I. MỤC TIÊU
Qua bài này, học sinh cần nắm được:
-Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab; c2 = ac; h2 = bc; ha = bc và
-Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
-Thái độ: Rèn tư duy logic,
II. PHƯƠNG PHÁP
-Nêu vấn đề, phân tích – tổng hợp
III. CHUẨN BỊ
-GV: Sgk Toán 9, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
-HS: Sgk Toán 9, thước thẳng, học thuộc 2 định lí đã học và xem bài trước ở nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Tuần 2 – Tiết 2 Ngày soạn: ..2008 Ngày dạy: 2008 §1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt) I. MỤC TIÊU Qua bài này, học sinh cần nắm được: -Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’; ha = bc và -Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. -Thái độ: Rèn tư duy logic, II. PHƯƠNG PHÁP -Nêu vấn đề, phân tích – tổng hợp III. CHUẨN BỊ -GV: Sgk Toán 9, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. -HS: Sgk Toán 9, thước thẳng, học thuộc 2 định lí đã học và xem bài trước ở nhà. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Oån định và kiểm tra bài cũ – 10 phút 4/sgk.69 a) Oån định -Gọi LT báo cáo sĩ số. b) Kiểm tra bài cũ 1-Phát biểu đl1 (về hệ thức giữa cạnh góc vuông ) và tìm y ở BT4 2-Phát biểu đl 2 (một số hệ thức liên quan đến đường cao) và tim x ở BT4.sgk69. -Nhận xét – cho điểm -LT báo cáo sĩ số. HS1: câu 1. HS2: câu 2. Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí 3 và định lí 4 – 20 phút b.Định lý 3: Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao bc = ah ?2 sgk.66 c.Định lý 4: Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông . Ví dụ 3: (sgk.67) *Chú ý: (sgk.67) -Cho hs quan sát hình 1 (sgk.64). Từ đó gọi học sinh phát biểu định lí 3 -Yêu cầu hs thực hiện ?2 * Xét D ABC (và D HBA ( ® Hệ thức ha = bc (3) Hướng dẫn học sinh bình phương 2 vế (3) và phân tích từ ah = bc. <=<= <= <= a2h2 = b2c2 <= ah = bc -Từ đó cho HS phát biểu đl 4. -Hướng dẫn hs làm ví dụ 3. -Qua các bài trên giáo viên => chú ý khi giải các bài tập. -HS quan sát hình vẽ và phát biểu định lí theo yêu cầu. HS thực hiện theo yêu cầu. * Học sinh nêu yếu tố dẫn đến 2 tam giác vuông này đồng dạng ( chung). * Học sinh suy ra hệ thức AC.BA = HA.BC (3) hay bc = ah. -HS lắng nghe theo dõi. * Học sinh nhắc lại định lý 4 -HS quan sát lắng nghe. Hoạt động 3: Củng cố - 14 phút 3/sgk.69 Ta có: Mặt khác: -Cho hs phát biểu các định lí đã học và viết các hệ thức. -Sữa sai nếu hs phát biểu sai Treo bảng phụ hình 6 BT3 và yêu cầu hs quan sát làm bài. HD: Gv đánh dấu các đỉnh của tam giác là A ,B, C, H. Gọi 2hs lên bảng làm bài. Nhận xét – cho điểm. -Một số hs phát biểu và thực hiện theo yêu cầu. HS thực hiện theo yêu cầu. HS1: tính y. HS2: tính x. Hoạt động 4: Dặn dò và hướng dẫn về nhà – 1 phút -Về nhà các em hãy học thuộc các định lý và viết đúng hệ thức. -Làm các bài tập 5-6-7-8-9 sgk.69 – 70. Hs lăng nghe theo dõi Đông thạnh, ngày tháng năm 2008 Duyệt của tổ chuyên môn Tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: