I.- Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D (2đ):
Câu 1: She is a . girl.
A. care B. carelessly C. carefully D. careless
Câu 2: Did Liz . any gifts in Nha Trang?
A. buys B. bought C. buy D. to buy
Câu 3: How . is she? She is 40 kilos.
A. heavy B. high C. weight D. height
Câu 4: We enjoy . soccer.
A. played B. to play C. play D. playing
Câu 5: What kinds of . do you like? – I like programs about teenagers.
A. films B. programs C. books D. music
Câu 6: . swimming? That’s OK.
A. Let’s B. How about C. Shall we D. Will we
Câu 7: I am a teacher and she is, . .
A. either B. neither C. too D. so
Câu 8: What would you like .? – Cowboy movies.
A. to watch B. to play C. to listen to D. to read
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG ANH 7. Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................................. Lớp ......................... trường THCS ................................................... Đề số 1 I.- Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D (2đ): Câu 1: She is a ......................... girl. A. care B. carelessly C. carefully D. careless Câu 2: Did Liz ................................. any gifts in Nha Trang? A. buys B. bought C. buy D. to buy Câu 3: How ...................... is she? She is 40 kilos. A. heavy B. high C. weight D. height Câu 4: We enjoy ................................. soccer. A. played B. to play C. play D. playing Câu 5: What kinds of ................... do you like? – I like programs about teenagers. A. films B. programs C. books D. music Câu 6: ....................... swimming? That’s OK. A. Let’s B. How about C. Shall we D. Will we Câu 7: I am a teacher and she is, ............................. . A. either B. neither C. too D. so Câu 8: What would you like .....................? – Cowboy movies. A. to watch B. to play C. to listen to D. to read * Đề số 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng II.- Cho hình thức hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc (2đ): 1. You should (visit) ............................ your grandmother. 2. I (watch) ......................... a football match on TV last night. 3. They (play) ..................... chess at the moment. 4. She always (go) ...................... to bed late. III.- Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp (1 điểm): 1. My mother takes care ......................... the family. 2. I am busy ........................ Sunday. 3. She smiles ...................... Minh and says “Don’t worry, Minh” 4. They lived ..................... Ha Noi 2 years ago. IV.- Đặt câu hỏi cho phần gạch chân (2 điểm): 1. He goes to Nguyen Du School. Which .............................................................................................................. 2. Lan is one meter 50 centimeters tall. How................................................................................................................. 3. She has a toothache. What................................................................................................................. 4. Yesterday I went to Dong Ba market. Where............................................................................................................... V.- Cho hình thức đúng của từ ở trong ngoặc (1 điểm): 1. You should brush your teeth .............................. (REGULAR) 2. Hai is a .............................. boy. (HELP) VI.- Đọc đoạn văn sau trả lời các câu hỏi (2 điểm): ....... A Frenchman, Jacques Cousteau (1910-1997) invented a deep-sea diving vessel in the early 1940s. In the vessel, he could explore the oceans of the world and study underwater life. Now, we can explore the oceans, using special TV cameras as well. We can learn more about the undersea world thanks to this invention. 1. When did Jacques Cousteau die? .................................................................................................................... 2. When did he invent the deep-sea diving vessel? .................................................................................................................... 3. What could he study? .................................................................................................................... 4. How can we explore the oceans now? .................................................................................................................... ....................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011. MÔN: Tiếng Anh 7. ––––––––––––––––––– I. (2 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,25 điểm. * Đề số 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng D C A D B B C A * Đề số 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng C A D A B B D C * Đề số 3: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng A D B D A C B C * Đề số 4: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng D C A A B B C D II.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. visit 2. watched 3. are playing 4. goes III.- 1 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. of 2. on 3. at 4. in IV.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. Which school does he go to? 2. How tall is Lan? 3. - What’s wrong with her? - What’s the matter with her? 4. Where did you go yesterday? V.- 1 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. regularly 2. helpful VI.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. He died in 1997. 2. He invented it in the early 1940s. 3. He could study underwater life. 4. Now we can explore the oceans by using special TV cameras. .................................. TRƯỜNG THCS MÃ THÀNH ĐỀ THI TUYỂN LỚP CHỌN – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN THI : TIẾNG ANH 7 - Thời gian 60 phút Câu I ( 1 điểm ): Trong các từ sau, tìm 4 từ có phần gạch chân được phát âm là / ai / Finish nice dryer skillful cavity slice birthday tidy Your answer :1.; 2.; 3.; 4 Câu II( 1,5 điểm ):Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 1. Would you like ( go )....to my house and listen to some music ? 2. Last night Nam ( be ).at home and ( do ).his homework in his room. 3. Nga usually ( help )..her mom with housework after school. 4. We ( be )free tomorrow evening . 5. Students of class 7A ( study )..Physical Education in the schoolyard right now . Câu III ( 2 điểm ): Trong mỗi câu sau có một lỗi sai, hãy tìm và sửa lại cho đúng . 1. What a interesting book ! . -> . 2. Mai was late for school yesterday and neither was Lan .. -> . 3. My sister plays the piano goodly. . -> . 4. She has a little friends at school. . -> . Câu IV ( 2 điểm ): Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau Dr Lai is a dentist at Quang Trung school. She looks after all the students’ teeth. Dr Lai’s office is clean and so is her uniform. She always washes her hands after each child leaves. Many children are scared when they come to see Dr Lai, but she is a kind woman. She explains what will happen so they are not afraid . Dr Lai gives the children advice. She tells them how to look after their teeth. She reminds them to clean their teeth regularly . Questions: 1. What is Dr Lai’s job ? ........................................................................................................ 2. Is her uniform clean ? ........................................................................................................ 3. How do many children feel when they come to see Dr Lai ? 4. What does Dr Lai remind children ? Câu V ( 1,5 điểm ): Viết câu hỏi dựa vào phần gạch chân . 1. They go to school by bike everyday. 2. It’s about two kilometers from Hoa’s house to her school . 3.Ba visited Hue with his parents last summer. Câu VI ( 2 điểm ): Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi, bắt đầu bằng cụm từ cho sẵn . 1. He is shorter than his brother . His brother is 2. Let’s go out for a cold drink . What about ... 3. My class has 35 students . There are 4. I ride my bike to school in 20 minutes every morning. It takes ..
Tài liệu đính kèm: