Giáo án môn Hình học 9 (trọn bộ)

Giáo án môn Hình học 9 (trọn bộ)

A-Mục tiêu :

 -Học sinh nắm được hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ,nắm được hệ quả của nó ,nắm được mối liên hệ của đường cao trong tam giác

 -Rèn luyện tư duy hình học trong tam giác vuông

B-Chuẩn bị:

GV : -Bảng phụ có vẽ tam giác vuông và hệ thức của định lí

 -Giáo án và một số bài tập ứng dụng

 -Thước thẳng ,com pa

HS : -Các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông

 -Thước thẳng ,com pa

 

doc 156 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1	 Ngày soạn: 3/15/9/2009	
Một số hệ thức về cạnh
Và đường cao trong tam giác vuông
A-Mục tiêu : 
	-Học sinh nắm được hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ,nắm được hệ quả của nó ,nắm được mối liên hệ của đường cao trong tam giác 
	-Rèn luyện tư duy hình học trong tam giác vuông 
B-Chuẩn bị: 
GV : -Bảng phụ có vẽ tam giác vuông và hệ thức của định lí 
	-Giáo án và một số bài tập ứng dụng 
	-Thước thẳng ,com pa
HS : -Các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông 
	-Thước thẳng ,com pa
C-Tiến trình bài giảng 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15’
10’
GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ: 
-Nêu các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông 
-Phát biểu và viết hệ thức của định lí PITAGO
II-Bài mới: 
1)hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ,
- Học sinh nêu Định lí
-Học sinh vẽ hình minh họa 
?-có Những đại lượng nào 
?Học sinh nhận xét và nêu cách chứng minh 
?Trên hình vẽ có các tam giác vuông nào 
?Tam giác vuông nào đồng dạng 
? Xét tam giác vuông 
AHC ? BAC 
=> =>AC2=?
=> b2=ab’Tương tự =>c2?ac’
Ví dụ 1
Học sinh đọc nội dung và yêu cầu ví dụ 1
?Nêu hướng chứng minh 
b2+c2?a(b’+c’)?a.a?a2 
Hay a2 ? b2+c2
2)Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
15’
Định lí2:
Học sinh đọc định lí 2
?Nêu cách chứng minh định lí 2
Ta có Δ AHB ?Δ CHA (???) => hay h2?b’.c’
VD2 
-Học sinh quan sát hình vẽvà nhận xét 
?Có các tam giác vuông nào 
?Muốn tính AC ta phải tính các đoạn nào 
AB=? đoạn này đã biết chưa ?
BD=? đoạn này đã biết chưa ?
Theo định lí 2 ta có 
BD2?AB.BC=> BC=? =?
=> chiều cao của cây là AC=?
 5’
-Học sinh phátbiểu 3 trường hợp đồng dạng của tam giác 
-Học sinh Phát biểu và viết hệ thức của định lí PITAGO
II-Bài mới: 
1)hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ,
Định lí1: 
Cho Δ ABC vuông tại ta Acó b2=ab’
 .c2=ac’
Chứng minh :
Xét tam giác vuông AHC và BAC ta có 
-Góc A=góc H =900 
-có chung góc nhọn C =>Δ AHC ~ Δ BAC
=> =>AC2=BC.HC
hay b2=ab’
Tương tự ta có c2=ac’
Ví dụ 1
theo định lí 1 ta có 
b2+c2=a(b’+c’)=a.a =a2 Hay a2 = b2+c2 
2)Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
Định lí2:
Với quy ước trên ta có 
.h2=b’.c’
?1:
Ta có Δ AHB ~ Δ CHA (???) => hay h2=b’.c’
VD2 
Ta có Δ ADC vuông tại D theo định lí 2 ta có 
BD2=AB.BC=> BC= =
Vậy chiều cao của cây là AC=AB+BC=1,5+3,375
=4,875m
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : 
	?-Phát biểu nội dung định lí 1 ?-Phát biểu nội dung định lí 2
 *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 1,2/68
 định lí pi ta go ta có (x+y)2=62+82=102 =>x+y=10theo định lí 2 ta có 
 	62=10.y =>y=3,6
	82=10.x =>x=6,4
Tiết 2	Ngày soạn: 
	Một số hệ thức về cạnh
Và đường cao trong tam giác vuông
A-Mục tiêu : 
	-Học sinh nắm được nội dung định lí 3,Định lí: 4 biết vận dụng vào giải một số bài tập cơ bản 
	-Rèn luyện khả năng tư duy hình học về các yếu tố trong tam giác vuông 
B-Chuẩn bị: 
*Thầy :
	-Thước thẳng ,com pa ,giáo án ,SGK
	-Bảng phụ có vẽ hình minh họa cho VD3
*Trò 
	--Thước thẳng ,com pa ,SGK
	-Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 
C-Tiến trình bài giảng 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15’
10’
GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh 1
?-Phát biểu nội dung định lí 1
?-Phát biểu nội dung định lí 2
-Làm bài tập 1/68
Học sinh 2
?-Phát biểu nội dung định lí 1
?-Phát biểu nội dung định lí 2
Làm bài tập 2/68
II-Bài mới: 
Định lí: 3
-Học sinh đọc định lí 3
-Từ Định lí: viết hệ thức 
?-Có mấy cách tính diện tích Δ ABC
=>bc/2 ?ah/2
=>bc?ah 
?2: 
-Nêu yêu cầu của ?2
?-Nêu cách Chứng minh bằng phương pháp tam giác đồng dạng 
?-Trong hình vẽ có các tam giác vuông nào đồng dạng 
?- Δ ABC ? Δ HAC 
=>
Định lí: 4
?-Từ hệ thức trên hãy Chứng minh 
15’
Định lí: 4
-Đọc Định lí: 4
VD3
-Nêu yêu cầu của bài 
?- Trong bài đã biết yếu tố nào
?- Cần tính yếu tố nào 
?- Vận dụng công thức của Định lí nào để tính 
Theo định lí 4 ta có 
Chú ý :
-Học sinh phát biểu định lí1,2 theo sgk làm bài1
Theo định lí pi ta go ta có (x+y)2=62+82=102 =>x+y=10theo định lí 2 ta có 
 	62=10.y =>y=3,6
	82=10.x =>x=6,4
-Học sinh phát biểu định lí1,2 theo sgk làm bài2
II-Bài mới: 
Định lí: 3
Với các kí hiệu ở Định lí: 2 ta có 
b.c=a.h 
Ta có thể Chứng minh hệ thức 3 bằng phương pháp diện tích 
?2:
-Ta có Δ ABC ~ Δ HAC =>
Từ hệ thức trên ta có a.h=b.c =>a2.h2=b2.c2
=>(b2+c2)h2= b2.c2=>
=>
Định lí: 4
VD3
hai cạnh góc vuông của tam giác là 6 cm và 
8cm tính đường cao h=?
Lời giải
Theo định lí 4 ta có 
Chú ý :
5’
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : 
	-Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng 
-Học thuộc lí thuyế theo SGK,làm bài tập 3,4/69
*Hướng dẫn bài 3 
áp dụng định lí pitago ta có y=
Theo định lí 4 ta có 
	 Ngày soạn: 7/12/9/2009
Tiết 3	 
Luyện tập
A-Mục tiêu : 
	-Học sinh nắm vững thêm Định lí: 1,2 ,3,4biết vận dụng Định lívào giải một số bài tập cơ bản trong SGK
	-Rèn luyện tư duy hình học 
B-Chuẩn bị: 
*Thầy 
	-Thước thẳng,compa ,giáo án ,SGK
	-Bảng phụ vẽ hìnhbài tập7
*Trò :
	-Thước thẳng,compa 
	-Định lí: 1,2,3,4
C-Tiến trình bài giảng 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15’
10’
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh 1
-Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng 
Học sinh 2
-Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết hệ thức của chúng 
Hoạt động 2: Luyện tập
Học sinh đọc đề bài 
-Học sinh vẽ hình ghi GT,KL
?-Trên hình vẽ các đoạn thẳng nào đã biết 
?-Yêu cầu tính đoạn thẳng nào 
?-Nêu cách tính
?áp dụng Định lí: nào để tính AH
Theo định lí 4 ta có thay số ta có 
Hay
?-Nêu cách tính đoạn thẳng BH,CH
?-Dùng định lí nào để tính BC
tính BC=? 
?Vận dụng Định lí: nào để tính HC
Theo Định lí: 1 ta có b2?a.b’ => b’=?
Hay HC=?cm
Tương tự ta có 
HB=?
