A. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS biết cách tính số đo cung trong hình vẽ cụ thể.
2. Kỹ năng : +Tính số đo góc ở tâm và số đo cung trong 1 hoặc 2 đường tròn bằng nhau.
+HS vẽ hình trong bài tpán cụ thể
3. Thái độ :yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học :
GV: thước thẳng , phấn màu , com pa, bảng phụ.
HS: đồ dùng học tập ; ôn lại về đường tròn.
C. Các phương pháp daỵ học : vấn dáp , luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
D.Tổ chức giờ học:
*. Khởi động :
- Mục tiêu: kiểm tra
- Thời gian : 7p
- Đồ dùng :bảng phụ hifnh 7 SGK .
- Cách tiến hành :Yêu cầu HS Chữa bài tập 4(sgk/69)
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38: luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS biết cách tính số đo cung trong hình vẽ cụ thể. 2. Kỹ năng : +Tính số đo góc ở tâm và số đo cung trong 1 hoặc 2 đường tròn bằng nhau. +HS vẽ hình trong bài tpán cụ thể 3. Thái độ :yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học : GV: thước thẳng , phấn màu , com pa, bảng phụ. HS: đồ dùng học tập ; ôn lại về đường tròn. C. Các phương pháp daỵ học : vấn dáp , luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm. D.Tổ chức giờ học: *. Khởi động : - Mục tiêu: kiểm tra - Thời gian : 7p - Đồ dùng :bảng phụ hifnh 7 SGK . - Cách tiến hành :Yêu cầu HS Chữa bài tập 4(sgk/69) *. Hoạt động 2: Luyện tập - Mục tiêu: Tính số đo góc ở tâm và số đo cung trong 1 hoặc 2 đường tròn bằng nhau. - Phương pháp : vấn dáp , luyện tập thực hành. - Thời gian : 33p - Đồ dùng : Thước thẳng , phấn màu , com pa - Cách tiến hành : Hoạt động của GV HS Ghi bảng -GV nêu bài tạp 6 HS đọc đề bài – nêu yêu cầu của bài GV yêu cầu HS vẽ hình HS vẽ hình – ghi gt – kl ? Tam giác đều có t/ chất gì ? HS các góc bằng nhau và bằng 600 ? Tính góc A0B cần tình được góc nào ? HS góc Â1; góc B1 ? Hãy tính góc Â1 và góc B1 ? HS nêu cách tính ? Kết luận về số đo góc A0B ? HS góc A0B = 1200 ? Tính sđ cung AB; BC; CA vận dụng kién thức nào HS :số đo cung với góc ở tâm GV chốt lại cách làm - GV nêu bài tập 7 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? GV phân tích bài toán ? Muốn so sánh 2 cung ta thường xét trong trường hợp nào ? HS trong 1 đ/tr hoặc 2 đ/tr bằng nhau ? Xác định số đo cung dựa vào số đo góc nào ? HS góc ở tâm ? Góc ở tâm 01; 02 được chắn bởi cung nhỏ nào ? HS 01 chắn cung BN; AM; 02 chắn cung PC; QD ? Nhận xét số đo của các cung trong hình vẽ ? HS nêu nhận xét ? Hai cung nào bằng nhau ? vì sao ? GV lưu ý HS khi so sánh độ lớn các cung: xét trong 1 đ/tr; số đo bằng số đo góc ở tâm . HS nghe hiểu ? Nêu tên 2 cung lớn bằng nhau ? GV ghi bài tập 8– yêu cầu HS thảo luận GV cho đại diện nhóm HS trả lời HS hoạt động nhóm trả lời – giải thích rõ GV nhận xét – nhấn mạnh trường hợp sai. Bài tập 6(sgk/69) D ABC đều nội tiếp (0) Tính sđ góc A0B; A0C; C0B ? b) Sđ cung AB; BC; CA ? Giải Ta có D ABC đều ị góc  = góc B = góc C = 600. Xét D A0B có 0A = 0B = R ị D A0B cân tại 0 ị góc BA0 = góc AB0 = 1/2 ị góc BA0 = góc AB0 = 300 ị gócA0B = 1200 (t/c tổng 3 góc trong D) C/m tương tự ta cũng có góc A0B = góc B0C = góc C0A = 1200 b) góc A0B chắn cung AB ; góc B0C chắn cung BC; góc A0C chắn cung AC mà góc A0B = góc B0C = góc A0C ị sđ AB = sđ BC = sđ AC = 1200 Bài tập 7(sgk/69) Giải a) Các cung nhỏ AM; BN; PC; QD có cùng số đo và cùng chắn góc ở tâm 01 và 02 b) AM = QD (trong đ/tr lớn) BN = CP (trong đ/tr nhỏ) AQ = MD (cung lớn trong đ/tr lớn) BP = NC (cung lớn trong đ/tr nhỏ) c) AQ = MD Bài tập 8( sgk/70) Đúng b) Sai vì không nói rõ 2 cung có cùng nằm trên 1 đ/tr hay không. c) Sai không rõ 2 cung có cùng nằm trên 1 đ/tr hoặc 2 đ/tr bằng nhau không. d) Đúng * Tổng kết_hướng dẫn về nhà. 5p * Tổng kết: Bài học hôm nay vận dụng kiến thức gì? cần dùng dụng cụ gì ? Làm thế nào để tính được số đo cung ? * Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục học thuộc các khái niệm cơ bản của bài học Đọc và xem lại các dạng bài tập đã chữa – kiến thức vận dụng. Làm bài tập 5; 9 (sgk) . Đọc trước bài 2 -------------------------------
Tài liệu đính kèm: