
 Giải:
Diện tích phần giấy cứng chính là Sxq của 1 h2 có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn.
 Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 (m2 ).
Bài 8.
Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có: r = BC = a
 h = AB = 2a.
Þ V1 = p r2h = pa2. 2a = 2p a3.
Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có: r = AB = 2a
 h = BC = a
Þ V2 = p r2h = p (2a)2. a = 4p a3.
Vậy V2 = 2V1 Þ chọn (c).
Bài 10:
c = 13 cm;
h = 3 cm . Sxq = ?
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
 Sxq = c. h = 13. 3 = 39 (cm2 ).
b) r = 5 mm.
 h = 8 mm. Tính V ?
V = p r2. h = p. 52. 8 = 200p = 628 (mm3).
 Bài 11:
 Tượng đá chiếm 1 thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên.
- Thể tích của tượng đá bằng thể tích cột nước hình trụ có Sđ = 12,8 cm2 và chiều cao 8,5 mm = 0,85 cm.
V = Sđ. h = 12,8 . 0,85 = 10,88 (cm3 ).
Bài 12:
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
25mm
5cm
7cm
15,7cm
19,63cm2
109,9cm2
137,38cm3
3cm
6cm
1m
18,84cm
28,26cm2
1884cm2
2826cm3
5cm
10cm
12,74cm
31,4cm
77,52cm2
400,04cm2
1 l
Bài 13:
Lấy thể tích cả tấm kim loại trừ đi thể tích của 4 lỗ khoan hình trụ.
 Thể tích của tấm kim loại là:
 5. 5. 2 = 50 (cm3 ).
Thể tích một lỗ khoan hình trụ là:
 d = 8 mm Þ r = 4 mm = 0,4 cm.
 V = p r2h = p. 0,42. 2 = 1.005 (cm3 ).
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là: 
 50 - 4. 1,005 = 45,98 (cm3 ).
Bài 14:
Thể tích của đường ống là 1 800 000 : 1000= 1800 (m3)
Diện tích đáy của đường ống là Sđáy = V:h = 1800:30 = 60(m2)

Tài liệu đính kèm:

  • docBai tap hinh tru.doc