Bài 6
-Học sinh vẽ hình ghi GT,KL
?-Trong hình vẽ các yếu tố nào đã biết 
15’
?-Cần tính các yếu tố nào 
?-Vận dụng Định lí: nào để tính AB,AC
?-Nêu cách tính BC=?
? Theo Định lí: 1 ta có AB2?BC.BH=?
=>AB=?cm
Tương tự câu trên ta có 
AC2?BC.CH=?
=>AC=?
BT 4b SBT
Muốn tính x,y ta cần tính AC
AC tính ntn?
Tính y ntn?
Có cách tính khác không?
Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức 
Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức 
Bài 5:
-Học sinh vẽ hình ghi GT,KL
GT 
KL AH=? ; BH=? ; CH=?
Lời giải
*Tính AH
Theo định lí 4 ta có thay số ta có 
Hay 
Vậy đường cao AH=2,4cm
*Tính BH,CH
-Theo định lí pitago ta có BC2=AB2+AC2
hay BC2=32+42 =52 =>BC=5cm
-Theo Định lí: 1 ta có b2=a.b’ => b’=
Hay HC=
-Tương tự câu trên ta có c2=a.c’ => c’=
Hay HB=
Cho Δ ABC(Â=900)
đường cao AH. HB=1cm,HC=2cm
GT
KL
Tính AB,AC
Bài 6
Học sinh vẽ hình và ghi GT,KL
Lời giải
-Từ GT =>BC=3cm
Theo Định lí: 1 ta có AB2=BC.BH=3.1=3
=>AB=
Tương tự câu trên ta có 
AC2=BC.CH=3.2=6
=>AC=
Ta có : 	
Theo định lý Pi ta go:
BC.AH=AB.AC (định lý 3)hay 25.x=15.20=300
x=300:25 = 12
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : 
5’
	-Phát biểu Định lí: 1,2,3,4
*Hướng dẫn bài 8
Vận dụng Định lí: 2 ta có h2=b’c’ từ đó =>x=?
*Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 7,8,9/70 số5,7,8,9 SBT
Tiết 4	 	Ngày soạn: 3/15/9/2009
	Luyện tập
A-Mục tiêu : 
	-Học sinh nắm vững thêm Định lí: 1,2 ,3,4biết vận dụng Định lívào giải một số bài tập cơ bản trong SGK
	-Rèn luyện tư duy hình học 
B-Chuẩn bị: *Thầy 
	-Thước thẳng,compa ,giáo án ,SGK
	-Bảng phụ
 *Trò : 
 -Thước thẳng,compa 
	-Định lí: 1,2,3,4
C-Tiến trình bài giảng 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10’
30’
Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
-Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng 
Học sinh 2
-Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết hệ thức của chúng 
GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
Hoạt động 2:
Bài 7
-Học sinh đọc đề bài và vẽ hình 
Học sinh ghi GT,KL
-Học sinh nhìn lên hình vẽ và tìm ra hướng giải 
?-Δ ABClà tam giác gì?.Vì sao 
?- OA ? OB ? OC 
?- đường cao của Δ ACB là đoạn nào 
?- áp dụng định lí nào để có 
Cho Δ ABC(Â=900)
đường cao AH. HB=1cm,HC=2cm
GT
KL
Tính AB,AC
AH2=BH.CH Hay x2=a.b
-Tương tự như câu trên Học sinh Nhận xét tìm ra hướng giải 
?- Theo định lí nào dể chứng minh đẳng thức AB2=BC.BH
Hay x2=a.b
Bài 8
15
-Học sinh đọc đề bài và vẽ hình nhóm1làm a nhóm2 làm b
Học sinh ghi GT,KL
-Học sinh nhìn lên hình vẽ và tìm ra hướng giải 
a)?-Trên hình vẽ ta đã biết các đoạn thẳng nào 
?-Ta cần tính đoạn thẳng nào 
?-Dựa vào định lí nào đã học để tính AH
AH2 ? HB.HC=?=? .AH=?
b)?-Trên hình vẽ ta đã biết các đoạn thẳng nào 
?-Ta cần tính đoạn thẳng nào 
?- Nhận xét AH ? HB ? HC
?-Dựa vào đâu để tính BC
?áp dụng định lí nào để tính AB
=> AB=?
Bài tập 9 Học sinh đọc đề bài và vẽ hình ghi GT,KL
Để chứng minh tam giác DIL cân ta cần chứng minh điều gì?
Để chứng minh
không đổi
ta cần chứng minh điều gì?
GV hướng dẫn bài 9 SBT
TGV có canh huyền là 5. Đường cao ứng với cạnh huyền là 2, tính cạnh nhỏ nhất
Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức 
Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức 
Luyện tập: 
Bài 7
Xét Δ ABC có OA là trung tuyến mà 
OA=OB=OC=1/2 BC
=>Δ ABC là tam giác vuông có đường cao AH
Theo Định lí: 2 ta có 
Cho Δ ABC(Â=900)
đường cao AH. HB=1cm,HC=2cm
GT
KL
Tính AB,AC
AH2=BH.CH Hay x2=a.b
Tương tự câu trên ta có Δ ABC vuông tại A,đường cao AH => theo Định lí: 1 ta có 
AB2=BC.BH
Hay x2=a.b
Bài 8: a)
Lời giải
Theo định lí 2 ta có 
h2=b’c’ từ đó =>AH2=HB.HC=9.4=36
AH=
b)Ta thấy Δ ABC vuông tại A có trung tuyến AH=1/2 BC=>AH=HB=HC=2cm hay x=2cm
=>BC=4cm
Theo định lí 1 ta có AB2=BC.x=4.2=8
=>AB= hay y=
 Bài tập 9 
tam giác DIL cân
không đổi
 Chứng minh:Xét 2 tgvDAI và DCL có DA=DC goca A= góc C=900
Góc D1=góc D2 ( vì cùng phụgóc D3)
 =>tgAID=tgCLD=> ID =LD =>
tgDIL cân tại D.
Tam giác DKL vuông tại D có DCvuông góc với KL =>= (theo định lý 4) màkhông đổi do CD2 không đổi =>= không đổi 
DI=DL (câu a) nên ta có= không đổi
 5’ Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà :
 hướng dẫn bài 9 SBT
 -Phát biểu Định lí: 1,2,3,4Bài tập về nhà : 10,15,16 SBT 
 Xem trước bài 2
Tiết 5	 Ngày soạn: 3/15/9/2009
	Tỉ số lượng giác của góc nhọn
A-Mục tiêu : 
	-Học sinh nắm được khái niệm sin,cos,tg,cotg của một góc nhọn ,và hiểu được các tỷ số nàychỉ phụ thuộc vào độ lớn các góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng .
 - Tính dược các tỷ số lượng giác của góc 300.450 ,600.
 - Nắm được cách dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó 
B-Chuẩnbị *Thầy :Thước thẳng,compa, Giáo án ,SGK,bảng phụ vẽ hình minh họa ?3
 *Trò :Thước thẳng,compa Chuẩn bị trước bài ở nhà 
C-Tiế ...  tam giác EFG nội 
tiếp (O ; R ) là : 
EF = 
- Thể tích hình trụ sinh ra bởi hình vuông là : 
Vtrụ = p . 
- Thể tích hình nón sinh ra bởi tam giác EFG là : 
Vnón = 
Thể tích của hình cầu là : Vcầu = 
đ (Vtrụ )2 = (*) 
đ Vnón + Vcầu = (**)
Từ (*) và (**) ta suy ra điều cần phải chứng minh . 
III- Củng cố - Hướng dẫn : (7’)
a) Củng cố : Nêu các công thức tính thể tích và diện tích của hình trụ , hình nón , hình cầu ? 
Giải bài tập 44 ( b) - HS lên bảng làm GV nhận xét và chữa bài . Stp = 2 sđáy + Sxq đ ( Stp)2 rồi so sánh với tích diện tích toán phần của hình nón và diện tích mặt cầu . 
b) Hướng dẫn : Nắm chắc các công thức đã học . Xem lại các bài tập đã chữa . 
Giải tiếp bài tập còn lại trong sgk - 130 . 131 . 
 Ngày soạn : 04/05/2010
tiết 67
ôn tập cuối năm
A.Mục tiêu
Ôn tập các kiến thức cơ bản về chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lợng giác của góc nhọn
Rèn cho HS kĩ năng phân tích , trình bày bài toán
Vận dụng kiến thức đại số vào hình học.
B.Chuẩn bị:Thước thẳng , ê ke , thớc đo góc , MTBT.
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I-Ôn tập lí thuyết qua bài tập trắc 
nghiệm(10p)
1.Điền vào chỗ ()
A
B
C
c
H 
b
b’
c’
h
2.Đúng hay sai
1.b2+c2=a2 2.h2=bc’
3.c2=ac’ 4.bc=ah
A
B
C
H
8
?
