Đề kiểm tra một tiết (học kì II nam 2009 - 2010) môn sinh học lớp 9 (thời gian 45 phút)

Đề kiểm tra một tiết (học kì II nam 2009 - 2010) môn sinh học lớp 9 (thời gian 45 phút)

Câu 1 : Môi trường sống của các loài sinh vật :gà, chó, mèo, bò, trâu, gấu, lợn là :

A.Nước ; B.Mặt đất và không khí ;

C.Trong đất ; D.Sinh vật.

Câu 2 :Những nhân tố sinh thái sau đây là nhóm nhân tố hữu sinh:

A.Nhiệt độ, áng sáng, nước ; B. Độ tơi xốp của đất, sức nước chảy, săn bắt, đánh cá ;

C. Chăn thả bò, trâu trên đồng cỏ ; D. Cá rô phi không chịu đựng được nhiệt độ quá 42OC.

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết (học kì II nam 2009 - 2010) môn sinh học lớp 9 (thời gian 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS An Khánh
Lớp:................. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT(HKII 09-10)
Họ và tên:.......................... MÔN SINH HỌC LỚP 9 (Thời gian 45 phút)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 1 : Môi trường sống của  các loài sinh vật :gà, chó, mèo, bò, trâu, gấu, lợn là :
A.Nước ; B.Mặt đất và không khí ;
C.Trong đất ; D.Sinh vật.
Câu 2 :Những nhân tố sinh thái sau đây là nhóm nhân tố hữu sinh:
A.Nhiệt độ, áng sáng, nước ; B. Độ tơi xốp của đất, sức nước chảy, săn bắt, đánh cá ; 
C. Chăn thả bò, trâu trên đồng cỏ ; D. Cá rô phi không chịu đựng được nhiệt độ quá 42OC.
Câu 3 : Cây ưa bóng có các đặc điểm :
A.Lá màu xanh thẩm,táng lá hẹp, tập trung ở ngọn ; B.Lá màu xanh nhạt, táng lá rộng;
C.Thoát hơi nước nhiều và linh hoạt; D. Thân, cành thấp, ngắn vì nhận ánh sáng yếu .
Câu 4 :Các cây sau đây thuộc cây ưa sáng :
A.Bưởi, cam, quýt, chanh, mít, bạch đàn ; B.Bưởi, cam, quýt, chanh ;
C.Phát tài, sầu riêng, măng cụt, dâu ; D.Bạch đàn, sầu riêng, mận, ổi, mít.
Câu 5 : Thí dụ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ?
A.Khi gieo mạ quá dày sẽ có hiện tượng tự tỉa làm cho một số mạ chết sớm ;
B. Bầy sư tử bảo vệ vùng sống và cùng nhau bắt mồi; 
C.Tảo xanh và nấm làm thành cơ thể địa y; 
D.Dây tơ hồng sống trên hàng rào cây xanh.
Câu 6 : Thí dụ nào sau đây là mối quan hệ cạnh tranh khác loài ?
A.Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu ; B.Cây nắp ấm bắt côn trùng ;
C.Trâu và bò cùng sống trên đồng cỏ ; D.Giun đũa sống trong ruột người.
Câu 7 :Chuột chết bị phân hủy bởi vi khuẩn lên men thối, là mối quan hệ :
A. Hội sinh ; B.Kí sinh ; C. Bán kí sinh ; D.Sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 8 : Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản là :
A.Cùng loài, cùng thời gian và không gian ; 
B.Cùng loài, cùng không gian, thời gian và có khả năng tạo được thế hệ mới ;
C. Giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ ; 
D.Cùng loài, giới tính, thành phần tuổi, mật độ.
Câu 9 : Mật độ quần thể là :
A.Số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích ;
B.Số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó ;
C.Số lượng tỉ lệ cá thể đực và cái trên một đơn diện tích hay thể tích ;
D.Số lượng hợp lí các sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
Câu 10 :Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về :
A.Nguồn gốc ; B.Dinh dưỡng ; C.Cạnh tranh ; D.sinh vật này ăn sinh vật kia.
Câu 11 :Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần :
A.Vô sinh, hữu sinh, con người ; B.Con người, sinh vật sản xuất, sinh vật phân hủy, sinh vật tiêu thụ; C.Các loài sinh vật, môi trường ; D.Vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân hủy và sinh vật tiêu thụ.
Câu 12 : Chuỗi thức ăn : Cỏà Châu chấuà Ếchà Rắn à Vi khuẩn. Sinh vật tiêu thụ là :
A.Cỏ, châu chấu ; B.Châu chấu, ếch ; C.Rắn, vi khuẩn ; D.Cỏ,châu chấu, ếch, rắn.
II.Tự Luận (7 điểm)
Câu 1 :Giới hạn sinh thái là gì ? Hiểu biết về giới hạn sin thái có ý nghĩa gì ?(1 đ)
Câu2 :Quần thể sinh vật là gì ? Một quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào ? Trong các đặc trưng thì đặc trưng nào được xem là cơ bản nhất ?(2 đ)
Câu3 :Thế nào là lưới thức ăn ?Cho các sinh vật sau : cỏ, châu chấu, dê,cáo,Ếch nhái, gà,rắn, hổ,vi khuẩn.Lập lưới thức ăn có các loài này và cho biết loài nào là mắc xích chung nhất.(4 đ)
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM :(3 ĐIỂM)( Chọn đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
C
A
D
B
C
D
C
A
B
D
B
TỰ LUẬN :(7 ĐIỂM)
Câu1 :
-Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.(0,5 điểm)
-Giúp ta hiểu được khả năng sống, phạm vi sống, các giai đoạn sinh sản,phát triển của sinh vật đối với một, một số nhân tố sinh thái.(0,5 điểm)
Câu2 :
-Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong khoảng thời gian, không gian nhất định và có khả năng sin sản tạo thành những thế hệ mới.(1 điểm)
-Những đặc trưng cơ bản : tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể (0,75 điểm)
-Trong đó đặc trưng cơ bản nhất là mật độ quần thể (0,25 điểm)
Câu 3 :
-Lưới thức ăn là tập hợp các chuỗi thức ăn, có mắc xích chung.(0,75 điểm)
-Vẽ được đầy đủ các loài (3 điểm)
+Thể hiện lưới TA đẹp, khoa học (0,25 điểm)
+Sai mỗi chuỗi trừ 0,25 điểm)
+Thiếu 2 loài sinh vật trừ (0,25 điểm)
 -Mắc xích chung nhất : Gà (0,25 điểm)
*Gợi ý lưới TA : Châu chấu Ếch nhái Rắn
	Cỏ Gà Vi khuẩn
 Cáo
 Dê Hổ 

Tài liệu đính kèm:

  • docdekt1ti↑t 9HKIIsinh.doc