A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn
2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán và chứng minh
3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực và chính xác
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, compa, phấn màu
2. Học sinh: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập
Thước kẻ, compa
Tiết 35 NHH79 Ngày soạn: 15/01/09 Ngày giảng: 17/01/09-9BC ôn tập chương ii A. Mục tiêu 1. Kiến thức:: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn 2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán và chứng minh 3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực và chính xác B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, compa, phấn màu 2. Học sinh: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập Thước kẻ, compa C. Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập lý thuyết GV đưa bảng phụ y/c HS nối mỗi ô ở cột trái với một cột phải để được khẳng một khẳng định đúng ? HS hoạt động cấ nhân thực hiện trên bảng, mỗi HS lên nối một ý 1- Đường tròn ngoại tiếp một tam giác a, là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác 2- Đường tròn nội tiếp một tam giác b, là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 3- Tâm đối xứng của đường tròn c, là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác 4- Trục đối xứng của đường tròn d, Chính là tâm của đường tròn 5- Tâm của đường tròn nội tiếp e, là bất kì đường kính nào của đường tròn 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp f, là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác GV nhận xét, đánh giá Gv nêu câu hỏi y/c hs trả lời + Trong các dây của một đường tròn , dây lớn nhất là HS: Đường kính + Trong một đường tròn : a, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua đâu? +HS Đi qua trung điểm của dây ấy b, Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây thì có đi qua tâm không + HS: Không đi qua tâm c, 2 dây bằng nhau thì ... d, Dây lớn hơn thì .... +HS: Cách đều tâm +HS: Gần tâm hơn GV: Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? GV y/c hs điền vào bảng hệ thức vị trí tương đối của chúng ? Vị trí tương đối Hệ thức Đường thẳng cắt đường tròn d < R Đường thẳng không cắt đường tròn d > R Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau d = R GV đưa bảng tóm tắt vị trí tương đối cuả 2 đường tròn HS quan sát và nhớ laị HĐ2: Luyện tập GV tổ chức HS làm bài 41 (SGK - 128 ) + Y/C 1HS đọc đề bài + GV hướng dẫn HS vẽ hình Bài 41( SGK - 128 ) I O C F A E B H K D HS đọc đề bài và vẽ hình, ghi gt, kl theo HD của GV GV gợi ý HS tìm hiểu đề bài + Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu? a, HS: Là trung điểm của BH * Có BI + IO = BO IO = BO - BI nên (I) tiếp xúc trong với (O) + Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác HCF + HS: Là trung điểm của HC * Có OK + KC = OC OK = OC - KC nên (K) tiếp xúc trong với (O) + Hãy xác định vị trí tương đối của: * (I) và (O) * (K) và (O) * (I) và (K) * Có IK = IH + HK (I) tiếp xúc ngoài với (K) b, Tứ giác AEHF là HCN GV: Tứ giác AEFHF là hình gì? Hãy chứng minh? ABC có AO = BO = CO = BC/2 ABC vuông vì có trung tuyến AO = BC/2 900 Vậy AEHF là hình chữ nhật GV: Hãy chứng minh đẳng thức AE . AB = AF . AC? c, Tam giác vuông AHB có HE AB (gt) AH2 = AE.AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông Tương tự : Tam giác vuông AHC có HF AC (gt) AH2 = AF . AC Vậy AE. AB = AF . AC = AH2 GV đánh giá nhận xét và chốt lại bài HS nắm bắt HĐ3: Hướng dẫn về nhà + Ôn tập lí thuyuết chương II và xem lại các bài tập đã chữa + Bài tập về nhà : 42, 43. (SGK-128 ) * Chứng minh định lí : Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính
Tài liệu đính kèm: