Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 68: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 68: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- HS được rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua bước phân tích đề bài, tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình.

- HS biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

* GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ, bài giải mẫu.

 - Thước thẳng, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.

* HS: - Bảng phụ nhóm, bút viết bảng, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

 - Làm đủ các bài tập GV yêu cầu

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 68: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 04/05/2011
Tuần 35:
Tiết 68:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- HS được rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua bước phân tích đề bài, tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình. 
- HS biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. 
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
* GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ, bài giải mẫu. 
	- Thước thẳng, bút viết bảng, máy tính bỏ túi. 
* HS: - Bảng phụ nhóm, bút viết bảng, thước kẻ, máy tính bỏ túi. 
	- Làm đủ các bài tập GV yêu cầu 
III. Tiến trình bài dạy
 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
Chữa bài tập 45 tr 59 SGK 
Giải:
Gọi số tự nhiên thứ nhất là x (xN , x > 0) Số tự nhiên thứ hai là x + 1
Theo bài ra ta có phương trình : x(x + 1) = x + (x + 1) + 109
 x2 + x = 2x + 110
 x2 - x - 110 = 0
 = 1 - 4.1.(-110) = 441 = 21
Giải phương trình trên ta được:
 x1 = 11 (nhận)
 x2 = -10 (loại)
Trả lời : Hai số tự nhiên liên tiếp đó là 11 và 12.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Yêu cầu HS1 lên bảng chữa bài tập 46 (Tr 59 - SGK)
GV nhận xét cho điểm
Yêu cầu HS2 chữa bài 47 tr 59 SGK 
Yêu cầu HS2 chữa bài 48 tr 59 SGK 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm chữa bài 59 tr 47 SBT 
GV nhận xét cho điểm
Một HS lên bảng giải
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
Một HS lên bảng giải
HS hoạt động nhóm
Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 46/59
Gọi x (m) là chiều rộng, đk: x > 0
Chiều dài là : (m)
Chiều rộng sau khi tăng là : x + 3 (m)
Chiều dài sau khi giàm là : - 4 (m)
Diện tích mảnh đất sau khi tăng giảm là không đổi nên ta có phương trình:
(- 4)(x + 3)=240 x2+3x-180 =0
Giải phương trình trên ta được :
x1 = 12 (nhận)
x2 = -15 (loại)
Trả lời : Chiều rộng là 12 m và chiều dài là 20 m
Bài 47/59
Gọi x (km/h) là vận tốc của cô Liên, điều kiện x > 0
Vận tốc của bác Hiệp là : x + 3 (km/h)
Thời gian cô Liên đi hết quãng đường là : (giờ)
Thời gian bác Hiệp đi hết quãng đường là : (giờ)
Bác Hiệp đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ
Ta có phương trình :
 - = x2 + 3x - 180 = 0
Giải phương trình trên ta được:
x1 = 12 (nhận)
x2 = -15 (loại)
Vậy vận tốc của cô Liên là 12 km/h và vận tốc của bác Hiệp là 15 km/h
Bài 48/59
Gọi x (dm) là chiều rộng miếng tôn, điều kiện x > 0
Chiều dài miếng tôn là : 2x (dm)
Chiều rộng thùng là : x - 10 (dm)
Chiều dài thùng là : 2x - 10 (dm)
Chiều cao của thùng là 5 dm
Dung tích của thùng là 1500 dm3
Ta có phương trình :
5(x - 10)(2x - 10) = 1500
 x2 - 15x -100 = 0
Giải phương trình trên ta được:
x1 = 20 (nhận)
x2 = -5 (loại)
Trả lời : chiều rộng miếng tôn là 20 dm và chiều dài miếng tôn là 40 dm
Bài 59 Tr 47 SBT
Gọi vận tốc của xuồng khi đi trên hồ yên lặng là x (km/h) 
ĐK: x > 3
Vận tốc xuôi dòng sông của xuồng là x + 3 (km/h) 
Vận tốc ngược dòng sông của xuồng là x - 3 (km/h) 
Thời gian xuôi dòng 30 km là:(h)
Thời gian ngược dòng 28km là:(h) 
Thời gian xuồng đi 59,5km trên mặt hồ yên lặng là; (h) 
Ta có phương trình: 
+ = 
Û 3x2 + 12x - 1071 = 0
Û x2 + 4x - 357 = 0
D’ = 4 + 357 = 361 = 19
x1 = -2 + 19 = 17 (TMĐK) 
x2 = 2 - 19 = -21 (loại)
Vận tốc của xuồng trên hồ yên lặng là 17 (km/h).
4 Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lại các bài tập đã giải.
Làm các bài tập còn lại ở SGK.
Tiết 69:
TRẢ BÀI KIỂM TR HỌC KỲ II ( PHẦN ĐẠI SỐ)
A. Mơc tiªu:
Qua bµi Häc sinh cÇn:
-§¸nh gi¸ ®­ỵc chÊt l­ỵng bµi kiĨm tra häc kú. ThÊy râ nh÷ng sai sãt, c¸ch kh¾c phơc khi gi¶i c¸c bµi tËp kiĨm tra .
-LËp kÕ ho¹ch «n tËp ch­¬ng tr×nh ®¹i sè
B.ChuÈn bÞ:
-GV: B¶ng phơ ghi bµi tËp; §¸p ¸n c¸c bµi tËp kiĨm tra.
-HS: Vë ghi, giÊy nh¸p.
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ tr¶ bµi kiĨm ta cho häc sinh
II. GV h­íng dÉn HS gi¶i c¸c bµi tËp trong ®Ị kiĨm tra cïng víi thang ®iĨm.
ĐÁP ÁN 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
1
2
3
4
C
B
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ)
Bài 1: (1 đ)
 Vẽ đúng mỗi đồ thị cho 0,5 điểm.
Bài 2: (2 đ)
a) –7x2 + 4x + 3 = 0
 = = = 25 > 0 = 5 (0,25 đ)
 = = (0,25 đ)
 = = (0,25 đ)
b) x2 + 3x – 4 = 0
Cĩ a + b + c = 1 + 3 – 4 = 0 nên phương trình cĩ hai nghiệm: (0,25 đ)
 = 1; = – 4 (0,25 đ)
c); ĐK: 
 (0,25 đ)
 = = = 9 > 0 = 3 (0,25 đ)
 = = - 1 (loại)
 = = 2 (nhận) (0,25 đ)
Bài 3: (2 đ)
Gọi vận tốc trung bình của xe khách là x km/h; đk: x > 0 (0,25 đ)
Vận tốc trung bình của xe du lịch là x + 10 km/ h (0,25 đ)
Thời gian của xe khách đi là ( giờ) , thời gian của xe du lịch đi là (0,25 đ)
Theo bài ra ta cĩ phương trình: + = (0,25 đ)
 Giải phương trình trên ta được: = 40 ( Nhận) ; – 50 (loại) (0,75 đ)
Vậy vận tốc trung bình của xe khách là 40 km/h, của xe du lịch là 50 km/h. (0,25 đ)
III. H­íng dÉn vỊ nhµ:
 - GV thu bµi kiĨm tra.
Yªu cÇu HS «n tËp l¹i toµn bé kiÕn thøc c¸c ch­¬ng vµ lµm c¸c bµi tËp cđa ch­¬ng.
¤n luyƯn c¸c bµi tËp ®Ĩ chuÈn bÞ cho «n tËp ch­¬ng IV.
---------------–&—--------------
BGH duyệt
Ngàythángnăm 2011.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 9 TUAN 36.doc