Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 31 - Tiết 55, 56

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 31 - Tiết 55, 56

A.Mục tiêu

ã HS được ôn tập , hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung và dây, đường kính , các loại góc với đường tròn , tứ giác nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp đa giác đều , cách tính độ dài đường tròn , cung tròn, diện tích hình tròn , quạt tròn.

ã Luyện tập kĩ năng đọc hình , vẽ hình ,làm bài tập trắc nghiệm.

B.Chuẩn bị : Hệ thống câu hỏi , thước , com pa , thước đo góc , MTBT.

C.Tiến trình dạy học

1.ổn định lớp (1p)

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 31 - Tiết 55, 56", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 tiết 55
ôn tập chương III
Ngày soạn : 1/4 ngày dạy : 8/4
A.Mục tiêu
HS được ôn tập , hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung và dây, đường kính , các loại góc với đường tròn , tứ giác nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp đa giác đều , cách tính độ dài đường tròn , cung tròn, diện tích hình tròn , quạt tròn.
Luyện tập kĩ năng đọc hình , vẽ hình ,làm bài tập trắc nghiệm.
B.Chuẩn bị : Hệ thống câu hỏi , thước , com pa , thước đo góc , MTBT.
C.Tiến trình dạy học 
1.ổn định lớp (1p)
2.Bài giảng 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Ôn tập về cung , liên hệ giữa cung , dây và đường kính (13p)
Cho HS làm bài tập sau :
Cho đường tròn (O)..Vẽ dây AB, CD.
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất đã sử dụng trong bài ?
F
O
C
D
E
H
Bài 2 : Cho hình vẽ , từ hình vẽ ta có định lí nào ?
II.Ôn tập về góc với đường tròn (12p)
Yêu cầu HS làm bài 89(sgk)
Vẽ hình lên bảng 
t
A
B
C
D
E
F
G
H
O
m
Thế nào là góc ở tâm , chỉ góc ở tâm trên hình ?
tính góc AOB ?
Thế nào là góc nội tiếp ? Tính góc ACB ?
Thế nào là góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung ? tính góc ABt ?
So sánh 2 góc ACB và ABt ?
So sánh 2 góc ADB và ACB ?
Phát biểu định lí về góc có đỉnh ở trong , ngoài đường tròn ? viết hệ thức ?
Vẽ cung chứa góc 900 và cung chứa góc trên đoạn AB cho trước ?
III.Ôn tập về tứ giác nội tiếp (7p)
Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ?
Khi nào tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn 
Nêu tính chất của tứ giác nội tiếp ?
Tứ giác nào đã học nội tiếp đường tròn ?
IV.Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp đa giác đều (5p)
- Thế nào là đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp đa giác đều ?
- Nêu định lí ?
- Tính cạnh hình tam giác đều , tứ giác đều , lục giác đều theo bán kính đường tròn ?
V.Ôn tập về độ dài đường tròn , diện tích hình tròn (5p)
-Nêu cách tính độ dài đường tròn , diện tích hình tròn , độ dài cung tròn , diện tích quạt tròn ?
-Làm bài tập 91 (sgk)
Vẽ hình vào vở :
b0
O
A
B
C
D
a0
Trả lời câu hỏi :
Nêu lại tính chất đã sử dụng : so sánh 2 dây (2 cung ) trong 1 đường tròn .
Ta có định lí : đường kính vuông góc với 1 dây cung thì chia dây cung đó thành 2 phần bằng nhau (và ngược lại )
Ngoài ra : CD // EF thì 
Đọc đầu bài 
vẽ hình vào vở 
Trả lới câu hỏi :
A
B
M
M’
O
Vẽ hình vào vở :
A
B
O
O’
M
M’
là tứ giác có 4 đỉnh đều nằm trên đường tròn 
tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi 
nếu tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn thì 
Hình chữ nhật , hình vuông , hình thang cân.
Trả lời câu hỏi :
Trả lời : 
3.Hướng dẫn về nhà (2p)
Tiếp tục ôn tập chương 
Bài tập : 92,93,95,96,97,98,99(sgk); 78,79 (sbt)
Giờ sau tiếp tục ôn tập chương.
------------------------------------------------------
Tuần 31 tiết 56
ôn tập chương III(tiếp )
Ngày soạn : 1/4 ngày dạy : 11/4
A.Mục tiêu
Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn , hình tròn.
Luyện kĩ năng làm các bài tập chứng minh.
Chuẩn bị cho việc kiểm tra chương.
B.Chuẩn bị : Thước , com pa , ê ke , thước đo độ , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (8p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
HS1 : nêu định lí về góc nội tiếp , góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung?
HS2 : Nêu định lí về góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn ?
2 HS lên bảng trả lời 
3.Ôn tập (35p)
Bài 90 (sgk)
Vẽ hình và yêu cầu HS làm bài
m
A
B
C
D
O
Bài 93 (sgk)
60 răng
C
A
B
 40 răng
 20 răng
Khi 3 bánh xe cùng chuyển động ăn khớp thì số răng ăn khớp của các bánh xe như thế nào ?
Khi bánh xe C quay 60 vòng thì bánh xe B quay bao nhiêu vòng
Khi bánh xe A quay 80 vòng thì bánh xe B quay bao nhiêu vòng
Bán kính bánh xe C là 1 cm thì bán kính bánh xe A,B là bao nhiêu ?
B ài 95(sgk)
Vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS làm bài :
C’
O
A
B
C
D
E
F
H
A’
B’
1 HS lên bảng trình bày bài :
Số răng ăn khớp như nhau
vẽ hình vào vở :
nêu cách chứng minh:
4.Hướng dẫn về nhà (2p)
Ôn tập lại toàn bộ chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết .
Xem lại các bài tập trắc nghiệm và chứng minh đã làm.

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh9 tuan 31 M.doc