A.Mục tiêu
ã Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích , thể tích của hình trụ , hình nón, hình cầu.Liên hệ với hình lăng trụ, hình chóp đều.
ã Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán, chú ý các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình phẳng và hình không gian.
B.Chuẩn bị : Thước, com pa MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra bài cũ
Tuần 35 tiết 66 ôn tập chương IV(tiết 2) Ngày soạn : 1/5 ngày dạy :10/5 A.Mục tiêu Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích , thể tích của hình trụ , hình nón, hình cầu.Liên hệ với hình lăng trụ, hình chóp đều. Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán, chú ý các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình phẳng và hình không gian. B.Chuẩn bị : Thước, com pa MTBT C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp(1p) 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Củng cố lí thuyết(10p) So sánh công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của : hình trụ và hình lăng trụ; hình nón và hình chóp đều ? 8,1cm 5,8cm 14cm II.Luyện tập(33p) Bài 42(sgk) 8,2cm 8,2cm 3,8cm 7,6cm Bài 43(sgk) Yêu cầu HS hoạt động nhóm; mỗi nửa lớp làm 1 câu 12,6 8,4 a) b) 20 6,9 Hình lăng trụ Hình trụ Sxq=2ph V=Sh Hình chóp đều Hình nón Sxq=pd 2HS lên bảng tính Hoạt động nhóm 4.Hướng dẫn về nhà (2p) Ôn tập cuối năm môn hình học Bài tập : 1,3(sbt); 2,3,4(sgk) ************************************ Tuần 35 tiết 67 ôn tập cuối năm Ngày soạn : 1/5 ngày dạy :13/5 A.Mục tiêu Ôn tập các kiến thức cơ bản về chương I:Hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn Rèn cho HS kĩ năng phân tích , trình bày bài toán Vận dụng kiến thức đại số vào hình học. B.Chuẩn bị:Thước thẳng , ê ke , thước đo góc , MTBT. C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp(1p) 2.Kiểm tra bài cũ 3.Ôn tập Hoạt động của thày Hoạt động của trò I-Ôn tập lí thuyết qua bài tập trắc nghiệm(10p) 1.Điền vào chỗ () 2.Đúng hay sai A B C c H b b’ c’ h 1.b2+c2=a2 2.h2=bc’ 3.c2=ac’ 4.bc=ah II-Luyện tập (32p) Bài 2(sgk) A B C H 8 ? 300 450 Nếu AC=8 thì AB = ? A.4 B. C. D. Bài 3(sgk) Tính độ dài đường trung tuyến BN? A B C G a N Bài 4 (sgk) Yêu cầu HS hoạt động nhóm C A B thì tgB = ? 10-x A B C D x Bài 1(sgk) Gợi ý : gọi độ dài AB là x thì BC = 10 – x Tính AC theo x ? Bài 5(sgk) C A B H x 15 16 Tính diện tích tam giác ABC ? 2 HS lên bảng điền vào chỗ () Đáp án : 1.Đ 2.S 3.Đ 4.Đ 5.S 6.Đ 7.S 8.Đ Nêu cách làm : Hạ AHBC. có Vậy chọn đáp án B. Làm bài : HS hoạt động nhóm Chọn đáp án Gọi độ dài AB là x thì BC = 10 – x Ta có : AC2= x2+(10-x)2= 2x2 – 20x +100 = 2(x-5)2+50 Vậy AC nhỏ nhất bằng Khi đó hình chữ nhật thành hình vuông Làm bài : x(x+16)= 152 hay x2+ 16x – 225 = 0 giải ra được x1= 9(TMĐK) x2= -25(loại) Vậy AH = 9 AB = 25 CB = 20 dt(ABC) =15.20/2 = 150(cm2) 4.Hướng dẫn về nhà (2p) Ôn tập về đường tròn Ôn lí thuyết chương II,III Bài tập về nhà : 6,7(sgk); 5,6,7(sbt)
Tài liệu đính kèm: