Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếp

Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếp

 A.Mục tiêu:

- HS nắm được khái niệm, định nghĩa, tính chất của đường tròn nội tiếp NT đa giác

- Nhận thấy bất kỳ đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp.

- Vẽ tâm của đa giác đều ( là tâm chung của 2 đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp)

- Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính được R theo a của tam giác đều. Hình vuông, lục giác đều.

B.Chuẩn bị:

 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke.

 HS : Thước thẳng, com pa, ê ke

C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:/./ 2010
Ngày giảng: 9a.././ 2010
9b.././ 2010
Tiết 50 
đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếp
 A.Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm, định nghĩa, tính chất của đường tròn nội tiếp NT đa giác
- Nhận thấy bất kỳ đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp.
- Vẽ tâm của đa giác đều ( là tâm chung của 2 đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp)
- Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính được R theo a của tam giác đều. Hình vuông, lục giác đều.
B.Chuẩn bị:
	 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke.
	 HS : Thước thẳng, com pa, ê ke
C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề
D.Lên lớp:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ – Khởi động.
Mục tiêu: Kiểm tra quá trình học bài và làm bài tập ở nhà của học sịnh, Tạo tình huống có vấn đề vào bài mới: 
Cách tiến hành:
? Tứ giác ABCD nội tiếp trong 1 đường tròn khi nào?
ĐVĐ như trong sgk
HĐ2: Định nghĩa.
Mục tiêu: HS nắm được khái niệm, định nghĩa, tính chất của đường tròn nội tiếp NT đa giác, Nhận thấy bất kỳ đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp
Cách tiến hành:
? yêu cầu HS quan sát H.49 SGK và đọc các kiến thức cạnh đó trong 2 phút?
- Sau 2 phút yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau?
? +) Thế nào là đường tròn nội tiếp hình vuông?
? +) Thế nào là đường tròn ngoại tiếp hình vuông?
- GV chốt lại và tổng quát lên để hỏi tương tự đối với đa giác?
- GV chốt lại giới thiệu định nghĩa.
? Quan sát kỹ H.49SGK tr.90 nhận xét gì về tâm của 2 đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp 1 đa giác 
? áp dụng làm (?) SGK?
+) yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình
+) GV vẽ hình HS vẽ theo (đối với lớp đại trà)
? Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều?
? (O;OI) có quan hệ gì với lục giác đều ABCDEF?
- HĐ cá nhân trong 2 phút.
- HS trả lời.
- HĐ cá nhân.
- HS đọc định nghĩa.
- HS nhận xét.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HS trả lời.
1. Định nghĩa
*Định nghĩa: SGK tr.91
(?1).
Ta có: OAB đều (OA = OB; ) 
Nên OA =OB = R = 2cm.
 Vì các dây:
AB = BC = CD =  = 2cm. Do đó các dây đều cách đều tâm.
Vậy tâm O cách đều các cạnh.
*HĐ3: Định lý.
Mục tiêu: Vẽ tâm của đa giác đều ( là tâm chung của 2 đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp). Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính được R theo a của tam giác đều. Hình vuông, lục giác đều.
Cách tiến hành
? Theo em có phải đa giác nào cũng nội tiếp được 1 đường tròn hay không?
- GV chốt lại: Không phải mà chỉ có đa giác đều mới luôn có đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp.
- GV giới thiệu định lý.
- GV giới thiệu tâm của đa giác đều.
- Yêu cầu HS đọc đầu bài.
- GV hướng dẫn HS phân tích và vẽ hình.
* Gợi ý:
? Làm thế nào để vẽ được 1 đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC? ? Nêu cách tính R?
- HS nêu cách tính R.
? Vẽ (O;OH) nội tiếp ABC
? Nêu cách tính?
? Để vẽ JIK đều ngoại tiếp (O;R) ta làm như thế nào?
- GV chốt lại cách làm bài tập dạng trên.
- HĐ cá nhân.
- HS đọc định lý.
- HS đọc đầu bài.
- HĐtheo sự hướng dẫn của GV.
- HĐ cá nhân.
- HS nêu cách vẽ.
2. Định lý:
*Định lý: SGK tr.91
**Luyện tập
Bài tập 62 SGK tr.91
Giải:
a)Trong tam giác vuông AHB có:
 AH = AB.sin600 = cm.
 R = AO = cm.
c) Vẽ (O;OH) nội tiếp tam giác đều ABC ta có:
 r = OH = cm.
	*Củng cố dặn dò:
	- GV củng cố lại bài.
	- BTVN : 61; 62; 63; 64 SGK tr.91;92	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 50-hinh9.doc