Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 53, 54

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 53, 54

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó.

- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. Giải được một số bài toán thực tế.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ H52, 53, 54, 55 SGK.

- Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.

 

doc 6 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 53, 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 16/3/2011
Giảng: 
Tiết 53: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. Giải được một số bài toán thực tế.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ H52, 53, 54, 55 SGK.
- Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...................................................................
 9B...................................................................
 9C..................................................................
2. Kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 70 .
(GV đưa hình 52, 53, 54 SGK lên bảng phụ).
HS1: Tính chu vi các hình.
H52: C1 = pd = 3,14. 4
 = 12,56 (cm).
H53: C2 = 
 = pR + pR = 2pR = 12,56 (cm).
H54: C3 = = 2pR.
 C3 = pd = 12,56 (cm).
Vậy chu vi 3 hình bằng nhau.
HS2: Chữa bài 74 .
C = 40 000 km.
n0 = 20001' = 20,01660 
Tính l ?
- GV nhận xét, cho điểm.
Đổi 20001' = 20,01660
Độ dài cung kinh tuyến từ HN đến XĐ là: l = = = 
 l (km).
3. Bài mới: 
Bài 68 .
- Tính độ dài các nửa đường tròn đường kính AC, AB, BC.
- Chứng minh nửa đường tròn đường kính AC = tổng 2 nửa đường tròn đường kính AB và BC.
Bài 71 .
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Vẽ lại đường xoắn H55 SGKtr96
- Nêu miệng cách vẽ.
- Tính độ dài đường xoắn đó.
- Các nhóm vẽ độ dài đường xoắn và tính độ dài đường xoắn.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài làm.
Bài 75 sgk
- GV gợi ý: Gọi số đo MOA = a hãy tính MO'B ?
 OM = R. Tính O'M ?
- HS vẽ hình vào vở.
- Trả lời miệng:
Độ dài nửa đường tròn (O1) là: 
Độ dài nửa đường tròn (O2) là: .
Độ dài nửa đường tròn (O3) là: .
Có: AC = AB + BC (vì B nằm giữa A và C).
Þ . AC = . AB + . BC
 (đpcm).
 Bài 71sgk tr96
HS hoạt động theo nhóm:
Cách vẽ:
+ Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm.
+ Vẽ cung tròn AE tâm B, bán kính R1=1 cm , n = 900.
+ Vẽ cung tròn EF tâm C, bán kính R2=2cm , n = 900.
+ Vẽ cung tròn FG tâm D bán kính R3=3cm , n = 900.
+ Vẽ cung tròn GH tâm A bán kính R4=4cm , n = 900.
- Tính độ dài đường xoắn:
 lAE = (cm).
lEF = = (cm)
lFG = (cm)
lGH = 2p. (cm).
Độ dài đường xoắn AEFGH là:
 (cm).
Đại diện nhóm nêu cách vẽ và cách tính.
 Bài 75:
- HS vẽ hình vào vở.
MOA = a Þ MO'B = 2a (góc nt và góc ở tâm của đường tròn (O') ).
 OM = R Þ O'M = 
lMA = 
lMB = 
Þ lMA = lMB .
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng trong công thức.
- Làm bài tập 76 ; 56, 57 .
Soạn: 16/3/2011
Giảng: 
Tiết 54: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = pR2. Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, thước đo độ,máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập.
- Học sinh : Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn. Thước, com pa, thước đo độ, máy tính.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...................................................................
 9B...................................................................
 9C..................................................................
2. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS chữa bài 76 .
- GV nhận xét, cho điểm.
- Một HS lên bảng chữa bài tập.
 Độ dài cung AmB là:
lAMB = = 
Độ dài đường gấp khúc AOB là:
 AO + OB = R + R = 2R.
So sánh: Có p > 3 Þ (= 2)
 Þ 
Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB.
3. Bài mới: 
- Nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết?
- Vậy công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là: 
S = pR2
Áp dụng: Tính S biết R = 3 cm.	
 Bài 7 .
XĐ bán kính của hình tròn rồi tính S của nó.
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 
S = R.R. 3,14.
HS tính : S = pR2
 = 3,14. 32 = 28,26 (cm2 ).
Bài 7:
HS vẽ hình vào vở.
Nêu cách tính: có d = AB = 4 cm.
Þ R = 2 cm.
Diện tích hình tròn là:
 S = pR2 = 3,14. 22 = 12,56.
Hoặc: S = pR2 = p. 22 = 4p (cm2 ).
GV giới thiệu khái niệm hình tròn như SGK.
Hình quạt tròn OAB tâm O, bán kính R, cung n0.
- Để xác định công thức tính, ta làm ? (bp).
 ? Điền vào chỗ trống:
- Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là ...
- Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là ...
- Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích là S = ...
 Có Sq = . (1) Với l = 
Þ Sq = (2).
Vậy để tính Sq n0 ta có những công thức nào ?
 Bài 79 tr98
2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN:
- HS vẽ hình vào vở.
 ... pR2.
 ....
 ... .
 Sq = hay S = 
R: bán kính đường tròn.
n: số đo độ.
l : độ dài cung.
 Bài 79:
R = 6 cm Sq = = 
n0 = 360 = 3,6p = 11,3 (cm).
Sq = ?
LUYỆN TẬP 
Bài 81 .
Bài 82 .
Điền vào ô trống (bảng phụ).
a) Biết C làm thế nào để tính được R?
- Nêu cách tính S.
- Tính S hình quạt tròn.
b) Biết R Þ C = 2pR, S = pR2
Tính số đo độ của cung tròn như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm câu b, c sau đó lên bảng điền.(BP)
Bài 81 .
- HS trả lời:
a) R' = 2R Þ S' = pR'2 = p (2R)2 = 4R2p
Þ S' = 4S.
b) R' = 3R Þ S' = pR'2 = p(3R)2 = 9pR2
Þ S' = 9S.
c) R' = kR Þ S' = p.R'2 = p (kR)2
 = k2. pR2
Þ S' = k2.S.
 Bài 82:
a) C = 2pR Þ R = (cm).
S = pR2 3,14. 2,12 = 13,8 (cm2 ).
 Sq = = 
 = 1,83 (cm2 ).
Sq = = 
Þ n0 = 
Bán kính đường tròn
(R)
Độ dài đường tròn
(C)
Diện tích hình tròn
(S)
Số đo của cung tròn
(n0)
Diện tích hình quạt tròn
S(q)
a)
2,1cm
13,2cm
13,8cm2
47,50
1,83cm2
b)
2,5cm
15,7cm
19,6cm2
229,60
12,50cm2
c)
3,5cm
22cm
37,80cm2
1010
10,60cm2
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Làm bài tập 78, 83 ; 63, 64, 65 .
- Học thuộc các công thức tính S, C, l, Sq.
 Duyệt ngày 21/3/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 9 Tiet 5354.doc