300
450
II-Luyện tập (32p)
Bài 2(sgk)
Nếu AC=8 thì AB = ?
A.4 B. C. D.
Bài 3(sgk)
Tính độ dài đờng trung tuyến BN?
A
B
C
G
a
N
Bài 4 (sgk)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
C
A
B
thì tgB = ?
Bài 1(sgk)
10-x
A
B
C
D
x
Gợi ý: gọi độ dài AB là x thì BC = 10 – x
Tính AC theo x ?
C
A
B
H
x
15
16
Bài 5(sgk)
Tính diện tích tam giác ABC ?
2 HS lên bảng điền vào chỗ ()
Đáp án :
1.Đ
2.S
3.Đ
4.Đ
5.S
6.Đ
7.S
8.Đ
Nêu cách làm :
Hạ AHBC. có 
Vậy chọn đáp án B. 
Làm bài :
HS hoạt động nhóm
Chọn đáp án 
Gọi độ dài AB là x thì BC = 10 – x
Ta có : AC2= x2+(10-x)2= 2x2 – 20x +100
= 2(x-5)2+50
Vậy AC nhỏ nhất bằng 
Khi đó hình chữ nhật thành hình vuông
Làm bài :x(x+16)= 152
hay x2+ 16x – 225 = 0 giải ra đợc x1= 9(TM)
x2= -25(loại)Vậy AH = 9AB = 25CB = 20
dt(ABC) =15.20/2 = 150(cm2)
4.Hướng dẫn về nhà (2p)
Ôn tập về đờng tròn
Ôn lí thuyết chơng II,III
Bài tập về nhà : 6,7(sgk); 5,6,7(sbt)
tiết 68
ôn tập cuối năm
Ngày soạn : 
A.Mục tiêu
Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản về đường tròn và góc với đường tròn.
Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận.
B.Chuẩn bị : bảng phụ, thước kẻ , ê ke , com pa, MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I-Ôn tập qua bài tập trắc nghiệm (16p)
Bài 1: điền vào chỗ () để được câu đúng
-Trong1đường tròn,đường kính vuông gócvới1 dây thì
-Trong 1 đường tròn , hai dây bằng nhau thì
-Trong 1 đường tròn , dây lớn hơn thì 
-Một đường thẳng là tiếp tuyến của 1 đường tròn nếu
-Hai tiếp tuyến của1đườngtròn cắt nhau tại 1 điểm thì
-Nếu 2 đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là 
-Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có
x
A
B
C
I
O
M
E
F
D
-Quỹ tích các điểm cùng nhìn một đoạn thẳng dưới 1 góc không đổi là 
Bài 2 : Cho hình vẽ 
Điền vào vế còn lại để được kết quả đúng
Bài 3: ghép các câu ở hai cột để được kết quả đúng:
1.S(O,R)
5.
2.C(O,R)
6.
3.lcung tròn n0
7.
4.Squạt tròn n0
8.
9. 
II-Luyện tập (25p)
Bài 6(sgk)
độ dài EF = ? a)6 b) 7 c) d) 8
Nêu cách tính ?
Gợi ý : từ O kẻ OH BC , OH cắt EF tại K
4
C
B
5/2
H
A
3
D
E
K
F
600
A
B
C
D
E
H
K
O
1
2
1
3
Bài 9 (sgk)
A.CD = DB = O’D
B.AO = CO = OD
C.CD = CO = BD
D.CD = OD = BD
Bài 7 (sgk)
chứng minh BD.CE không đổi
Chứng minh tam giác BOD đồng dạng tam giác OED rồi suy ra DO là phân giác góc BDE
Vẽ đường tròn (O) tiếp xúc AB.Chứng minh (O) luôn tiếp xúc DE.
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Làm bài :
OH BC nên HB = HC = 
AH = AB + BH= 4+2,5 = 6,5(cm)
OD = AH = 6,5(cm)
Mà DE = 3cm nên EO = 3,5(cm)
Có OK EF nên OE = OF = 3,5 (cm) từ đó EF= 7(cm)
O’
O
A
B
D
C
1
1
2
2
3
Vậy chọn đáp án b) 7
Làm bài :
Kết quả chọn đáp án D. CD = OD = BD
Làm 
4.Hướng dẫn về nhà(3p)
Ôn tập kĩ lí thuyết chương II,III.
Bài tập về nhà : 8,10,11,12,15(sgk); 14,15(sbt)
Tiết sau tiếp tục ôn tập.
*************************
Tuần 35 tiết 69
ôn tập cuối năm
Ngày soạn : ngày dạy :
A.Mục tiêu
Ôn tập hệ thống hoá kiến thức tổng hợp về đường tròn và góc với đường tròn.
Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập tổng hợp về chứng minh, quỹ tích , dựng hình.
B.Chuẩn bị : bảng phụ, thước kẻ , ê ke , com pa, MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I-Luyện tập các bài toán chứng minh tổng hợp (25p)
Bài 15 (sgk)
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở và nêu cách chứng minh
`1
O
A
B
C
E
D
1
2
3
3
2
1
1
2
Chứng minh BD2 = AD.CD
Chứng minh tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp
Chứng minh BC // DE
Chứng minh IKCD
II-Luyện tập các bài toán so sánh , quỹ tích, dựng hình (19p)
Bài 12 (SGK)
Hình nào có diện tích lớn hơn ? biết chu vi bằng nhau.
O
R
a
Bài 13(sgk)
A
C
B
E
D
600
1200
300
O
Trên hình , điểm nào di động , điểm nào cố định ?
Điểm D di động nhưng có tính chất gì?
Vậy điểm D di chuyển trên đường nào ?
Tìm giới hạn ?
Trả lời bài toán ?
Bài 14(sgk)
Dựng tam giác ABC biết BC = 4cm; Â= 600 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 1cm
Hướng dẫn HS làm bài :
Giả sử dựng được tam giác ABC có BC = 4cm, Â = 600 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1cm, ta nhận thấy cạnh BC dựng được ngay, để xác định đỉnh A ta cần dựng được tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác.
Tâm I cần thoả mãn đk gì ?
I nằm ở đâu ?
Sau khi xác định được I ta dựng đường tròn (I;1cm) rồi từ B ,C dựng các tiếp tuyến với đường tròn cắt nhau tại A
Về nhà làm tiếp bài.
Vẽ hình và nêu cách chứng minh
Làm bài :
Cạnh hình vuông là a, bán kính hình tròn là R ta có chu vi hình vuông là 4a, chu vi hình tròn là từ đó a = 
Vậy hình vuông có diện tích lớn hơn
BC cố định còn A di động kéo theo D di động
D nhìn BC dưới góc không đổi 300
Vậy D di chuyển trên cung chức góc 300 dựng trên BC
Khi A trùng C thì D trùng C
Khi A trùng B thì AB trở thành tiếp tuyến của (O) tại B. Vậy D trùng E .
Khi A di động trên cung lớn BC thì D di động trên cung CE thuộc cung chứa góc 300 dựng trên BC( cùng phía với A đối với BC)
I cách BC 1cm nên I nằm trên đường thẳng song song BC cách BC 1cm
Góc BIC = 1200 nên I nằm trên cung chứa góc 
1200 dựng trên BC.
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Ôn tập để giờ sau kiểm tra học kì.
tiết 68
ôn tập cuối năm
Ngày soạn : 
A.Mục tiêu
Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản về đường tròn và góc với đường tròn.
Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận.
B.Chuẩn bị : bảng phụ, thước kẻ , ê ke , com pa, MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I-Ôn tập qua bài tập trắc nghiệm (16p)
Bài 1: điền vào chỗ () để được câu đúng
-Trong1đường tròn,đường kính vuông gócvới1 dây thì
-Trong 1 đường tròn , hai dây bằng nhau thì
-Trong 1 đường tròn , dây lớn hơn thì 
-Một đường thẳng là tiếp tuyến của 1 đường tròn nếu
-Hai tiếp tuyến của1đườngtròn cắt nhau tại 1 điểm thì
-Nếu 2 đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là 
-Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có
x
A
B
C
I
O
M
E
F
D
-Quỹ tích các điểm cùng nhìn một đoạn thẳng dưới 1 góc không đổi là 
Bài 2 : Cho hình vẽ 
Điền vào vế còn lại để được kết quả đúng
Bài 3: ghép các câu ở hai cột để được kết quả đúng:
1.S(O,R)
5.
2.C(O,R)
6.
3.lcung tròn n0
7.
4.Squạt tròn n0
8.
9. 
II-Luyện tập (25p)
Bài 6(sgk)
độ dài EF = ? a)6 b) 7 c) d) 8
Nêu cách tính ?
Gợi ý : từ O kẻ OH BC , OH cắt EF tại K
4
C
B
5/2
H
A
3
D
E
K
F
600
A
B
C
D
E
H
K
O
1
2
1
3
Bài 9 (sgk)
A.CD = DB = O’D
B.AO = CO = OD
C.CD = CO = BD
D.CD = OD = BD
Bài 7 (sgk)
chứng minh BD.CE không đổi
Chứng minh tam giác BOD đồng dạng tam giác OED rồi suy ra DO là phân giác góc BDE
Vẽ đường tròn (O) tiếp xúc AB.Chứng minh (O) luôn tiếp xúc DE.
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Làm bài :
OH BC nên HB = HC = 
AH = AB + BH= 4+2,5 = 6,5(cm)
OD = AH = 6,5(cm)
Mà DE = 3cm nên EO = 3,5(cm)
Có OK EF nên OE = OF = 3,5 (cm) từ đó EF= 7(cm)
O’
O
A
B
D
C
1
1
2
2
3
Vậy chọn đáp án b) 7
Làm bài :
Kết quả chọn đáp án D. CD = OD = BD
Làm 
4.Hướng dẫn về nhà(3p)
Ôn tập kĩ lí thuyết chương II,III.
Bài tập về nhà : 8,10,11,12,15(sgk); 14,15(sbt)
Tiết sau tiếp tục ôn tập.
*************************
Tuần 35 tiết 69
ôn tập cuối năm
Ngày soạn : ngày dạy :
A.Mục tiêu
Ôn tập hệ thống hoá kiến thức tổng hợp về đường tròn và góc với đường tròn.
Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập tổng hợp về chứng minh, quỹ tích , dựng hình.
B.Chuẩn bị : bảng phụ, thước kẻ , ê ke , com pa, MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I-Luyện tập các bài toán chứng minh tổng hợp (25p)
Bài 15 (sgk)
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở và nêu cách chứng minh
`1
O
A
B
C
E
D
1
2
3
3
2
1
1
2
Chứng minh BD2 = AD.CD
Chứng minh tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp
Chứng minh BC // DE
Chứng minh IKCD
II-Luyện tập các bài toán so sánh , quỹ tích, dựng hình (19p)
Bài 12 (SGK)
Hình nào có diện tích lớn hơn ? biết chu vi bằng nhau.
O
R
a
Bài 13(sgk)
A
C
B
E
D
600
1200
300
O
Trên hình , điểm nào di động , điểm nào cố định ?
Điểm D di động nhưng có tính chất gì?
Vậy điểm D di chuyển trên đường nào ?
Tìm giới hạn ?
Trả lời bài toán ?
Bài 14(sgk)
Dựng tam giác ABC biết BC = 4cm; Â= 600 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 1cm
Hướng dẫn HS làm bài :
Giả sử dựng được tam giác ABC có BC = 4cm, Â = 600 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1cm, ta nhận thấy cạnh BC dựng được ngay, để xác định đỉnh A ta cần dựng được tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác.
Tâm I cần thoả mãn đk gì ?
I nằm ở đâu ?
Sau khi xác định được I ta dựng đường tròn (I;1cm) rồi từ B ,C dựng các tiếp tuyến với đường tròn cắt nhau tại A
Về nhà làm tiếp bài.
Vẽ hình và nêu cách chứng minh
Làm bài :
Cạnh hình vuông là a, bán kính hình tròn là R ta có chu vi hình vuông là 4a, chu vi hình tròn là từ đó a = 
Vậy hình vuông có diện tích lớn hơn
BC cố định còn A di động kéo theo D di động
D nhìn BC dưới góc không đổi 300
Vậy D di chuyển trên cung chức góc 300 dựng trên BC
Khi A trùng C thì D trùng C
Khi A trùng B thì AB trở thành tiếp tuyến của (O) tại B. Vậy D trùng E .
Khi A di động trên cung lớn BC thì D di động trên cung CE thuộc cung chứa góc 300 dựng trên BC( cùng phía với A đối với BC)
I cách BC 1cm nên I nằm trên đường thẳng song song BC cách BC 1cm
Góc BIC = 1200 nên I nằm trên cung chứa góc 
1200 dựng trên BC.
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Ôn tập để giờ sau kiểm tra học kì.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA hinh 9 cuc chuan 2 cot.doc