Bài 3. (1,5điểm).
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông nội tiếp đường
tròn bán kính 6,5cm.Biết rằng hai cạnh góc vuông của tam giác hơn kém .
nhau 7cm .
Bài 4.(4điểm)
Cho tam giác ABC có BAC = 450 , các góc B và C đều nhọn. Đường tròn
đường kính BC cắt AB và AC lần lượt tai D và E. Gọi H là giao điểm của
CD và BE.
1. Chứng minh AE = BE.
2. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE.
3. Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
4. Cho BC = 2a.Tính diện tích phân viên cung DE của đường tròn (O)
theo a.
1 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 01 Bài 1.(2điểm) a) Thực hiện phép tính: 1 2 1 2 : 72 1 2 1 2 − + − + − b) Tìm các giá trị của m để hàm số ( )2 3y m x= − + đồng biến. Bài 2. (2điểm) a) Giải phương trình : 4 224 25 0x x− − = b) Giải hệ phương trình: 2 2 9 8 34 x y x y − = + = Bài 3. (2điểm) Cho phương trình ẩn x : 2 5 2 0x x m− + − = (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 4− . b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả mãn hệ thức 1 2 1 12 3 x x + = Bài 4. (4điểm) Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của . tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = 4 3 R . a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF. b) Tính Cos DAB . c) Kẻ OM ⊥ BC ( M ∈ AD) . Chứng minh 1BD DM DM AM − = d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R. HẾT 2 BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 A. BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01: BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐIỂM Bài 1: (2điểm) a) Thực hiện phép tính: 1 2 1 2 : 72 1 2 1 2 − + − + − = ( ) ( ) ( )( ) 2 2 1 2 1 2 : 36.2 1 2 1 2 − − + + − = 1 2 2 2 (1 2 2 2) : 6 2 1 2 − + − + + − = 1 2 2 2 1 2 2 2) : 6 2 1 − + − − − − = 4 2 2 36 2 = b) Hàm số ( )2 3y m x= − + đồng biến ⇔ 0 2 0 m m ≥ − > ⇔ 0 2 m m ≥ > 0 4 m m ≥ ⇔ > 4m⇔ > Bài 2: (2 điểm) a) Giải phương trình : 4 224 25 0x x− − = Đặt t = x2 ( t 0≥ ), ta được phương trình : 2 24 25 0t t− − = 2 ' 'b ac∆ = − = 122 –(–25) = 144 + 25 = 169 ' 13⇒ ∆ = 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ {0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 ' ' 1 12 13 25 1 b t a − + ∆ + = = = (TMĐK), ' ' 2 12 13 1 1 b t a − − ∆ − = = = − (loại) Do đó: x2 = 25 5x⇒ = ± . Tập nghiệm của phương trình : { }5;5S = − b) Giải hệ phương trình: 2 2 9 8 34 x y x y − = + = ⇔ 16 8 16 9 8 34 x y x y − = + = ⇔ 25 50 2 2 x x y = − = ⇔ 2 2.2 2 x y = − = ⇔ 2 2 x y = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3: PT: 2 5 2 0x x m− + − = (1) a) Khi m = – 4 ta có phương trình: x2 – 5x – 6 = 0. Phương trình có a – b + c = 1 – (– 5) + (– 6) = 0 1 2 61, 6 1 c x x a − ⇒ = − = − = − = . b) PT: 2 5 2 0x x m− + − = (1) có hai nghiệm dương phân biệt 1 2 1 2 0 0 . 0 x x x x ∆ > ⇔ + > > ⇔ ( ) ( ) ( ) 25 4 2 0 5 0 1 2 0 m m − − − > − − > − > 33 4 0 2 m m − > ⇔ > 33 3324 42 m m m < ⇔ ⇔ < < > (*) • 1 2 1 12 3 x x + = 2 1 1 2 3 2 x x x x⇔ + = ( ) 222 1 1 232x x x x ⇔ + = 1 2 1 2 1 2 92 4 x x x x x x⇔ + + = ( )95 2 2 2 4 m m⇔ + − = − 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 NI x D M O F CB A Đặt ( )2 0t m t= − ≥ ta được phương trình ẩn t : 9t2 – 8t – 20 = 0 . Giải phương trình này ta được: t1 = 2 > 0 (nhận), t2 = 10 09− < (loại) Vậy: 2 2m − = ⇒ m = 6 ( thỏa mãn *) Bài 4. (4điểm) - Vẽ hình 0,5 điểm) a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ OBDF. Ta có: 090DBO = và 090DFO = (tính chất tiếp tuyến) Tứ giác OBDF có 0180DBO DFO+ = nên nội tiếp được trong một đường tròn. Tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF là trung điểm của OD b) Tính Cos DAB . Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác OFA vuông ở F ta được: 2 2 2 2 4 5OF AF 3 3 R ROA R = + = + = Cos FAO = AF 4 5: 0,8 OA 3 3 R R = = osDAB 0,8C⇒ = c) Kẻ OM ⊥ BC ( M ∈ AD) . Chứng minh 1BD DM DM AM − = ∗ OM // BD ( cùng vuông góc BC) MOD BDO⇒ = (so le trong) và BDO ODM= (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra: MDO MOD= . Vậy tam giác MDO cân ở M. Do đó: MD = MO ∗ Áp dụng hệ quả định lí Ta let vào tam giác ABD có OM // BD ta được: BD AD OM AM = hay BD AD DM AM = (vì MD = MO) BD AM DM DM AM + ⇒ = = 1 + DM AM Do đó: 1BD DM DM AM − = (đpcm) d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R. 0,25đ 0,25đ {0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ {0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 ∗Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAM vuông ở O có OF ⊥ AM ta được: OF2 = MF. AF hay R2 = MF. 4 3 R ⇒ MF = 3 4 R ∗ Áp dụng định lí pi ta go cho tam giác MFO vuông tại F ta được: OM = 2 2 2 2 3 5OF 4 4 R RMF R + = + = ∗ OM // BD OM AO BD AB ⇒ = .OM ABBD OA ⇒ = = 5 5 5 . : 2 4 3 3 R R RR R + = Gọi S là diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) . S1 là diện tích hình thang OBDM. S2 là diện tích hình quạt góc ở tâm 090BON = Ta có: S = S1 – S2 . ( )1 1 .2S OM BD OB= + = 21 5 132 . 2 4 8 R RR R + = (đvdt) 2 0 2 2 0 .90 360 4 R RS pi pi= = (đvdt) Vậy S = S1 – S2 = 2 213 8 4 R Rpi − = ( ) 2 13 2 8 R pi− (đvdt) hết Lưu ý:Bài toán hình có nhiều cách giải .Có thể các em sẽ tìm nhiều cách giải hay hơn. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 6 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1. ( 2điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 3 515 5 3 + b) ( )( )11 3 1 1 3+ + − Bài 2. ( 1,5điểm) Giải các phương trình sau: a) x3 – 5x = 0 b) 1 3x − = Bài 3. (2điểm) Cho hệ phương trình : 2 5 3 0 x my x y + = − = ( I ) a) Giải hệ phương trình khi m = 0 . b) Tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm ( x; y) thoả mãn hệ thức: m+1 x - y + 4 m-2 = − Bài 4. ( 4,5điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AM=2R. Gọi H là trực tâm tam giác . a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua AB. Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng. d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. HẾT ĐỀ SỐ 02 7 n m / / = = M K OH E N C B A BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 Bài 1: Rút gọn a) 3 515 5 3 + = 3 515. 15. 5 3 + b) ( )( )11 3 1 1 3+ + − = ( )2 211 1 3+ − = 3 515. 15. 5 3 + = ( )11 2+ − = 9 25+ = 9 = 3 + 5 = 8 = 3 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x3 – 5x = 0 b) 1 3x − = (1) ⇔ x(x2 – 5) = 0 ĐK : x –1 ≥ 0 1x⇔ ≥ ⇔ x (x 5− )(x 5+ ) = 0 (1) ⇔ x – 1 = 9 ⇔ x1 = 0; x2 = 5 ; x3 = 5− ⇔ x = 10 (TMĐK) Vậy: S = { }0; 5; 5− Vậy: S = { }10 Bài 3. a) Khi m = 0 ta có hệ phương trình: 2 5 2,5 2,5 3 0 3.2,5 0 7,5 x x x x y y y = = = ⇔ ⇔ − = − = = b) ( )( ) 2 5 1 3 0 2 x my x y + = − = . Từ (2) suy ra: y = 3x thay vào (1) ta được: 2x + 3mx = 5 ( )3 2 5m x⇔ + = ĐK: m 2 5 3 3 2 x m ≠ − ⇒ = + . Do đó: y = 15 3 2m + m+1 x - y + 4 m-2 = − 5 15 1 4 3 2 3 2 2 m m m m + ⇔ − + = − + + − (*) Với 2 3 m ≠ − và m 2≠ , (*) ( ) ( )( ) ( )( )10 2 1 3 2 4 2 3 2m m m m m⇔ − − + + + = − − + Khai triển, thu gọn phương trình trên ta được phương trình: 5m2 – 7m + 2 = 0 Do a + b + c = 5 + (– 7) + 2 =0 nên m1 = 1 (TMĐK), m2 = 0,4 (TMĐK) Bài 4: a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành. 090ABM = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) BM AB⇒ ⊥ H là trực tâm tam giác ABC CH AB⇒ ⊥ Do đó: BM // CH 8 n m / / = = M K OH E N C B A Chứng minh tương tự ta được: BH // CM Vậy tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. ANB AMB= (do M và N đối xứng nhau qua AB) AMB ACB= (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (O)) H là trực tâm tâm giác ABC nên AH ⊥ BC, BK ⊥ AC nên ACB AHK= (K = BH ∩AC) Do đó: ANB AHK= . Vậy tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. Lưu ý: Có nhiều em HS giải như sau: 090ABM = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) Suy ra: 090ABN = (kề bù với 090ABM = ) Tam giác MNE có BC là đường trung bình nên BC // ME, H là trực tâm tam giác ABC nên AH ⊥ BC. Vậy AH ⊥ NE 090AHN⇒ = Hai đỉnh B và H cùng nhìn AN dưới một góc vuông nên AHBN là tứ giác nội tiếp. Có ý kiến gì cho lời giải trên ? c) Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng. Tứ giác AHBN nội tiếp (câu b) ABN AHN⇒ = . Mà 090ABN = (do kề bù với 090ABM = , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) Suy ra: 090AHN = . Chúng minh tương tự tứ giác AHCE nội tiếp 090AHE ACE⇒ = = Từ đó: 0180AHN AHE+ = ⇒ N, H, E thẳng hàng. d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. Do 090ABN = ⇒ AN là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. AM = AN (tính chất đối xứng) nên đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN bằng nhau ⇒ Sviên phân AmB = Sviên phân AnB ∗AB = 3R 0120AmB⇒ = ⇒ Squạt AOB = 2 0 2 0 .120 360 3 R Rpi pi = ∗ 0 0120 60AmB BM BM R= ⇒ = ⇒ = O là trung điểm AM nên SAOB = 21 1 1 1 3 . . . . 3. 2 2 2 4 4ABM RS AB BM R R= = = ∗ Sviên phân AmB = Squạt AOB – SAOB 9 n m / / = = M K OH E N C B = 2 3 Rpi – 2 3 4 R = ( )2 4 3 312R pi − ∗ Diện tích phần chung cần tìm : 2. Sviên phân AmB = 2. ( )2 4 3 312R pi − = ( ) 2 4 3 3 6 R pi − (đvdt) *** HẾT *** 10 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 3 Bài 1. (2,5điểm) 1. Rút gọn các biểu thức : a) M = ( ) ( )2 23 2 3 2− − + b) P = ( )2 35 1 5 1 5 1 + + − − 2. Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A( 1002;2009). Bài 2.(2,0điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là Parabol (P) và đường thẳng (d): y = 2x + m . 1. Vẽ (P). 2. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.Tính toạ độ giao điểm của (P) và (d) trong trường hợp m = 3. Bài 3. (1,5điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông nội tiếp đường tròn bán kính 6,5cm.Biết rằng hai cạnh góc vuông của tam giác hơn kém . nhau 7cm . Bài 4.(4điểm) Cho tam giác ABC có 045BAC = , các góc B và C đều nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC lần lượt tai D và E. Gọi H là giao điểm của CD và BE. 1. Chứng minh AE = BE. 2. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE. 3. Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. 4. Cho BC = 2a.Tính diện t ... 1 ; x2 thoả mãn đẳng thức x12 = 4x2 + 1 Bài 4. Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm cùng phía với nửa đường tròn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn ( M khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại E và N. a) Chứng minh AOME và BOMN là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AE. BN = R2 . c) Kẻ MH vuông góc By. Đường thẳng MH cắt OE tại K. Chứng minh AK MN⊥ . d) Giả sử MAB α= và MB < MA. Tính diện tích phần tứ giác BOMH ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R và α . e) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để K nằm trên đường tròn (O) . HẾT 25 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 15 Bài 1. (1,5điểm) Cho biểu thức: M = 1 1 1 1 x x x x x x + − + − + − với x ≥ 0, x ≠ 1 a) Thu gọn biểu thức M. b) Tính M tại x = 3 2 3− + Bài 2. (2điểm) Cho parabol (P) : y = 2 2 x và đường thẳng (d): y = mx + 1 2 . a) Vẽ (P) . b) Chứng tỏ rằng với mọi m đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. c) Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 3. (1,5điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 5 chiều dài và có diện tích bằng 360m2 . Tính chu vi của miếng đất . Bài 4. (4điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng ( B nằm giữa A và C). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC ; AM là tiếp tuyến vẽ từ A. Từ tiếp điểm M vẽ đường thẳng vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BC tại H và cắt đường tròn (O) tại N. a) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp . b) Chứng minh OH.OA = 2 4 BC c) Từ B kẻ đường thẳng song song MC , đường thẳng này cắt AM ở D và cắt MN tại E. Chứng minh tam giác MDE cân. d) Chứng minh HB AB HC AC = Bài 5. (1điểm) Xác định m để hệ phương trình 2 2 1 x y m x y − = + = có nghiệm duy nhất. 26 ĐỀ THI SỐ 16 SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 QUẢNG NAM Năm học: 2009 – 2010 – MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120phút(không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI THỬ Bài 1. (1,5điểm) 1. Không dùng máy tính bỏ túi , tính giá trị của biểu thức: A = 3 2 3 6 3 3 3 − + + 2. a) Rút gọn biểu thức : B = 1 1 1: 1 2 1 x x x x x x − − + + + + ( x > 0 và x ≠ 1) b) Tìm x khi B = – 3 Bài 2. (2,5điểm) 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 3 2 0x x− + = b) 1 3 5 5 2 2 5 x y x y − + = − = 2. Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60km. Một xuồng máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B, nghỉ 30phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25km để đến bến C. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C hết tất cả là 8giờ. Tính vận tốc xuồng máy khi nước yên lặng , biết rằng vận tốc nước chảy là 1km/giờ. Bài 3. (2,5điểm) 1. Cho phương trình bậc hai : x2 + 4x + m +1 = 0 (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn 1 2 2 1 10 3 x x x x + = 2. Cho parabol (P) có phương trình 21 4 y x= và đường thẳng (d) có phương trình : y x m= + . Xác định m để (d) tiếp xúc với (p) và tìm toạ độ giao điểm. Bài 4.( 4 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ). Đường tròn đường kính BC cắt AB, AC theo thứ tự tạiE và F. Biết BF cắt CE tại H và AH cắt BC tại D. 1. Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và AH vuông góc với BC. 2. Chứng minh AE.AB =AF.AC 27 3. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và K là trung điểm của BC .Tính tỉ số OK BC khi tứ giác OHBC nội tiếp . 