Bài kiểm tra số 1 môn Vật lí 8

Bài kiểm tra số 1 môn Vật lí 8

Phần I: Trắc nghiệm

A.Khoanh tròn vào phương án đúng.

Câu1: Một người lái xe máy đang chạy trên đường .Hãy chọn câu phát biểu đúng trong các câc sau.

A.Xe máy đang đứng yên so với người lái xe.

B. Xe máy đang chuyển động so với người lái xe.

C.Người lái xe đứng yên so với mặt đường.

D. Người lái xe đang chuyển so với chiếc xe.

Câu2: Vật A chuyển động với vận tốc 12m/s. Chuyển động nào sau đây có cùng vận tốc với A. Hãy chọn câu đúng.

A. v = 4,32 km/h B. v = 0,72 km/h

C.v = 43,2 km/h D.cả ba kết quả trên đều sai.

Câu3: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều.Chọm câu đúng

A.Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

B.Chuyển động của em học sinh khi đi từ nhà đến trường.

C.Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng.

D.Cả ba chuyển động trên đều sai.

Câu4:Trong các trường hợp sau trường hợp nào cần giảm lực ma sát:

A.Nền nha khi mới lau. B. ổ bi của máy khi khô dầu.

C.Má phanh xe đạp bị mòn. D.Cả ba trường hợp cần phải giảm lực ma sát.

 

doc 1 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 983Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 1 môn Vật lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 1: Vật lí 8
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm
A.Khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu1: Một người lái xe máy đang chạy trên đường .Hãy chọn câu phát biểu đúng trong các câc sau.
A.Xe máy đang đứng yên so với người lái xe.
B. Xe máy đang chuyển động so với người lái xe.
C.Người lái xe đứng yên so với mặt đường.
D. Người lái xe đang chuyển so với chiếc xe.
Câu2: Vật A chuyển động với vận tốc 12m/s. Chuyển động nào sau đây có cùng vận tốc với A. Hãy chọn câu đúng.
A. v = 4,32 km/h B. v = 0,72 km/h 
C.v = 43,2 km/h D.cả ba kết quả trên đều sai.
Câu3: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều.Chọm câu đúng
A.Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
B.Chuyển động của em học sinh khi đi từ nhà đến trường.
C.Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng.
D.Cả ba chuyển động trên đều sai.
Câu4:Trong các trường hợp sau trường hợp nào cần giảm lực ma sát:
A.Nền nha khi mới lau. B. ổ bi của máy khi khô dầu.
C.Má phanh xe đạp bị mòn. D.Cả ba trường hợp cần phải giảm lực ma sát.
Câu5:Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của áp suất:
A. 	B.	C.	D. m.S
Câu6:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp suất của người tác dụng lên mặt bàn là lớn nhất.
A.Người đứng cả hai chân.
B.Người đứng co một chân.
C.Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
D.Người đứng nhón một chân lên.
Câu7: Trong các công thức sau đây, công thức nào là công thức tính áp suất chất rắn:
	A. 	B. P= F.S	C. P= d.h	D. P=
Phần II. Tự luận
Câu8: Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lượng của một vật là 2.000N ( tỉ xích tuỳ chọn).
Câu9:.Một người đi xe đạp xuống một cái rốc dài 150m hết 50 giây. Khi hết rốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 750m trong 1/4 phút rồi ngừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường nằm ngang, quãng đường rốc, trên cả hai quãng đường.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_1_mon_vat_li_8.doc