4.Cho HF = 3cm, HB = 4cm, CE = 8cm và HC >HE. Tính HC. =====Hết===== ĐỀ THI SỐ 17 TRƯỜNG TH CS KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10- PTTH NGUYỄN BÁ NGỌC Năm học: 2009 – 2010 – MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI THỬ Bài 1. (2điểm) 1. Không xử dụng máy tính bỏ túi , tính giá trị của biểu thức sau: A = ( )( )11 3 1 1 3+ + − 2. Cho biểu thức : P = 4 4 4 2 2 a a a a a + + − + + − ( Với a ≥ 0 ; a ≠ 4 ) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính P tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0 Bài 2.(2điểm) 1. Giải hệ phương trình: 3 2 10 2 2 x y x y + = − − = 2. Giải phương trình : x3 + 5x2 – 6x = 0 Bài 3. (1,5điểm) Cho parabol (P) : y = 2 2 x và đường thẳng (d): y = mx + 1 2 . a)Vẽ (P) . b)Chứng tỏ rằng với mọi m đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. c) Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 4. (4,5điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm 28 cùng phía với nửa đường tròn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn ( M khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại E và N. a) Chứng minh AOME nội tiếp và tam giác EON là tam giác vuông. b) Chứng minh AE. BN = R2 . c) Kẻ MH vuông góc By. Đường thẳng MH cắt OE tại K. Chứng minh AK MN⊥ . d) Giả sử 030MAB = . Tính diện tích phần tứ giác BOMH ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R . HẾT TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 18 Bài 1.(1,5điểm) 1. Rút gọn : ( )27 4 28− − 2. Cho biểu thức : P = 4. 2 2 4 x x x x x x − + − + với x > 0 và x ≠ 4 a) Rút gọn P. b) Tìm x để P > 3 Bài 2. (2điểm) 1. Giải hệ phương trình: 4 1 2 7 8 x y x y + = − = 2. Giải phương trình: 1 3 2 2 6x x − + = − − Bài 3. (1,5điểm) Cho phương trình: 2x2 – 5x + 1 = 0. 1.Tính biệt số∆ rồi suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. 2.Không giải phương trình hãy tính 1 2 2 1x x x x+ Bài 4. (4,5điểm) 29 Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF (E ∈ (O1) và F∈(O2), EF và điểm B nằm cùng phía nửa mặt phẳng bờ O1O2) Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt đường tròn (O1) và (O2) theo thứ tự tại C và D. Đường thẳng CE và DF cắt nhau tại I. 1. Chứng minh tứ giác IEBF là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh tam giác CAE cân và IA vuông góc với CD. 3. Chứng minh đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF. 4. Cho biết R1 = 2,67cm ; R2 = 1,97cm ; O1O2 = 4,04cm. Tính độ dài EF (kết quả làm tròn tới hai chữ số thập phân) Bài 5. (0,5điểm). Cho hàm số y = (– m2 + 2m + 3)x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d1) và đường thẳng (d2): y = 5x. Chứng tỏ rằng với mọi m , (d1) và (d2) cắt nhau. ≈ HẾT≈ TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 19 Bài 1. ( 1,5điểm). 1. Thực hiện phép tính : ( )1 2 15 2 65 2 6 5 2 6 + + − + 2. a) Rút gọn biểu thức : Q = 2 2 : x x yx y xy xy y +− − với x > 0 ; y > 0 và x y≠ b)Tính giá trị của Q tại x = 6 2 5+ ; y = 5 Bài 2. (2điểm) . Cho hàm số y = 2ax có đồ thị là (P). 30 a) Tìm a biết (P) đi qua điểm (– 4 ; – 4). Vẽ (P) với a tìm được. b) Trên (P) lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB. c)Viết phương trình đường thẳng song song với AB và tiếp xúc với (P) tìm được ở câu a. Bài 3 . (1,5điểm) . Cho phương trình : x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 0. b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Bài 4. (4,5điểm) . Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( với B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. Tính tích OH.OA theo R. b) Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh HEB = HAB . c) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE. d) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R. Bài 5. (0,5điểm). Cho hàm số y = (– m2 + 2m + 3)x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d1) và đường thẳng (d2): y = 5x. Chứng tỏ rằng với mọi m , (d1) và (d2) cắt nhau. ≈ HẾT≈ TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 20 Bài 1.(1,5điểm) 31 1. Rút gọn biểu thức: A = 2 3 5 5 3 6 3 + − − + 2. Cho biểu thức: P = ( ) 212 2 . 1 22 1 aa aA a a a − − + = − − + + với a > 0 , a ≠ 1 a) Rút gọn A. b) Tìm các giá trị của a để A > 0. Bài 2. (1,5điểm) 1. Giải hệ phương trình: 2 2 3 3 21 2 4 y x x y + = − − − = 2. Giải phương trình: x3 – 4x + 3 = 0 Bài 3.(1,5điểm) Một ca nô xuôi một khúc sông dài 50km, rồi ngược dòng trở lại 32km hết tất cả 4giờ 30phút. Tính vận tốc dòng nước biết vận tốc thực của ca nô là 18km/giờ. Bài 4. (2điểm) 1. Cho phương trình 3x2 – 5x – 4 = 0. (1) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức A = x13x2 + x1x23. Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Parabol (P) có phương trình y = 2 2 x− . Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(0;– 2) và có hệ số góc k. Chứng tỏ (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi k thay đổi. Bài 5. (3,5điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Đường tròn tâm A bán kính AO cắt đường tròn (O) tại hai điểm C và D. Gọi H là giao điểm của AB và CD. a) Tính độ dài AH, BH, CD theo R. b)Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác HOKC nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác HOKC. c)Tia CA cắt đường tròn (A) tại điểm thứ hai E khác điểm C. Chứng minh DK đi qua trung điểm của EB d)Tính diện tích viên phân cung HOK của đường tròn (I) theo R. HẾT 32 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 21 Bài 1. (1,5điểm) 1. Không dùng máy tính bỏ túi, hãy tính giá trị biểu thức: A = ( )3 14 4 8 2 2 1 2 2 1 2 2 + − + + − − 2. Cho biểu thức : Q = 2 2 1 12 1 a a a aa a a + − + − −+ + với a > 0 ; a ≠ 1. a) Rút gọn biểu thức Q. b) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị 0 <a < 1 thì Q < 0. Bài 2. (2điểm) Cho hệ phương trình : 2 5 3 0 x my x y + = − = ( I ) a) Giải hệ phương trình khi m = – 2 . b) Tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm ( x; y) thoả mãn hệ thức: m+1 x - y + 4 m-2 = − Bài 3. (2điểm) Cho phương trình ẩn x : 2 5 2 0x x m− + − = (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 4− . b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả mãn hệ thức 1 2 1 12 3 x x + = Bài 4. (4,5điểm) Cho đường tròn (O;R) hai đường kính AB và CD. Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt các tia AD, AC lần lượt tại E và F. Phân giác góc FAB cắt đường tròn (O) tại N. Tia BN cắt đường thẳng AF ở M. a) Chứng minh EDCF là một tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh tam giác MCN cân. c) Chứng minh đường thẳng ON đi qua trung điểm của đoạn thẳng BF d) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng BF, CF và cung nhỏ BC trong trường hợp CD vuông góc AB. HẾT
Tài liệu đính kèm: